Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479704
PGS. TS Cao Quốc An
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Lâm Nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Gỗ, giấy, bột giấy,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Tường Lâm, Cao Quốc An, Nguyễn Tất Thắng, Phạm Thị Ánh Hồng, Đỗ Văn Dũng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Phạm Thị Ánh Hồng, Cao Quốc An, Trần Văn Chứ, Nguyễn Tất Thắng, Phạm Tường Lâm, Trịnh Hiền Mai Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[3] |
Nghiên cứu trang sức bề mặt vật liệu nội thất bằng dòng điện cao thế Nguyễn Tất Thắng, Cao Quốc An, Phạm Tường Lâm, Đỗ Văn Dũng, Nguyễn Thị Hương Giang, Trịnh Hiền Mai, Phan Duy Hưng, Phạm Thị Ánh Hồng , Nguyễn Văn Huyến, Lê Kim Trung, Vũ Thị Hồng ThắmKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Phạm Tường Lâm, Cao Quốc An, Nguyễn Tất Thắng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[5] |
Phạm Tường Lâm; Trần Văn Chứ; Cao Quốc An; Nguyên Tất Thắng Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Phạm Tường Lâm, Trần Văn Chứ, Cao Quốc An, Nguyễn Tất Thắng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[7] |
Phạm Lê Hoa; Cao Quốc An; Trần Văn Chứ Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[8] |
Nghiên cứu tạo α-cellulose hàm lượng cao từ gỗ keo lai (acacia hybrid) Nguyễn Tất Thắng, Cao Quốc An, Phạm Tường Lâm, Hoàng Nhân Thắng, Lê Văn QuyềnKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[9] |
Ảnh hưởng của độ nhớt, độ pH keo Urea formaldehyde (UF) đến chất lượng ván MDF Nguyễn Tất Thắng, Trần Văn Chứ, Cao Quốc An, Phạm Tường Lâm, Nguyễn Trọng KiênKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[10] |
Tạo keo Urea - formaldehyde (UFN) dùng trong sản xuất ván dán Cao Quốc An, Trần Văn ChứKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[11] |
Phạm Lê Hoa; Cao Quốc An; Trần Văn Chứ Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9368 |
[12] |
Lê Xuân Ngọc; Cao Quốc Anh; Nguyễn Thị Minh Nguyệt Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[13] |
Ảnh hưởng của tỷ lệ nguyên liệu đến chất lượng của keo Urea - formaldehyde Cao Quốc An; Trần Văn ChứNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[14] |
Thực trạng và giải pháp phát triển các mô hình sinh kế bền vững tại lưu vực sông Đà Trịnh Hải Vân; Trần Văn Chứ; Phạm Minh Toại; Cao Quốc AnNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[15] |
Nghiên cứu khả năng chịu tia UV của vật liệu Composite gỗ nhựa từ bột vỏ cây khi thêm hạt nano TiO2 Cao Quốc An; Triệu Văn HảiKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[16] |
Nguyễn Thị Vĩnh Khánh; Trần Văn Chứ; Nguyễn Trọng Kiên; Cao Quốc An Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[17] |
Triệu Văn Hải; Cao Quốc An; Phạm Thị ánh Hồng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[18] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của công nghệ ép đùn đến chất lượng composite nhựa-vỏ cây Cao Quốc An; Triệu Văn Hải; Vũ Mạnh Tường; Lê Văn TungKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[19] |
Cao Quốc An Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[20] |
Cao Quốc An; Hoàng Thị Thuý Nga Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[21] |
Nghiên cứu sự biến đổi thành phần hoá học của gỗ bạch đàn chanh theo tuổi cây Cao Quốc An; Phạm Văn ChươngNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[22] |
Nghiên cứu khả năng sản xuất bột giấy từ cây luồng (Dedro calamus baratus Hsuch et D. Z. Li Cao Quốc AnNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[23] |
Nghiên cứu tạo bột giấy từ cỏ voi lai VA06 bằng phương pháp nấu xút Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Cao Quốc An; Lê Quang DiễnNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[24] |
Nghiên cứu khả năng sản xuất bột giấy từ thân cây bông (gossypium l.) Cao Quốc AnNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[25] |
Nghiên cứu tính năng sản xuất bột giấy từ cây tre ngọt của Việt Nam Cao Quốc An; Phạm Văn ChươngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[26] |
Nguyễn Thị Vĩnh Khánh; Hoàng Việt; Cao Quốc An Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[27] |
ảnh hưởng của độ nhớt chất phủ polyurethan (PU) đến chất lượng của màng sơn Phạm Thị ánh Hồng; Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Cao Quốc AnKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 30/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu công nghệ tạo chất phủ bề mặt ván nhân tạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu xây dựng các mô hình phát triển bền vững lưu vực sông Đà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu giải pháp công nghệ rút ngắn thời gian sấy và tiết kiệm năng lượng trong sấy gỗ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |