Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.42175

PGS. TS Bùi Mạnh Hưng

Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Lâm nghiêp

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Cấu trúc tầng cây cao giữa các cấp chất lượng của rừng trồng sa mộc (cunninghamia lanceolata (lamb.) hook) tại huyện si ma cai, tỉnh Lào Cai

Bùi Mạnh Hưng
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828
[2]

Biến động lượng thực vật che phủ và mối quan hệ với các nhân tố tự nhiên xã hội tại Yên Châu, Sơn La

Bùi Mạnh Hưng , Nguyễn Thị Bích Phượng, Nguyễn Thị Thảo
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828
[3]

Phân bố và quan hệ không gian của loài sến mủ (Shorea roxburghii G. Don) trong rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Nguyễn Văn Quý; Nguyễn Thanh Tuấn; Bùi Mạnh Hưng; Nguyễn Văn Hợp
Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333
[4]

Đặc điểm cấu trúc không gian và phi không gian rừng tự nhiên ở vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai

Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Hữu Thế, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thanh Tuấn
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[5]

Thành phần loài thực vật ăn được sử dụng làm thực phẩm của cộng đồng K'ho: Nghiên cứu điểm tại rừng phòng hộ Nam Ban, tỉnh Lâm Đồng

Nguyễn Văn Hợp, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Hà, Phạm Văn Hoàng
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828
[6]

Đa dạng họ Long não (Lauraceae) tại khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà, tỉnh Khánh Hòa

Nguyễn Văn Hợp; Bùi Mạnh Hưng ; Huỳnh Quốc Trọng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828
[7]

Xác định mật độ thích hợp cho rừng trồng bạch đàn PNCT3 cung cấp gỗ nguyên liệu giấy tại Phù Ninh, Phú Thọ

Nguyễn Văn Chinh, Nguyễn Tuấn Anh, Hà Ngọc Anh, Bùi Mạnh Hưng
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 3828
[8]

Phân loại hộ và nhân tố ảnh hưởng tới thu nhập gia đình bằng phân tích đa biến tại vùng đệm Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội

Bùi Mạnh Hưng; Đồng Thị Thanh; Võ Phương Nhung
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[9]

Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian để phát hiện sớm mất rừng tại huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông

Lê Tuấn Anh; Vương Văn Quỳnh; Trần Xuân Sơn; Bùi Mạnh Hưng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[10]

Nghiên cứu biến động cấu trúc và chất lượng rừng trồng sa mộc theo tuổi tại huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai

Dương Văn Huy; Bùi Mạnh Hưng
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828
[11]

Dự báo sinh trưởng của cây gỗ trong thảm thực vật trên núi đá vôi tại Cẩm Phả, Quảng Ninh

Hoàng Văn Hải; Bùi Mạnh Hưng
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828
[12]

Các phương pháp phân tích thống kê đa biến số liệu nghiên cứu lâm nghiệp bằng SAS

Bùi Mạnh Hưng
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828
[13]

ứng dụng mô hình tuyến tính hỗn hợp để phân tích số liệu lâm nghiệp, kiểm tra tự tương quan và ảnh hưởng ngẫu nhiên bằng ngôn ngữ R

Bùi Mạnh Hưng; Bùi Thế Đùi
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828
[14]

Xây dựng hệ số ngoại suy sinh khối cho một số loài cây rừng chủ yếu ở Việt Nam

Nguyễn Viết Xuân; Vũ Tấn Phương; Bùi Mạnh Hưng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[15]

Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc tầng cây cao rừng dẻ anh (Castanopsis piriformis) tại Lâm Đồng

Nguyễn Toàn Thắng; Trần Lâm Đồng; Trần Văn Đô; Nguyễn Bá Văn; Bùi Mạnh Hưng
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632
[16]

Phân tích số liệu nghiên cứu Lâm nghiệp bằng SAS Studio

Bùi Mạnh Hưng, Lê Văn Cường, Nguyễn Thị Bích Phượng
NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam. ISBN: 978-604-67-3258-7. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[17]

Xác định thể tích cây từ đường kính gốc

Bùi Mạnh Hưng, Đồng Thanh Hải, Phạm Tuấn Tùng, Lê Minh Tuyên
NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam. ISBN: 978-604-67-2922-8. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Điều tra, giám sát tài nguyên rừng bằng ứng dụng di động

Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng
NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam. ISBN: 978-604-67-2505-3. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Phân tích số liệu nghiên cứu Lâm nghiệp sử dụng Stata

Bùi Mạnh Hưng
NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam. ISBN: 978-604-67-2187-1. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Variability in soil carbon and nitrogen storage across a chronosequence of Pinus kesiya plantations in the Central Highland, Vietnam.

Cuong, L. V., Quy, N. V., Karam, D. S., Hung, B. M., Chau, M. H., Long, L. N., Manh, V., Tuan, N. T., Quy, N. V., Ngoan, T. T.
Applied Ecology and Environmental Research. Vol. 23(3):5041-5059 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[21]

Nitrogen stable isotopes composition in soil, plant leaves and response to seasonal changes along an urban-rural environmental gradient.

XiaoniuXu, Bui Van Thang, Nguyen Van Quy, Bui Manh Hung, Nguyen Hong Hai, Le Van Cuong*, Vu Van Long, Fanhong Wang
Journal of Forest science and Technology. Vol. 10, No. 1 (2025). P. 33-41, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[22]

The complete plastid genome of Citrus hystrix DC. 1813 (Rutaceae) and its phylogenetic analysis.

Wan Shuan Lee, Warut Donrung, Bui Manh Hung, Nurien Hidayu Muhamad Rusly, Shiou Yih Lee, Tawatchai Tanee
Mitochondrial DNA Part B. Vol. 10 (1), pp. 94-98 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[23]

Variation in Carbon Storage Across Biomass Components and Soil Depths by Stand Age in Acacia Hybrid Plantations, Song Hinh District, Phu Yen Province, Vietnam.

LV Cuong, NT Long, SK Daljit, NV Quy, CTT Hien, BM Hung, NH Hai, NT Tuan, HV Tien, VV Long
Malaysian Journal of Soil Science, Vol. 29: 294-304 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[24]

Characterization of the complete chloroplast genome of the sibu olive tree, Canarium odontophyllum (Burseraceae).

Xin Tian Sim, Peishan Zou, Bui Manh Hung, Aik Teng Heng, Shiamala Devi Ramaiya And Shiou Yih Lee
The Malaysian forester. Volume 88. No. 1. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[25]

Population structure and spatial patterns of trees in successional stages of tropical forest in Gia Lai, Vietnam

Nguyen Minh Canh, Bui Manh Hung*, Bernard Dell, Le Van Cuong, Nguyen Thi Bich Phuong, Nguyen Quoc Luan, Sven Wagner
Ecological Questions. Online. 7 February 2025. Vol. 36, no. 1, pp. 1-29 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[26]

Carbon mineralization potential and nutrient dynamics in soils under vegetation types and soil depths at Luot mountain

Nguyen Thi Bich Phuong, Nguyen Thi Bich Hoa, Tran Thi Hang, Bui Manh Hung, Pervez Khan
Journal of Forest science and Technology. Vol. 9, No. 2 (2024). P. 32-42, ISSN 2615-9368 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[27]

Khả năng sinh trưởng của keo lai tam bội trong khảo nghiệm dòng vô tính tại Bắc Giang và Quảng Trị.

Trần Hoàng Gia, Nguyễn Đức Kiên, Bùi Mạnh Hưng, Dương Hồng Quân, Nguyễn Hữu Sỹ, Đỗ Thanh Tùng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 4 (2024), trang 15-26, ISSN 1859-0373 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[28]

Assessing the biomass and carbon productivity of pure Pinus willachiana forest in Kumrat valley, Pakistan

Pervez Khan, Kaleem Ullah, Bui Manh Hung*, Adnan Ahmad, Shiou Yih Lee, Le Dinh Hai, Sohail Ahmad, Faisal Khan, Rehan Ullah, Sajjad Ullah, Rajpar Nawaz Muhammad
Biol Bull Russ Acad Sci 51, 1863–1876 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[29]

A bibliometric analysis of agarwood research and the impact of cites listing.

J-R. Chen, M. S. Hishamuddin*, B. M. Hung, R. Mohamed and S. Y. Lee*
. The Journal of Animal and Plant Sciences. Vol. 34 (4) 2024, Page 817-831. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[30]

Soil organic carbon stocks in natural forests of Dongnai culture and nature reserve, Southeastern Vietnam.

Chau, M. H., Quy, N. V., Cuong, L. V., Hieu, N. T., Ngoan, T. T., Hung, D. V., Hung, B. M., Phu, N. V.
Applied Ecology and Environmental Research. Vol. 22(4):3815-3834. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[31]

Traditional knowledge, attitude and behaviour of indigenous people towards endangered wildlife conservation in Kon Plong District, Vietnam

Nguyen Thi Thien Huong, Bui Manh Hung*, Andrzej Nienartowicz, Dong Thanh Hai, Nguyen Quoc Dung, A Siu, Tran Huu Vy, Lynn Smith
Ecological Questions. Online. 21 July 2024. Vol. 35, no. 4, pp. 1-22. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[32]

Variations in Soil Phosphorus Levels in Acacia Hybrid Plantations Across Different Ages in Southern Vietnam.

Cuong, L.V., Karam D.S., Hung, B.M., Chau, M.H., and Quy, N.V.*
Malaysian Journal of Soil Science, Vol. 28: 230-243. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[33]

Species and tree quality spatial distribution patterns and associations in Tuyen Quang, Vietnam.

Khoa PV, Hung BM*, Dell B, Vinh NK & Chau MH
Journal of Tropical Forest Science, Vol. 36(2): 237-251 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[34]

The Relative Importance of Stand and Soil Properties Parameters on Soil Organic Matter Content of Acacia Hybrid Forests in the South Central Coast Region of Vietnam

Cuong, L.V.*, Quy, N.V., Hung, B.M., Chau, M.H., and Doan, P.V.T.D.
Malaysian Journal of Soil Science, Vol. 28: 134-146. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[35]

Monitoring forest cover in riparian zones along the rivers of Mari El Republic using satellite data.

L.V. Tarasova, E.A. Kurbanov, O.N. Vorobiev, H. Bui, S.A. Lezhnin, D.M. Dergunov
Sovremennye problemy distantsionnogo zondirovaniya Zemli iz kosmosa, Vol. 21, No. 2, pp. 177-195 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[36]

Key factors influencing tree planting decision of farmers on farm land: A case study in Malakand, Pakistan

Pervez Khan, Bui Manh Hung*, Le Dinh Hai, Sohail Ahmad, Faisal Khan, Sajjad Ullah, Adnan Ahmad, Shiou Yih Lee
Ecological Questions. Online. 18 March 2024. Vol. 35, no. 3, pp. 1-24. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[37]

Variations in soil carbon, nitrogen, and phosphorus concentrations and stoichiometry with stand age in Acacia hybrid plantations in Southern Vietnam.

Chau M, Quy N, Xu X, Hung B, Cuong LV*, Ngoan T, Nguyen T.
Biodiversitas 25: 565-573 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[38]

Soil nitrogen storage and associated regulation factors in an acacia hybrid plantation chronosequence in southern Vietnam

Chau M. H., Quy N. V., Hung B. M., Xu X. N., Cuong L. V.*, Ngoan T. T., Dai Y. Z.
Applied Ecology and Environmental Research. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[39]

Multivariate spatial structures of secondary forests in Tuyen Quang province, Vietnam.

Phung Van Khoa, Bui Manh Hung*, Bernard Dell, Nguyen Khac Vinh, Eldar Kurbanov, Le Van Cuong, Nguyen Thi Bich Phuong
Biology Bulletin - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[40]

Cấu trúc tầng cây cao giữa các cấp chất lượng của rừng trồng Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) hook) tại huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai.

Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Trang 35-43. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[41]

Mô hình hóa phân bố tần số của các đại lượng sinh trưởng cho rừng trồng Sa mộc.

Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 1 (2023), trang 46-57, ISSN: 1859-0373 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[42]

Tree-Size Variable Frequency Distribution Modeling for Tropical Forests in Ba Be, Vietnam

Bui Manh Hung
Biology Bulletin, 49(Suppl 2), S135-S147 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[43]

Acacia canopy structure and carbon stock in Ba Vi, Vietnam.

Bui Manh Hung, Nguyen Thi Bich Phuong, Nguyen Van Quy, Nguyen Van Hop, and Yusif Habib
Journal of Forest Science, 69(1), 21-32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[44]

Allometric Relationships Among Tree-Size Variables under Tropical Forest Stages in Gia Lai, Vietnam.

Bui Manh Hung, Phung Van Khoa, Nguyen Thi Bich Phuong, Nguyen Van Quy, and Bernard Dell
Ecological Questions 34 (2):1-25 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[45]

Phân bố và quan hệ không gian của loài sến mủ (Shorea roxburghii G. Don) trong rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.

Nguyễn Văn Quý, Nguyễn Thanh Tuấn, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Văn Hợp
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 58(4), 87-98. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[46]

Disentangling the Regeneration Niche of Vatica odorata (Griff.) Symington Using Point Pattern Analysis.

Nguyen, Van Anh Thi, Francesco Blardoni, Hung Bui Manh, Robert Schlicht, and Sven Wagner
Ecologies 3, no. 3: 336-360 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[47]

Differences in overstorey structure and biodiversity between forest stages in Gia Lai, Vietnam.

Bui Manh Hung, Lynn Smith, Nguyen Thi Bich Phuong, Sven Wagner
Biol Bull Russ Acad Sci (2022). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[48]

Spatial structure of the dominant tree species in an evergreen broadleaved forest stand in South Vietnam.

Quy V. Nguyen, Mai-Phuong Pham, Hung M. Bui, Ha T. Pham, Hop V. Nguyen, Tuan T. Nguyen, Li Meng, Yong-Xiang Kang
Biol Bull Russ Acad Sci (2022). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[49]

Đặc điểm cấu trúc không gian và phi không gian rừng tự nhiên ở Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai.

Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Hữu Thế, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thanh Tuấn
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 01 (2022), trang 24-35, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[50]

Cơ chế duy trì đa dạng loài cây gỗ trong rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Ia Mơr, tỉnh Gia Lai.

Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Hữu Thế, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thanh Tuấn
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 1 (2022), trang 1-16, ISSN: 1859-0373. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[51]

Đặc điểm cấu trúc không gian cây rừng tự nhiên Khu Bảo tồn thiên nhiên Núi Ông, tỉnh Bình Thuận.

Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Phạm Thanh Hà, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Hữu Thế
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 06 (2021), trang 69-80, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[52]

Characteristics of flora in Nui Chua National Park, Ninh Thuan province: A comparative study between moist and arid forests.

Nguyen Van Hop, Bui Manh Hung, Nguyen Van Quy, Nguyen Duc Huy
Journal of Forest science and Technology. Vol. 12 (2021). P. 81-91, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[53]

Phân bố và quan hệ không gian của hai loài cây chi Dầu trong rừng tự nhiên Khu Bảo tồn thiên nhiên Núi Ông, tỉnh Bình Thuận.

Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Hợp, Đặng Văn An.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 05 (2021), trang 121-131, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[54]

Stump diameter characteristics and volume prediction for Acacia mangium in Ba Vi, Vietnam.

Bui Manh Hung, Nguyen Thi Bich Phuong, Le Sy Doanh, Phung The Hai
Journal of Forest science and Technology. Vol. 11 (2021). P. 28-37, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[55]

Dynamics of soil chemical properties under Illicium verum hook plantation in Van Quan, Lang Son.

Nguyen Thi Bich Phuong, Bui Manh Hung
Journal of Forest science and Technology. Vol. 11 (2021). P. 38-46, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[56]

Biến động lượng thực vật che phủ và mối quan hệ với các nhân tố tự nhiên xã hội tại Yên Châu, Sơn La

Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng, Nguyễn Thị Thảo
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 03 (2021), trang 31-40, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[57]

Soil physicochemical properties and bio-available nutrients under manglietia conifera plantation at Xuan Son National Park, Tan Son, Phu Tho.

Nguyen Thi Bich Phuong, Bui Manh Hung, Tran Thi Hang
Journal of Forest science and Technology. Vol. 10 (2020). P. 22-31, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[58]

Diversity of lauraceae family in hon ba nature reserve, Khanh Hoa province.

Nguyen Van Hop, Bui Manh Hung, Huynh Quoc Trong
Journal of Forest science and Technology. Vol. 9 (2020). P. 44-52, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[59]

Thành phần loài thực vật ăn được sử dụng làm thực phẩm của cộng đồng K’ho: nghiên cứu điểm tại rừng phòng hộ Nam Ban, tỉnh Lâm Đồng.

Nguyễn Văn Hợp, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Hà, Phạm Văn Hoàng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 04 (2020), trang 97-107, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[60]

Biomass and carbon storage in an age-sequence of Acacia mangium plantation forests in Southeastern region, Vietnam

Cuong Le Van, Hung Bui Manh, Bolanle-Ojo Oluwasanmi Tope, Xiaoniu Xu, Chai Lak, Legesse Nebiyou, Jingjing Wang, Thang Bui Van
Forest Systems. Vol. 29, Nº. 2, 2020, pages. 65-80. ISSN 2171-5068. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[61]

Đặc điểm sinh trưởng và sinh khối của rừng trồng Keo tai tượng 7 tuổi tại Yên Bái

Nguyễn Văn Bích, Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 2 (2020), trang 22-32, ISSN 1859-0373. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[62]

Xác định mật độ thích hợp cho rừng trồng Bạch đàn PNCT3 cung cấp gỗ nguyên liệu giấy tại Phù Ninh, Phú Thọ.

Nguyễn Văn Chinh, Nguyễn Tuấn Anh, Hà Ngọc Anh, Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 01 (2020), trang 34-43, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[63]

Structure and biodiversity in secondary forest, central Kalimantan, Indonesia.

Novelia Triana, Bui Manh Hung, Nisfiatul Hidayat
Vietnam Journal of Forest Science. Vol 4 (2019), P. 119-133, ISSN: 1859-0373. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[64]

Cấu trúc, chất lượng và đa dạng sinh học các thảm thực vật tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội.

Trần Minh Phong, Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 3 (2019), trang 3-13, ISSN 1859-0373. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[65]

Biến động chất lượng và đa dạng sinh học loài theo kích thước cây tại Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn.

Bùi Mạnh Hưng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Thảo
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 05 (2019), trang 27-37, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[66]

Xác định tuổi khai thác tối ưu cho rừng trồng keo tai tượng tại tỉnh Thái Nguyên.

Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Văn Bích
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 2 (2019), trang 78-89, ISSN 1859-0373. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[67]

Một số đặc điểm cấu trúc và hồ sơ đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh tại vườn quốc gia Ba Bể.

Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Văn Bích
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 03 (2019), trang 35-45, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[68]

Applying spatial analysis to assess soil erosion for forest plantation at Hong Linh town, Ha Tinh province.

Phan Thi Thuy Linh, Bui Manh Hung, Bui Xuan Dung
Journal of Forest science and Technology. Vol. 7 (2019). P. 88-97, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[69]

Sử dụng Qgis và phân tích thứ bậc (AHP) để phân cấp nguy cơ cháy rừng tại huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên.

Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thanh Thủy Vân
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 02 (2019), trang 38-47, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[70]

Relationships and spatial distribution of species in North Zamari reserve forest, Thayarwaddy, Myanmar

Myo Min Thant, Bui Manh Hung
Journal of Forestry Science and technology. Vol 2 (2018). P. 55-64, ISSN 1859-3828. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[71]

Biến động đa dạng sinh học và quan hệ sinh thái loài trong rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Kon Ka Kinh, Gia Lai

Bùi Mạnh Hưng, Võ Đại Hải
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[72]

Các phương pháp phất tích thống kê đa biến số liệu nghiên cứu lâm nghiệp bằng SAS

Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[73]

Cấu trúc chất lượng và đa dạng sinh học rừng tự nhiên tại Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn

Hoàng Văn Tuấn, Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[74]

Univartiate, multivariate and permutational analysis of variance methods for forestry data by using R

Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[75]

Cấu trúc, chất lượng và đa dạng thực vật thân gỗ giữa các thảm thực vật, Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Nguyễn Văn Triệu, Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[76]

Variations of soil chemical properties at different horizons under natural forest canopy in Kon Ka Kinh national park, Gia Lai

Nguyen Thi Bich Phuong, Bui Manh Hung
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[77]

Phân bố không gian và quan hệ loài rừng tự nhiên tại Na Hang, Tuyên Quang

Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Tiên Phong
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[78]

Relationships and spatial distribution of species in North Zamari reserve forest, Thayarwaddy, Myanmar

Myo Min Thant, Bui Manh Hung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[79]

Một số đặc điểm lâm học loài cây Vấp (Mesua ferrea L.) tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm đồng

Bùi Thế Đồi, Phạm Tuấn Vinh, Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[80]

Structure of tropical forest ecosystem: history and development - a review.

Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[81]

Spatial distribution of overstorey trees analyzed by replicated point patter method in R

Bui Manh Hung, Vo Dai Hai
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[82]

Biến động cấu trúc và chất lượng tầng cây cao rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Kon Ka Kinh, Gia Lai

Bùi Mạnh Hưng, Lê Xuân Trường
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[83]

Dự báo sinh trưởng của cây gỗ trong thảm thực vật trên núi đá vôi tại Cẩm Phả, Quảng Ninh

Hoàng Văn Hải, Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[84]

Applying linear mixed model (LMM) to analyze forestry data, checking autocorrelation and random effects, using R

Bui Manh Hung, Bui The Doi
Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[85]

Stata – giải pháp mới cho phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp

Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng
Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[86]

Xây dựng các công cụ để phân tích số liệu lâm nghiệp

Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng
- Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[87]

Xây dựng hệ số ngoại suy sinh khối cho một số loài cây rừng trồng chủ yếu ở Việt Nam

Nguyễn Viết Xuân, Vũ Tấn Phương, Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[88]

Cấu trúc và thuật toán xây dựng các công cụ phục vụ công tác phân tích cấu trúc rừng

Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Duy Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[89]

Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc tầng cây cao rừng Dẻ anh tại Lâm Đồng

Nguyễn Toàn Thắng, Trần Lâm Đồng, Trần Văn Đô, Nguyễn Bá Văn, Bùi Mạnh Hưng
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[90]

Spss, lời giải cho các vấn đề phân tích số liệu lâm nghiệp

Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng
Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý giám sát sự thay đổi diện tích rừng và đất lâm nghiệp bằng công nghệ viễn thám phục vụ phát triển bền vững ứng phó với biến đổi khí hậy ở tỉnh Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc Giang
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu tính đa dạng giá trị sử dụng và khoa học các loài thuộc họ Hồ đào (Juglandaceae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/11/2022; vai trò: Thành viên
[3]

Ứng dụng Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong quản lý lửa rừng và thích ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFoCO
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Điều phối viên
[4]

Hệ thống dữ liệu từ thiết bị bay không người lái ứng dụng trong quản lý đa dạng sinh học.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài quốc tế
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[5]

Nghiên cứu đặc điểm các loài trong họ Tai Voi làm cơ sở bảo tồn loài thực vật mới phát hiện - My điểm hồng Nam Động và thử nghiệm nhân giống loài My điểm hồng và một số loài trong họ Tai voi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm Lâm Thanh Hóa
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính
[6]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian tự động giám sát và cảnh báo sớm dịch sâu hại rừng trồng tập trung tại vùng Đông Bắc và Bắc Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[7]

Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc không gian và phi không gian rừng thứ sinh tại Tuyên Quang.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, giám sát sự thay đổi diện tích rừng và đất lâm nghiệp bằng công nghệ viễn thám, phục vụ phát triển bền vững, ứng phó với biến đổi khí hậu ở tỉnh Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bắc Giang
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nâng cao chất lượng và số lượng rừng trồng tại xã Hòa Sơn, Lương Sơn, Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CIM, Đức
Thời gian thực hiện: 4/2018 - 4/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Nghiên cứu ứng dụng QGIS để quản lý tài nguyên rừng và giảm nhẹ thiên tai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

Hiện đại hóa dụng cụ và phương pháp giảng dậy trong lĩnh vực quản lý rừng tự nhiên tại trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAAD, Đức
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 01/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Hiện đại hóa dụng cụ và phương pháp giảng dậy trong lĩnh vực quản lý rừng tự nhiên tại trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAAD
Thời gian thực hiện: 10/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài
[13]

Nghiên cứu, cải tiến nâng cao chất lượng Website tiếng anh trường Đại học Lâm nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 9/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài
[14]

Phân tích đơn biến và đa biến số liệu lâm nghiệp bằng SAS.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 4/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài
[15]

Nâng cao vai trò của tập tục của cộng đồng địa phương trong việc quản lý rừng cộng đồng ở các tỉnh miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Úc
Thời gian thực hiện: 5/2017 - 6/2018; vai trò: Chủ trì để tài
[16]

Cấu trúc và phục hồi rừng thứ sinh để bảo tồn đa dạng sinh học và cung cấp gỗ tại Tây Nguyên, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Rufford
Thời gian thực hiện: 9/2014 - 1/2015; vai trò: Chủ trì để tài
[17]

Nghiên cứu khai thác, ứng dụng phần mềm Stata trong phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ trì để tài
[18]

Xây dựng bộ công cụ Toolbox để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ trì để tài
[19]

Chương trình tính toán lượng các bon và xây dựng phương trình thể tích _ FAO.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAO
Thời gian thực hiện: 6/2011 - 10/2011; vai trò: Người tham gia
[20]

Dự án nâng cao năng lực lập kế hoạch và thực thi trồng rừng ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn và JICA
Thời gian thực hiện: 4/2011 - 12/2011; vai trò: Thư ký
[21]

Giám sát, đánh giá các bon có sự tham gia tại Na Rì, Bắc Kạn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ICRAF
Thời gian thực hiện: 6/2011 - 9/2011; vai trò: Tư vấn
[22]

Nghiên cứu ảnh hưởng của ánh sáng, phương pháp trồng và mật độ tới sinh trưởng của Giổi xanh và Xoan đào.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Úc
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 3/2011; vai trò: Chủ trì để tài
[23]

Nghiên cứu sự thay đổi cấu trúc rừng Keo tai tượng tại Cao Bằng, Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Úc
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 3/2011; vai trò: Chủ trì để tài
[24]

Hoàn thiện và xây dựng phiên bản 2.0 để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì để tài
[25]

Xây dựng bảng tính tự động để góp phần xử lý số liệu lâm nghiệp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì để tài
[26]

Xây dựng giáo trình điện tử sử dụng M.S. Excel để phân tích số liệu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ trì để tài
[27]

Xây dựng giáo trình điện tử sử dụng Mapinfo để xây dựng bản đồ số.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ trì để tài
[28]

Chuyển hóa rừng trồng mỡ và sa mộc từ rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2/2007 - 12/2009; vai trò: Người tham gia
[29]

Quy hoạch khu hướng dẫn thực hành thực tập khoa Lâm học tại Cao Phong, Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2008 - 12/2008; vai trò: Người tham gia
[30]

Khai thác du lịch và bảo tồn rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngổ Luông – Ngọc Sơn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFI
Thời gian thực hiện: 5/2007 - 12/2007; vai trò: Người tham gia
[31]

Xây dựng mô hình rừng bền vững cho một số vùng ở Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2006 - 12/2006; vai trò: Người phân tích số liệu
[32]

Quy hoạch kinh tế xã hội khu du lịch chùa Hương, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hà Nội
Thời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2004; vai trò: Thu thập số liệu
[33]

Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội khu du lịch Chùa Hương, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2003 - 6/2003; vai trò: Chủ trì để tài
[34]

Cấu trúc và phục hồi rừng thứ sinh để bảo tồn đa dạng sinh học và cung cấp gỗ tại Tây Nguyên, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Rufford
Thời gian thực hiện: 9/2014 - 1/2015; vai trò: Chủ trì để tài
[35]

Chương trình tính toán lượng các bon và xây dựng phương trình thể tích _ FAO.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAO
Thời gian thực hiện: 6/2011 - 10/2011; vai trò: Người tham gia
[36]

Chuyển hóa rừng trồng mỡ và sa mộc từ rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2/2007 - 12/2009; vai trò: Người tham gia
[37]

Dự án nâng cao năng lực lập kế hoạch và thực thi trồng rừng ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn và JICA
Thời gian thực hiện: 4/2011 - 12/2011; vai trò: Thư ký
[38]

Giám sát, đánh giá các bon có sự tham gia tại Na Rì, Bắc Kạn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ICRAF
Thời gian thực hiện: 6/2011 - 9/2011; vai trò: Tư vấn
[39]

Hiện đại hóa dụng cụ và phương pháp giảng dậy trong lĩnh vực quản lý rừng tự nhiên tại trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAAD
Thời gian thực hiện: 10/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài
[40]

Hiện đại hóa dụng cụ và phương pháp giảng dậy trong lĩnh vực quản lý rừng tự nhiên tại trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAAD, Đức
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 01/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[41]

Hoàn thiện và xây dựng phiên bản 2.0 để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì để tài
[42]

Khai thác du lịch và bảo tồn rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngổ Luông – Ngọc Sơn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFI
Thời gian thực hiện: 5/2007 - 12/2007; vai trò: Người tham gia
[43]

Nâng cao chất lượng và số lượng rừng trồng tại xã Hòa Sơn, Lương Sơn, Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CIM, Đức
Thời gian thực hiện: 4/2018 - 4/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[44]

Nâng cao vai trò của tập tục của cộng đồng địa phương trong việc quản lý rừng cộng đồng ở các tỉnh miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Úc
Thời gian thực hiện: 5/2017 - 6/2018; vai trò: Chủ trì để tài
[45]

Nghiên cứu ảnh hưởng của ánh sáng, phương pháp trồng và mật độ tới sinh trưởng của Giổi xanh và Xoan đào.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Úc
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 3/2011; vai trò: Chủ trì để tài
[46]

Nghiên cứu khai thác, ứng dụng phần mềm Stata trong phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ trì để tài
[47]

Nghiên cứu sự thay đổi cấu trúc rừng Keo tai tượng tại Cao Bằng, Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Úc
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 3/2011; vai trò: Chủ trì để tài
[48]

Nghiên cứu ứng dụng QGIS để quản lý tài nguyên rừng và giảm nhẹ thiên tai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[49]

Nghiên cứu, cải tiến nâng cao chất lượng Website tiếng anh trường Đại học Lâm nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 9/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài
[50]

Phân tích đơn biến và đa biến số liệu lâm nghiệp bằng SAS.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 4/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài
[51]

Quy hoạch khu hướng dẫn thực hành thực tập khoa Lâm học tại Cao Phong, Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2008 - 12/2008; vai trò: Người tham gia
[52]

Quy hoạch kinh tế xã hội khu du lịch chùa Hương, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hà Nội
Thời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2004; vai trò: Thu thập số liệu
[53]

Xây dựng bảng tính tự động để góp phần xử lý số liệu lâm nghiệp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì để tài
[54]

Xây dựng bộ công cụ Toolbox để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ trì để tài
[55]

Xây dựng giáo trình điện tử sử dụng M.S. Excel để phân tích số liệu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ trì để tài
[56]

Xây dựng giáo trình điện tử sử dụng Mapinfo để xây dựng bản đồ số.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ trì để tài
[57]

Xây dựng mô hình rừng bền vững cho một số vùng ở Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2006 - 12/2006; vai trò: Người phân tích số liệu
[58]

Hệ thống dữ liệu từ thiết bị bay không người lái ứng dụng trong quản lý đa dạng sinh học.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài quốc tế
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[59]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian tự động giám sát và cảnh báo sớm dịch sâu hại rừng trồng tập trung tại vùng Đông Bắc và Bắc Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[60]

Nghiên cứu đặc điểm các loài trong họ Tai Voi làm cơ sở bảo tồn loài thực vật mới phát hiện - My điểm hồng Nam Động và thử nghiệm nhân giống loài My điểm hồng và một số loài trong họ Tai voi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm Lâm Thanh Hóa
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính
[61]

Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc không gian và phi không gian rừng thứ sinh tại Tuyên Quang.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính
[62]

Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội khu du lịch Chùa Hương, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 3/2003 - 6/2003; vai trò: Chủ trì để tài
[63]

Ứng dụng Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong quản lý lửa rừng và thích ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFoCO
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Điều phối viên