Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485055
PGS. TS Bùi Mạnh Hưng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Lâm Nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh thái học, Tài nguyên rừng,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Bùi Mạnh Hưng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Biến động lượng thực vật che phủ và mối quan hệ với các nhân tố tự nhiên xã hội tại Yên Châu, Sơn La Bùi Mạnh Hưng , Nguyễn Thị Bích Phượng, Nguyễn Thị ThảoKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[3] |
Nguyễn Văn Quý; Nguyễn Thanh Tuấn; Bùi Mạnh Hưng; Nguyễn Văn Hợp Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[4] |
Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Hữu Thế, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thanh Tuấn Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[5] |
Nguyễn Văn Hợp, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Hà, Phạm Văn Hoàng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[6] |
Đa dạng họ Long não (Lauraceae) tại khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà, tỉnh Khánh Hòa Nguyễn Văn Hợp; Bùi Mạnh Hưng ; Huỳnh Quốc TrọngTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[7] |
Nguyễn Văn Chinh, Nguyễn Tuấn Anh, Hà Ngọc Anh, Bùi Mạnh Hưng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 3828 |
[8] |
Bùi Mạnh Hưng; Đồng Thị Thanh; Võ Phương Nhung Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Lê Tuấn Anh; Vương Văn Quỳnh; Trần Xuân Sơn; Bùi Mạnh Hưng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[10] |
Dương Văn Huy; Bùi Mạnh Hưng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[11] |
Dự báo sinh trưởng của cây gỗ trong thảm thực vật trên núi đá vôi tại Cẩm Phả, Quảng Ninh Hoàng Văn Hải; Bùi Mạnh HưngKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[12] |
Các phương pháp phân tích thống kê đa biến số liệu nghiên cứu lâm nghiệp bằng SAS Bùi Mạnh HưngKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[13] |
Bùi Mạnh Hưng; Bùi Thế Đùi Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[14] |
Xây dựng hệ số ngoại suy sinh khối cho một số loài cây rừng chủ yếu ở Việt Nam Nguyễn Viết Xuân; Vũ Tấn Phương; Bùi Mạnh HưngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[15] |
Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc tầng cây cao rừng dẻ anh (Castanopsis piriformis) tại Lâm Đồng Nguyễn Toàn Thắng; Trần Lâm Đồng; Trần Văn Đô; Nguyễn Bá Văn; Bùi Mạnh HưngNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc Giang Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/11/2022; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cấu trúc và phục hồi rừng thứ sinh để bảo tồn đa dạng sinh học và cung cấp gỗ tại Tây Nguyên, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RuffordThời gian thực hiện: 9/2014 - 1/2015; vai trò: Chủ trì để tài |
[4] |
Chương trình tính toán lượng các bon và xây dựng phương trình thể tích _ FAO. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAOThời gian thực hiện: 6/2011 - 10/2011; vai trò: Người tham gia |
[5] |
Chuyển hóa rừng trồng mỡ và sa mộc từ rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2/2007 - 12/2009; vai trò: Người tham gia |
[6] |
Dự án nâng cao năng lực lập kế hoạch và thực thi trồng rừng ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn và JICAThời gian thực hiện: 4/2011 - 12/2011; vai trò: Thư ký |
[7] |
Giám sát, đánh giá các bon có sự tham gia tại Na Rì, Bắc Kạn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ICRAFThời gian thực hiện: 6/2011 - 9/2011; vai trò: Tư vấn |
[8] |
Hiện đại hóa dụng cụ và phương pháp giảng dậy trong lĩnh vực quản lý rừng tự nhiên tại trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAADThời gian thực hiện: 10/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài |
[9] |
Hiện đại hóa dụng cụ và phương pháp giảng dậy trong lĩnh vực quản lý rừng tự nhiên tại trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAAD, ĐứcThời gian thực hiện: 01/2017 - 01/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Hoàn thiện và xây dựng phiên bản 2.0 để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì để tài |
[11] |
Khai thác du lịch và bảo tồn rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngổ Luông – Ngọc Sơn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFIThời gian thực hiện: 5/2007 - 12/2007; vai trò: Người tham gia |
[12] |
Nâng cao chất lượng và số lượng rừng trồng tại xã Hòa Sơn, Lương Sơn, Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CIM, ĐứcThời gian thực hiện: 4/2018 - 4/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[13] |
Nâng cao vai trò của tập tục của cộng đồng địa phương trong việc quản lý rừng cộng đồng ở các tỉnh miền Bắc Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ ÚcThời gian thực hiện: 5/2017 - 6/2018; vai trò: Chủ trì để tài |
[14] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của ánh sáng, phương pháp trồng và mật độ tới sinh trưởng của Giổi xanh và Xoan đào. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia ÚcThời gian thực hiện: 1/2011 - 3/2011; vai trò: Chủ trì để tài |
[15] |
Nghiên cứu khai thác, ứng dụng phần mềm Stata trong phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ trì để tài |
[16] |
Nghiên cứu sự thay đổi cấu trúc rừng Keo tai tượng tại Cao Bằng, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia ÚcThời gian thực hiện: 1/2011 - 3/2011; vai trò: Chủ trì để tài |
[17] |
Nghiên cứu ứng dụng QGIS để quản lý tài nguyên rừng và giảm nhẹ thiên tai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 6/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[18] |
Nghiên cứu, cải tiến nâng cao chất lượng Website tiếng anh trường Đại học Lâm nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 9/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài |
[19] |
Phân tích đơn biến và đa biến số liệu lâm nghiệp bằng SAS. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 4/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì để tài |
[20] |
Quy hoạch khu hướng dẫn thực hành thực tập khoa Lâm học tại Cao Phong, Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2008 - 12/2008; vai trò: Người tham gia |
[21] |
Quy hoạch kinh tế xã hội khu du lịch chùa Hương, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2004; vai trò: Thu thập số liệu |
[22] |
Xây dựng bảng tính tự động để góp phần xử lý số liệu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì để tài |
[23] |
Xây dựng bộ công cụ Toolbox để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ trì để tài |
[24] |
Xây dựng giáo trình điện tử sử dụng M.S. Excel để phân tích số liệu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ trì để tài |
[25] |
Xây dựng giáo trình điện tử sử dụng Mapinfo để xây dựng bản đồ số. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ trì để tài |
[26] |
Xây dựng mô hình rừng bền vững cho một số vùng ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2006 - 12/2006; vai trò: Người phân tích số liệu |
[27] |
Hệ thống dữ liệu từ thiết bị bay không người lái ứng dụng trong quản lý đa dạng sinh học. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài quốc tếThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
[28] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian tự động giám sát và cảnh báo sớm dịch sâu hại rừng trồng tập trung tại vùng Đông Bắc và Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
[29] |
Nghiên cứu đặc điểm các loài trong họ Tai Voi làm cơ sở bảo tồn loài thực vật mới phát hiện - My điểm hồng Nam Động và thử nghiệm nhân giống loài My điểm hồng và một số loài trong họ Tai voi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm Lâm Thanh HóaThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
[30] |
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc không gian và phi không gian rừng thứ sinh tại Tuyên Quang. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
[31] |
Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội khu du lịch Chùa Hương, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 3/2003 - 6/2003; vai trò: Chủ trì để tài |
[32] |
Ứng dụng Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong quản lý lửa rừng và thích ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFoCOThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Điều phối viên |