Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479231
TS Nguyễn Chỉ Sáng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Cơ khí (NARIME)
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Chỉ Sáng; Phan Hữu Thắng; Đào Hữu Mạnh Cơ khí Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
[2] |
Nguyễn Chỉ Sáng; Dương Văn Long Cơ khí Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
[3] |
Đánh giá khả năng đáp ứng thị trường trong nước và các giải pháp phát triển ngành Cơ khí Nguyễn Chỉ SángChế tạo máy Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[4] |
Narime: Hoạt động R&D phục vụ các chương trình phát triển kinh tế của đất nước Nguyễn Chỉ SángHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[5] |
Viện nghiên cứu cơ khí với những khó khăn và thách thức Nguyễn Chỉ SángKỷ yếu hội thảo Khoa học và Công nghệ với phát triển kinh tế - xã hội - Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[6] |
Khoa học công nghệ và tiến trình nội địa hoá dây chuyền thiết bị đồng bộ Nguyễn Chỉ SángTham luận tại Hội thảo khoa học công nghệ với sự phát triển ngành chế tạo máy Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[7] |
Nhìn lại một số cơ chế, chính sách thúc đẩy Chương trình phát triển các sản phẩm cơ khí trọng điểm Nguyễn Chỉ SángKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 31/7/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/12/2012 - 01/12/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |