Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.566223
ThS Bùi Ngọc Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Xác định bề dày vật liệu bằng phương pháp truyền qua của hạt beta Mai Đình Thủy; Bùi Ngọc HàTạp chí khoa học và công nghệ các trường đại học kỹ thuật - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1083 |
| [2] |
Evaluation of image reconstruction algorithms in cone-beam computed tomography technique Trần Thùy Dương, Bùi Ngọc HàNuclear Science and Technology, Vol 01, pp. 41-47 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [3] |
XÁC ĐỊNH BỀ DÀY VẬT LIỆU BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN QUA CỦA HẠT BETA Mai Đình Thủy, Bùi Ngọc HàTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Bách Khoa Hà Nội, Vol. 145, pp. 103-107 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Xây dựng thuật toán tái tạo ảnh trong thời gian thực cho hệ thiết bị xạ hình Compton Camera Bùi Ngọc Hà, Trần Thùy DươngBùi Ngọc Hà, Trần Thùy Dương, Vol. 01, pp. 101-107 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Evaluation of the effect of filters on reconstructed image quality from cone beam CT system Bùi Ngọc Hà, Bùi Tiến Hưng, Trần Thùy Dương, Trần Kim Tuấn, Trần Ngọc ToànJournal of Nuclear Science and Technology, Vol. 11 No. 01. pp. 35-47 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Monte Carlo simulation of a cone-beam CT system for lightweight casts Thuy Duong Tran, Ngoc Ha Bui, Kim Tuan Tran, Ngoc Toan TranRADIATION DETECTION TECHNOLOGY AND METHODS, Vol. 05, pp. 504-512 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Detection of Spoilage in Canned Pasteurized Milk Using the Radiographic Imaging Technique D. T. Thuy, H. B. Tien, H. B. Ngoc, T. T. Kim, T. T. NgocAtom Indonesia, Vol. 41 No. 01, pp. 6 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Research and manufacture of cone-beam computed tomography (CBCT) system for industrial use B. N. Ha, T. K. Tuan, T. N. Toan, T. T. Duong, T. M. Anh, B. T. Hung, M. D. ThuyNuclear Science and Technology, Vol. 11, pp. 41-50 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Research on the construction of a phantom in do se by PHITS simulation program Bùi Tiến Hưng, Trần Thuỳ Dương, Bùi Ngọc Hà, Phạm Thị ThảoTạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội, Vol. 67, pp. 55-64 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Research and manufacture of the mini gamma camera using multi-anode photo multiplier tube (Ma-PMT) B. N. Ha, N. T. Hoang. D. N. T. Duy, L. V. Hai, V. T. TrangJournal of Nuclear Science and Technology, Vol. 12 No 4, 29-37 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Simulation of Leksell Gamma Knife-4C System with Different Phantoms Using PHITS and Geant4 B. T. Hung, T. T. Duong, B. N. HaAtom indonesia - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Development of Brain MRI Image Segmentation program using UNET++ network for radiosurgery planning B. N. Ha, N. T. Kien, T. T. Duong, T. N. Toan, H. Q Tuan, P. C. Phuong, P. V. Thai, V. T. TrangJournal of Nuclear Science and Technology - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Determination of Radon concentration by Using CR-39 track detector in Binh Phuoc Bui Ngoc Ha, Nguyen Van Hieu , Tran Thuy Duong, Nguyen Thi Hoai- Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Huong Thu Duong , Nu Thi Duong , Ha Ngoc bui , Subramanian Nithiananth , Vaiyapuri Soundharrajan c, Duong Tung Pham Journal of Electroanalytical Chemistry - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Bui Tien Hung, Tran Thuy Duong, Bui Ngoc Ha, Ho Quang Tuan Radiation Physics and Chemistry - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị mẫu mini-SPECT ứng dụng trên mẫu chuột phục vụ nghiên cứu y khoa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị kiểm tra bề dày vật liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu chế tạo đầu dò sử dụng buồng ion hóa bản phẳng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo để xác định một số bệnh về phổi thông qua ảnh X-quang ngực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Xây dựng phần mềm lập kế hoạch xạ trị tự động cho thiết bị xạ phẫu Gamma Knife Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên Chính |
| [7] |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị mẫu mini-SPECT ứng dụng trên mẫu chuột phục vụ nghiên cứu y khoa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Khảo sát phông phóng xạ môi trường và xây dựng bản đồ phóng xạ môi trường tỉnh Bình Phước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh bình PhướcThời gian thực hiện: 12/2020 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 7/2018 - 4/2021; vai trò: Thư ký khoa học |
| [11] |
Khảo sát phông phóng xạ môi trường và xây dựng bản đồ phóng xạ môi trường tỉnh Bình Phước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh bình PhướcThời gian thực hiện: 12/2020 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị kiểm tra bề dày vật liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nghiên cứu chế tạo đầu dò sử dụng buồng ion hóa bản phẳng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thiết bị chụp ảnh cắt lớp CT sử dụng chùm tia hình nón ứng dụng trong công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 7/2018 - 4/2021; vai trò: Thư ký khoa học |
| [15] |
Nghiên cứu thiết kế, mô phỏng hệ chụp ảnh sử dụng Compton Camera độ nét cao ứng dụng trong công nghiệp và y tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo để xác định một số bệnh về phổi thông qua ảnh X-quang ngực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ ứng dụng học máy trong xử lý ảnh PET/CT hỗ trợ chẩn đoán ung thư phổi. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Xây dựng phần mềm lập kế hoạch xạ trị tự động cho thiết bị xạ phẫu Gamma Knife Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên Chính |
