Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.42175
PGS. TS Bùi Mạnh Hưng
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Lâm nghiêp
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Bùi Mạnh Hưng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [2] |
Biến động lượng thực vật che phủ và mối quan hệ với các nhân tố tự nhiên xã hội tại Yên Châu, Sơn La Bùi Mạnh Hưng , Nguyễn Thị Bích Phượng, Nguyễn Thị ThảoKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [3] |
Nguyễn Văn Quý; Nguyễn Thanh Tuấn; Bùi Mạnh Hưng; Nguyễn Văn Hợp Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [4] |
Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Hữu Thế, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thanh Tuấn Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [5] |
Nguyễn Văn Hợp, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Hà, Phạm Văn Hoàng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [6] |
Đa dạng họ Long não (Lauraceae) tại khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà, tỉnh Khánh Hòa Nguyễn Văn Hợp; Bùi Mạnh Hưng ; Huỳnh Quốc TrọngTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [7] |
Nguyễn Văn Chinh, Nguyễn Tuấn Anh, Hà Ngọc Anh, Bùi Mạnh Hưng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 3828 |
| [8] |
Bùi Mạnh Hưng; Đồng Thị Thanh; Võ Phương Nhung Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [9] |
Lê Tuấn Anh; Vương Văn Quỳnh; Trần Xuân Sơn; Bùi Mạnh Hưng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [10] |
Dương Văn Huy; Bùi Mạnh Hưng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [11] |
Dự báo sinh trưởng của cây gỗ trong thảm thực vật trên núi đá vôi tại Cẩm Phả, Quảng Ninh Hoàng Văn Hải; Bùi Mạnh HưngKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [12] |
Các phương pháp phân tích thống kê đa biến số liệu nghiên cứu lâm nghiệp bằng SAS Bùi Mạnh HưngKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [13] |
Bùi Mạnh Hưng; Bùi Thế Đùi Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [14] |
Xây dựng hệ số ngoại suy sinh khối cho một số loài cây rừng chủ yếu ở Việt Nam Nguyễn Viết Xuân; Vũ Tấn Phương; Bùi Mạnh HưngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [15] |
Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc tầng cây cao rừng dẻ anh (Castanopsis piriformis) tại Lâm Đồng Nguyễn Toàn Thắng; Trần Lâm Đồng; Trần Văn Đô; Nguyễn Bá Văn; Bùi Mạnh HưngNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [16] |
Phân tích số liệu nghiên cứu Lâm nghiệp bằng SAS Studio Bùi Mạnh Hưng, Lê Văn Cường, Nguyễn Thị Bích PhượngNXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam. ISBN: 978-604-67-3258-7. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Xác định thể tích cây từ đường kính gốc Bùi Mạnh Hưng, Đồng Thanh Hải, Phạm Tuấn Tùng, Lê Minh TuyênNXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam. ISBN: 978-604-67-2922-8. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Điều tra, giám sát tài nguyên rừng bằng ứng dụng di động Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích PhượngNXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam. ISBN: 978-604-67-2505-3. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Phân tích số liệu nghiên cứu Lâm nghiệp sử dụng Stata Bùi Mạnh HưngNXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam. ISBN: 978-604-67-2187-1. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Cuong, L. V., Quy, N. V., Karam, D. S., Hung, B. M., Chau, M. H., Long, L. N., Manh, V., Tuan, N. T., Quy, N. V., Ngoan, T. T. Applied Ecology and Environmental Research. Vol. 23(3):5041-5059 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [21] |
XiaoniuXu, Bui Van Thang, Nguyen Van Quy, Bui Manh Hung, Nguyen Hong Hai, Le Van Cuong*, Vu Van Long, Fanhong Wang Journal of Forest science and Technology. Vol. 10, No. 1 (2025). P. 33-41, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [22] |
The complete plastid genome of Citrus hystrix DC. 1813 (Rutaceae) and its phylogenetic analysis. Wan Shuan Lee, Warut Donrung, Bui Manh Hung, Nurien Hidayu Muhamad Rusly, Shiou Yih Lee, Tawatchai TaneeMitochondrial DNA Part B. Vol. 10 (1), pp. 94-98 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [23] |
LV Cuong, NT Long, SK Daljit, NV Quy, CTT Hien, BM Hung, NH Hai, NT Tuan, HV Tien, VV Long Malaysian Journal of Soil Science, Vol. 29: 294-304 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Xin Tian Sim, Peishan Zou, Bui Manh Hung, Aik Teng Heng, Shiamala Devi Ramaiya And Shiou Yih Lee The Malaysian forester. Volume 88. No. 1. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nguyen Minh Canh, Bui Manh Hung*, Bernard Dell, Le Van Cuong, Nguyen Thi Bich Phuong, Nguyen Quoc Luan, Sven Wagner Ecological Questions. Online. 7 February 2025. Vol. 36, no. 1, pp. 1-29 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyen Thi Bich Phuong, Nguyen Thi Bich Hoa, Tran Thi Hang, Bui Manh Hung, Pervez Khan Journal of Forest science and Technology. Vol. 9, No. 2 (2024). P. 32-42, ISSN 2615-9368 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Khả năng sinh trưởng của keo lai tam bội trong khảo nghiệm dòng vô tính tại Bắc Giang và Quảng Trị. Trần Hoàng Gia, Nguyễn Đức Kiên, Bùi Mạnh Hưng, Dương Hồng Quân, Nguyễn Hữu Sỹ, Đỗ Thanh TùngTạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 4 (2024), trang 15-26, ISSN 1859-0373 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Pervez Khan, Kaleem Ullah, Bui Manh Hung*, Adnan Ahmad, Shiou Yih Lee, Le Dinh Hai, Sohail Ahmad, Faisal Khan, Rehan Ullah, Sajjad Ullah, Rajpar Nawaz Muhammad Biol Bull Russ Acad Sci 51, 1863–1876 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [29] |
A bibliometric analysis of agarwood research and the impact of cites listing. J-R. Chen, M. S. Hishamuddin*, B. M. Hung, R. Mohamed and S. Y. Lee*. The Journal of Animal and Plant Sciences. Vol. 34 (4) 2024, Page 817-831. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Chau, M. H., Quy, N. V., Cuong, L. V., Hieu, N. T., Ngoan, T. T., Hung, D. V., Hung, B. M., Phu, N. V. Applied Ecology and Environmental Research. Vol. 22(4):3815-3834. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nguyen Thi Thien Huong, Bui Manh Hung*, Andrzej Nienartowicz, Dong Thanh Hai, Nguyen Quoc Dung, A Siu, Tran Huu Vy, Lynn Smith Ecological Questions. Online. 21 July 2024. Vol. 35, no. 4, pp. 1-22. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Cuong, L.V., Karam D.S., Hung, B.M., Chau, M.H., and Quy, N.V.* Malaysian Journal of Soil Science, Vol. 28: 230-243. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Species and tree quality spatial distribution patterns and associations in Tuyen Quang, Vietnam. Khoa PV, Hung BM*, Dell B, Vinh NK & Chau MHJournal of Tropical Forest Science, Vol. 36(2): 237-251 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Cuong, L.V.*, Quy, N.V., Hung, B.M., Chau, M.H., and Doan, P.V.T.D. Malaysian Journal of Soil Science, Vol. 28: 134-146. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Monitoring forest cover in riparian zones along the rivers of Mari El Republic using satellite data. L.V. Tarasova, E.A. Kurbanov, O.N. Vorobiev, H. Bui, S.A. Lezhnin, D.M. DergunovSovremennye problemy distantsionnogo zondirovaniya Zemli iz kosmosa, Vol. 21, No. 2, pp. 177-195 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Pervez Khan, Bui Manh Hung*, Le Dinh Hai, Sohail Ahmad, Faisal Khan, Sajjad Ullah, Adnan Ahmad, Shiou Yih Lee Ecological Questions. Online. 18 March 2024. Vol. 35, no. 3, pp. 1-24. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Chau M, Quy N, Xu X, Hung B, Cuong LV*, Ngoan T, Nguyen T. Biodiversitas 25: 565-573 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Chau M. H., Quy N. V., Hung B. M., Xu X. N., Cuong L. V.*, Ngoan T. T., Dai Y. Z. Applied Ecology and Environmental Research. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Multivariate spatial structures of secondary forests in Tuyen Quang province, Vietnam. Phung Van Khoa, Bui Manh Hung*, Bernard Dell, Nguyen Khac Vinh, Eldar Kurbanov, Le Van Cuong, Nguyen Thi Bich PhuongBiology Bulletin - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Bùi Mạnh Hưng Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Trang 35-43. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Mô hình hóa phân bố tần số của các đại lượng sinh trưởng cho rừng trồng Sa mộc. Bùi Mạnh HưngTạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 1 (2023), trang 46-57, ISSN: 1859-0373 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Tree-Size Variable Frequency Distribution Modeling for Tropical Forests in Ba Be, Vietnam Bui Manh HungBiology Bulletin, 49(Suppl 2), S135-S147 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Acacia canopy structure and carbon stock in Ba Vi, Vietnam. Bui Manh Hung, Nguyen Thi Bich Phuong, Nguyen Van Quy, Nguyen Van Hop, and Yusif HabibJournal of Forest Science, 69(1), 21-32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Allometric Relationships Among Tree-Size Variables under Tropical Forest Stages in Gia Lai, Vietnam. Bui Manh Hung, Phung Van Khoa, Nguyen Thi Bich Phuong, Nguyen Van Quy, and Bernard DellEcological Questions 34 (2):1-25 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Nguyễn Văn Quý, Nguyễn Thanh Tuấn, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Văn Hợp Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 58(4), 87-98. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Nguyen, Van Anh Thi, Francesco Blardoni, Hung Bui Manh, Robert Schlicht, and Sven Wagner Ecologies 3, no. 3: 336-360 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Differences in overstorey structure and biodiversity between forest stages in Gia Lai, Vietnam. Bui Manh Hung, Lynn Smith, Nguyen Thi Bich Phuong, Sven WagnerBiol Bull Russ Acad Sci (2022). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Quy V. Nguyen, Mai-Phuong Pham, Hung M. Bui, Ha T. Pham, Hop V. Nguyen, Tuan T. Nguyen, Li Meng, Yong-Xiang Kang Biol Bull Russ Acad Sci (2022). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Hữu Thế, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thanh Tuấn Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 01 (2022), trang 24-35, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Cơ chế duy trì đa dạng loài cây gỗ trong rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Ia Mơr, tỉnh Gia Lai. Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Hữu Thế, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thanh TuấnTạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 1 (2022), trang 1-16, ISSN: 1859-0373. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Đặc điểm cấu trúc không gian cây rừng tự nhiên Khu Bảo tồn thiên nhiên Núi Ông, tỉnh Bình Thuận. Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Phạm Thanh Hà, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Hữu ThếTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 06 (2021), trang 69-80, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Nguyen Van Hop, Bui Manh Hung, Nguyen Van Quy, Nguyen Duc Huy Journal of Forest science and Technology. Vol. 12 (2021). P. 81-91, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Hợp, Đặng Văn An. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 05 (2021), trang 121-131, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Stump diameter characteristics and volume prediction for Acacia mangium in Ba Vi, Vietnam. Bui Manh Hung, Nguyen Thi Bich Phuong, Le Sy Doanh, Phung The HaiJournal of Forest science and Technology. Vol. 11 (2021). P. 28-37, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Dynamics of soil chemical properties under Illicium verum hook plantation in Van Quan, Lang Son. Nguyen Thi Bich Phuong, Bui Manh HungJournal of Forest science and Technology. Vol. 11 (2021). P. 38-46, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Biến động lượng thực vật che phủ và mối quan hệ với các nhân tố tự nhiên xã hội tại Yên Châu, Sơn La Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng, Nguyễn Thị ThảoTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 03 (2021), trang 31-40, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Nguyen Thi Bich Phuong, Bui Manh Hung, Tran Thi Hang Journal of Forest science and Technology. Vol. 10 (2020). P. 22-31, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Diversity of lauraceae family in hon ba nature reserve, Khanh Hoa province. Nguyen Van Hop, Bui Manh Hung, Huynh Quoc TrongJournal of Forest science and Technology. Vol. 9 (2020). P. 44-52, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Nguyễn Văn Hợp, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Hà, Phạm Văn Hoàng Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 04 (2020), trang 97-107, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Cuong Le Van, Hung Bui Manh, Bolanle-Ojo Oluwasanmi Tope, Xiaoniu Xu, Chai Lak, Legesse Nebiyou, Jingjing Wang, Thang Bui Van Forest Systems. Vol. 29, Nº. 2, 2020, pages. 65-80. ISSN 2171-5068. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Đặc điểm sinh trưởng và sinh khối của rừng trồng Keo tai tượng 7 tuổi tại Yên Bái Nguyễn Văn Bích, Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh HưngTạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 2 (2020), trang 22-32, ISSN 1859-0373. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Nguyễn Văn Chinh, Nguyễn Tuấn Anh, Hà Ngọc Anh, Bùi Mạnh Hưng Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 01 (2020), trang 34-43, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Structure and biodiversity in secondary forest, central Kalimantan, Indonesia. Novelia Triana, Bui Manh Hung, Nisfiatul HidayatVietnam Journal of Forest Science. Vol 4 (2019), P. 119-133, ISSN: 1859-0373. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Cấu trúc, chất lượng và đa dạng sinh học các thảm thực vật tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội. Trần Minh Phong, Bùi Mạnh HưngTạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 3 (2019), trang 3-13, ISSN 1859-0373. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Biến động chất lượng và đa dạng sinh học loài theo kích thước cây tại Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn. Bùi Mạnh Hưng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị ThảoTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 05 (2019), trang 27-37, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Xác định tuổi khai thác tối ưu cho rừng trồng keo tai tượng tại tỉnh Thái Nguyên. Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Văn BíchTạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 2 (2019), trang 78-89, ISSN 1859-0373. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Văn Bích Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 03 (2019), trang 35-45, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Phan Thi Thuy Linh, Bui Manh Hung, Bui Xuan Dung Journal of Forest science and Technology. Vol. 7 (2019). P. 88-97, ISSN 2615-9368. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thanh Thủy Vân Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 02 (2019), trang 38-47, ISSI 1859-3828. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Myo Min Thant, Bui Manh Hung Journal of Forestry Science and technology. Vol 2 (2018). P. 55-64, ISSN 1859-3828. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Bùi Mạnh Hưng, Võ Đại Hải Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Các phương pháp phất tích thống kê đa biến số liệu nghiên cứu lâm nghiệp bằng SAS Bùi Mạnh HưngTạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Cấu trúc chất lượng và đa dạng sinh học rừng tự nhiên tại Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn Hoàng Văn Tuấn, Bùi Mạnh HưngTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Bùi Mạnh Hưng Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Nguyễn Văn Triệu, Bùi Mạnh Hưng Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Nguyen Thi Bich Phuong, Bui Manh Hung Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Phân bố không gian và quan hệ loài rừng tự nhiên tại Na Hang, Tuyên Quang Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Tiên PhongTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Myo Min Thant, Bui Manh Hung Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Một số đặc điểm lâm học loài cây Vấp (Mesua ferrea L.) tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm đồng Bùi Thế Đồi, Phạm Tuấn Vinh, Bùi Mạnh HưngTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Structure of tropical forest ecosystem: history and development - a review. Bùi Mạnh HưngTạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Spatial distribution of overstorey trees analyzed by replicated point patter method in R Bui Manh Hung, Vo Dai HaiTạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Biến động cấu trúc và chất lượng tầng cây cao rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Kon Ka Kinh, Gia Lai Bùi Mạnh Hưng, Lê Xuân TrườngTạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [83] |
Dự báo sinh trưởng của cây gỗ trong thảm thực vật trên núi đá vôi tại Cẩm Phả, Quảng Ninh Hoàng Văn Hải, Bùi Mạnh HưngTạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [84] |
Bui Manh Hung, Bui The Doi Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Stata – giải pháp mới cho phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích PhượngTạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Xây dựng các công cụ để phân tích số liệu lâm nghiệp Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng- Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [87] |
Xây dựng hệ số ngoại suy sinh khối cho một số loài cây rừng trồng chủ yếu ở Việt Nam Nguyễn Viết Xuân, Vũ Tấn Phương, Bùi Mạnh HưngTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [88] |
Cấu trúc và thuật toán xây dựng các công cụ phục vụ công tác phân tích cấu trúc rừng Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Duy ThịnhTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [89] |
Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc tầng cây cao rừng Dẻ anh tại Lâm Đồng Nguyễn Toàn Thắng, Trần Lâm Đồng, Trần Văn Đô, Nguyễn Bá Văn, Bùi Mạnh HưngTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [90] |
Spss, lời giải cho các vấn đề phân tích số liệu lâm nghiệp Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích PhượngTạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc Giang Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/11/2022; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFoCO Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Điều phối viên |
| [4] |
Hệ thống dữ liệu từ thiết bị bay không người lái ứng dụng trong quản lý đa dạng sinh học. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài quốc tếThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm Lâm Thanh Hóa Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc không gian và phi không gian rừng thứ sinh tại Tuyên Quang. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bắc Giang Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Nâng cao chất lượng và số lượng rừng trồng tại xã Hòa Sơn, Lương Sơn, Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CIM, ĐứcThời gian thực hiện: 4/2018 - 4/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Nghiên cứu ứng dụng QGIS để quản lý tài nguyên rừng và giảm nhẹ thiên tai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAAD, Đức Thời gian thực hiện: 01/2017 - 01/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAAD Thời gian thực hiện: 10/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài |
| [13] |
Nghiên cứu, cải tiến nâng cao chất lượng Website tiếng anh trường Đại học Lâm nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 9/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài |
| [14] |
Phân tích đơn biến và đa biến số liệu lâm nghiệp bằng SAS. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 4/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Úc Thời gian thực hiện: 5/2017 - 6/2018; vai trò: Chủ trì để tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Rufford Thời gian thực hiện: 9/2014 - 1/2015; vai trò: Chủ trì để tài |
| [17] |
Nghiên cứu khai thác, ứng dụng phần mềm Stata trong phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ trì để tài |
| [18] |
Xây dựng bộ công cụ Toolbox để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ trì để tài |
| [19] |
Chương trình tính toán lượng các bon và xây dựng phương trình thể tích _ FAO. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAOThời gian thực hiện: 6/2011 - 10/2011; vai trò: Người tham gia |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn và JICA Thời gian thực hiện: 4/2011 - 12/2011; vai trò: Thư ký |
| [21] |
Giám sát, đánh giá các bon có sự tham gia tại Na Rì, Bắc Kạn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ICRAFThời gian thực hiện: 6/2011 - 9/2011; vai trò: Tư vấn |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Úc Thời gian thực hiện: 1/2011 - 3/2011; vai trò: Chủ trì để tài |
| [23] |
Nghiên cứu sự thay đổi cấu trúc rừng Keo tai tượng tại Cao Bằng, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia ÚcThời gian thực hiện: 1/2011 - 3/2011; vai trò: Chủ trì để tài |
| [24] |
Hoàn thiện và xây dựng phiên bản 2.0 để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì để tài |
| [25] |
Xây dựng bảng tính tự động để góp phần xử lý số liệu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì để tài |
| [26] |
Xây dựng giáo trình điện tử sử dụng M.S. Excel để phân tích số liệu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ trì để tài |
| [27] |
Xây dựng giáo trình điện tử sử dụng Mapinfo để xây dựng bản đồ số. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ trì để tài |
| [28] |
Chuyển hóa rừng trồng mỡ và sa mộc từ rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2/2007 - 12/2009; vai trò: Người tham gia |
| [29] |
Quy hoạch khu hướng dẫn thực hành thực tập khoa Lâm học tại Cao Phong, Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2008 - 12/2008; vai trò: Người tham gia |
| [30] |
Khai thác du lịch và bảo tồn rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngổ Luông – Ngọc Sơn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFIThời gian thực hiện: 5/2007 - 12/2007; vai trò: Người tham gia |
| [31] |
Xây dựng mô hình rừng bền vững cho một số vùng ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2006 - 12/2006; vai trò: Người phân tích số liệu |
| [32] |
Quy hoạch kinh tế xã hội khu du lịch chùa Hương, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2004; vai trò: Thu thập số liệu |
| [33] |
Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội khu du lịch Chùa Hương, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2003 - 6/2003; vai trò: Chủ trì để tài |
| [34] |
Cấu trúc và phục hồi rừng thứ sinh để bảo tồn đa dạng sinh học và cung cấp gỗ tại Tây Nguyên, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RuffordThời gian thực hiện: 9/2014 - 1/2015; vai trò: Chủ trì để tài |
| [35] |
Chương trình tính toán lượng các bon và xây dựng phương trình thể tích _ FAO. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAOThời gian thực hiện: 6/2011 - 10/2011; vai trò: Người tham gia |
| [36] |
Chuyển hóa rừng trồng mỡ và sa mộc từ rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2/2007 - 12/2009; vai trò: Người tham gia |
| [37] |
Dự án nâng cao năng lực lập kế hoạch và thực thi trồng rừng ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn và JICAThời gian thực hiện: 4/2011 - 12/2011; vai trò: Thư ký |
| [38] |
Giám sát, đánh giá các bon có sự tham gia tại Na Rì, Bắc Kạn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ICRAFThời gian thực hiện: 6/2011 - 9/2011; vai trò: Tư vấn |
| [39] |
Hiện đại hóa dụng cụ và phương pháp giảng dậy trong lĩnh vực quản lý rừng tự nhiên tại trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAADThời gian thực hiện: 10/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài |
| [40] |
Hiện đại hóa dụng cụ và phương pháp giảng dậy trong lĩnh vực quản lý rừng tự nhiên tại trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAAD, ĐứcThời gian thực hiện: 01/2017 - 01/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [41] |
Hoàn thiện và xây dựng phiên bản 2.0 để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì để tài |
| [42] |
Khai thác du lịch và bảo tồn rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngổ Luông – Ngọc Sơn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFIThời gian thực hiện: 5/2007 - 12/2007; vai trò: Người tham gia |
| [43] |
Nâng cao chất lượng và số lượng rừng trồng tại xã Hòa Sơn, Lương Sơn, Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CIM, ĐứcThời gian thực hiện: 4/2018 - 4/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [44] |
Nâng cao vai trò của tập tục của cộng đồng địa phương trong việc quản lý rừng cộng đồng ở các tỉnh miền Bắc Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ ÚcThời gian thực hiện: 5/2017 - 6/2018; vai trò: Chủ trì để tài |
| [45] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của ánh sáng, phương pháp trồng và mật độ tới sinh trưởng của Giổi xanh và Xoan đào. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia ÚcThời gian thực hiện: 1/2011 - 3/2011; vai trò: Chủ trì để tài |
| [46] |
Nghiên cứu khai thác, ứng dụng phần mềm Stata trong phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ trì để tài |
| [47] |
Nghiên cứu sự thay đổi cấu trúc rừng Keo tai tượng tại Cao Bằng, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia ÚcThời gian thực hiện: 1/2011 - 3/2011; vai trò: Chủ trì để tài |
| [48] |
Nghiên cứu ứng dụng QGIS để quản lý tài nguyên rừng và giảm nhẹ thiên tai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [49] |
Nghiên cứu, cải tiến nâng cao chất lượng Website tiếng anh trường Đại học Lâm nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 9/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài |
| [50] |
Phân tích đơn biến và đa biến số liệu lâm nghiệp bằng SAS. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 4/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài |
| [51] |
Quy hoạch khu hướng dẫn thực hành thực tập khoa Lâm học tại Cao Phong, Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2008 - 12/2008; vai trò: Người tham gia |
| [52] |
Quy hoạch kinh tế xã hội khu du lịch chùa Hương, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2004; vai trò: Thu thập số liệu |
| [53] |
Xây dựng bảng tính tự động để góp phần xử lý số liệu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì để tài |
| [54] |
Xây dựng bộ công cụ Toolbox để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ trì để tài |
| [55] |
Xây dựng giáo trình điện tử sử dụng M.S. Excel để phân tích số liệu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ trì để tài |
| [56] |
Xây dựng giáo trình điện tử sử dụng Mapinfo để xây dựng bản đồ số. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ trì để tài |
| [57] |
Xây dựng mô hình rừng bền vững cho một số vùng ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2006 - 12/2006; vai trò: Người phân tích số liệu |
| [58] |
Hệ thống dữ liệu từ thiết bị bay không người lái ứng dụng trong quản lý đa dạng sinh học. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài quốc tếThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [59] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian tự động giám sát và cảnh báo sớm dịch sâu hại rừng trồng tập trung tại vùng Đông Bắc và Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [60] |
Nghiên cứu đặc điểm các loài trong họ Tai Voi làm cơ sở bảo tồn loài thực vật mới phát hiện - My điểm hồng Nam Động và thử nghiệm nhân giống loài My điểm hồng và một số loài trong họ Tai voi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm Lâm Thanh HóaThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [61] |
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc không gian và phi không gian rừng thứ sinh tại Tuyên Quang. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [62] |
Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội khu du lịch Chùa Hương, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2003 - 6/2003; vai trò: Chủ trì để tài |
| [63] |
Ứng dụng Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong quản lý lửa rừng và thích ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFoCOThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Điều phối viên |
