Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.814318
TS Lê Thị Mùi
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dân tộc học và Tôn giáo học, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Thị Mùi, Lê Minh Anh Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Lê Thị Mùi, Lê Minh Anh Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nghi lễ cưới xin của người Brâu ở Việt Nam hiện nay Lê Thị MùiTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Quan hệ xã hội của các hộ gia đình trong chăn nuôi hiện nay ở huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh TS. Lê Thị MùiTạp chí Dân tộc học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Quan hệ đồng tộc xuyên biên giới của người Brâu ở Việt Nam Lê Thị Mùi; Đinh Như HoàiDân tộc học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [6] |
Đôi nét về sự đa dạng sinh kế của một số tộc người ở khu vực biên giới tỉnh Hà Giang Lê Thị Mùi; Nguyễn Thị Thanh BìnhDân tộc học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [7] |
Sự phát triển nghề giết mổ trâu bò ở một làng đồng bằng Bắc Bộ Nguyễn Thị Thanh Bình; Lê Thị MùiDân tộc học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [8] |
Lê Thị Mùi Dân tộc học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [9] |
Sự biến đổi văn hóa của học sinh dân tộc thiểu số ở Việt Nam Lê Thị MùiKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [10] |
Lê Thị Mùi Dân tộc học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [11] |
Nguồn nhân lực lao động dân tộc thiểu số hiện nay tại một số Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh Nguyễn Thu Trang và Lê Thị MùiTạp chí Dân tộc học, số 5, tr. 66-77 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Sự chuyển động của di cư lao động Trung Quốc đến vùng biên giới Việt Nam Lê Thị Mùi và Nguyễn Xuân TrungTạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, số 10, tr. 73-84 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyễn Thu Trang và Lê Thị Mùi Tạp chí Dân tộc học, số 2, trang 50-61 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Lê Thị Mùi và Nguyễn Thành Trung Tạp chí Dân tộc học, số 2, trang 73-83 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [15] |
"Dân tộc Lào" trong Bộ sách "Các dân tộc ở Việt Nam", Đồng tác giảNXB Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Quan hệ xã hội của các hộ gia đình trong chăn nuôi hiện nay tại huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Lê Thị MùiTạp chí Dân tộc học, số 5, tr. 53-64. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Di cư lao động làm thuê và vấn đề an ninh trật tự vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc Lê Thị Mùi và Nguyễn Xuân TrungTạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, số 10, tr. 70-77. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Lê Thị Mùi, Lê Minh Anh Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, Số 6. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Mạng lưới xã hội của một số tộc người trong phát triển KT-XH vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc Lê Minh Anh và Lê Thị Mùi (Đồng chủ biên)Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Ý thức quốc gia - dân tộc của cư dân một số tộc người vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc Lê Thị Mùi (Đồng tác giả)Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Lê Thị Mùi Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, Hà Nội, 200 tr. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Thị Thanh Bình, Lê Thị Mùi Tạp chí Dân tộc học, số 2, tr.43-50 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Lê Thị Mùi (Đồng tác giả) Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 334 tr. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Lê Thị Mùi (Đồng tác giả) Nhà Xuất bản Khoa học xã hội Việt Nam, 382 tr. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Lê Thị Mùi Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 1, tr.97-104. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Lê Thị Mùi Tạp chí Dân tộc học, số 6, tr.58-67. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Thanh Bình Nguyen Thi, Tinh Vuong Xuan & Mui Le Thi Asian Ethnicity, DOI: 10.1080/14631369.2023.2229273 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
"Land conflict among ethnic minorities in Vietnam’s northern uplands, 1986—2017 Trần Văn Hà, Nguyễn Thị Thanh Bình, Lê Thị MùiRussian Journal of Vietnamese Studies, Russian Academy of Sciences, 8 499 124 0833. WOS Identification number 000529311600002, ISI, Cep.2. No.1 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Lê Thị Mùi và Lê Minh Anh Kỷ yếu Hội nghị Thông báo Dân tộc học quốc gia năm 2020, chủ đề Về quan hệ dân tộc ở Việt Nam hiện nay, Nxb. Khoa học xã hội, tr.518-538. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Lê Thị Mùi và Lê Minh Anh Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, Số 12, tr.89-101 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Lê Thị Mùi Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, Số 6, tr.107-116. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Đinh Như Hoài, Lê Thị Mùi Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa VN, Số 3 (201)/2022, tr. 19-25. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Lê Thị Mùi, Đinh Như Hoài Tạp chí Dân tộc học, Số 6, tr102-112 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Lê Thị Mùi, Nguyễn Thị Thanh Bình Dân tộc học, Số 2, tr. 35-47. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Biến đổi trong quan hệ xã hội của học sinh trung học phổ thông ở trường dân tộc nội trú Thanh Hóa Lê Thị MùiKỷ yếu hội thảo, Viện Dân tộc học, Nxb KHXH Việ Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [36] |
LE THI MUI 艺术科技 (Tạp chí Khoa học và nghệ thuật), Trung Quốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [37] |
LE THI MUI 美与时代 (Tạp chí Vẻ đẹp và thời đại), Trung Quốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Lê Thị Mùi Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [39] |
"Land conflict among ethnic minorities in Vietnam’s northern uplands, 1986—2017 Trần Văn Hà, Nguyễn Thị Thanh Bình, Lê Thị MùiRussian Journal of Vietnamese Studies, Russian Academy of Sciences, 8 499 124 0833. WOS Identification number 000529311600002, ISI, Cep.2. No.1 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: DOI: 10.24411/2618-9453-2020-10002 |
| [40] |
Biến đổi trong quan hệ xã hội của học sinh trung học phổ thông ở trường dân tộc nội trú Thanh Hóa Lê Thị MùiKỷ yếu hội thảo, Viện Dân tộc học, Nxb KHXH Việ Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: SBN 978-6-4-364-162-2 |
| [41] |
Chính sách đất đai vùng Đông Bắc Việt Nam (1986-2017)/Land Policy in the Northeast of Vietnam (1986-2017) Đồng tác giảNhà xuất bản Khoa học xã hội, 334 tr. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-364-166-0 |
| [42] |
Chữa bệnh bằng y học cổ truyền ở tộc người Cống và người Si La /Treatment with traditional medicine in the Cong and Si La ethnic groups Lê Thị MùiTạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 1, tr.97-104. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN 1013-4328 |
| [43] |
Mạng lưới xã hội của người Nùng ở huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng hiện nay/ The Social network of Nung people in Trung Khanh district, Cao Bang province today Lê Thị Mùi và Lê Minh AnhKỷ yếu Hội nghị Thông báo Dân tộc học quốc gia năm 2020, chủ đề Về quan hệ dân tộc ở Việt Nam hiện nay, Nxb. Khoa học xã hội, tr.518-538. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISBN 978-6-4-364-162-2 |
| [44] |
Sinh kế của người Brâu ở Việt Nam trong mối liên hệ với đồng tộc qua biên giới/ The livelihood of Brau in Vietnam in relation to cross-border ethnicity Đinh Như Hoài, Lê Thị MùiTạp chí Nghiên cứu Văn hóa VN, Số 3 (201)/2022, tr. 19-25. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN 0866 - 7284 |
| [45] |
Where national identity is contested: consciousness of nation-state among minority communities in the Vietnam–China borderlands Thanh Bình Nguyen Thi, Tinh Vuong Xuan & Mui Le ThiAsian Ethnicity, DOI: 10.1080/14631369.2023.2229273 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: DOI: 10.1080/14631369.2023.2229273 |
| [46] |
Yếu tố văn hóa tộc người trong chăm sóc sức khỏe của người Cống và Si La ở tỉnh Lai Châu/The impact of cultural factors on the healthcare of Cong and Sila ethnic minorities group in Lai Chau province Đồng tác giảNhà Xuất bản Khoa học xã hội Việt Nam, 382 tr. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-308-346-0 |
| [47] |
越南少数民族学生文化变迁的影响因素 (Các yếu tố tác động đến biến đổi văn hoá của học sinh dân tộc thiểu số ở Việt Nam)/The factors cultural Change of ethnic minority pupils in Vietnam LE THI MUI艺术科技 (Tạp chí Khoa học và nghệ thuật), Trung Quốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISN 1004-9436 |
| [48] |
越南少数民族学生的文化变迁趋向(Xu hướng biến đổi văn hoá của học sinh dân tộc thiểu số ở Việt Nam)//the trends a Cutrel Change of ethnic minority pupils in Vietnam LE THI MUI美与时代 (Tạp chí Vẻ đẹp và thời đại), Trung Quốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISN 1003-2592 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thư ký đề tài |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài khoa học cấp nhà nước Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Tộc người với quốc gia - dân tộc trong phát triển ở Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/03/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Chính sách đất đai vùng Đông Bắc Việt Nam từ năm 1986 đến năm 2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Biến đổi hôn nhân và gia đình của người Brâu hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thư ký đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [7] |
Quan hệ xã hội của lao động dân tộc thiểu số di cư tại một số khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 1/2025 - 1/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển và khoa học công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 9/2024 - 9/2026; vai trò: Thư ký/thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [9] |
Thực trạng nguồn nhân lực lao động dân tộc thiểu số di cư tại một số khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dân tộc họcThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Tộc người với quốc gia – dân tộc trong phát triển ở Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Quan hệ xã hội trong chăn nuôi của hộ gia đình hiện nay ở huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dân tộc họcThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Biến đổi hôn nhân và gia đình của người Brâu hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thư ký/thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài khoa học cấp nhà nước Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thư ký/Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp quốc gia: Mã số ĐTĐLXH-11/22 Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Mạng lưới xã hội của tộc người Lô Lô và Nùng ở tỉnh Cao Bằng trong phát triển kinh tế, đảm bảo trật tự xã hội vùng biên giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [22] |
Một số vấn đề cơ bản về chính sách đất đai vùng dân tộc ở các tỉnh Đông Bắc Việt Nam từ Đổi mới đến nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thư ký/Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [23] |
Một số vấn đề dân tộc - tôn giáo trong phát triển của cộng đồng cư dân ven biển và hải đảo ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Quan hệ xã hội trong chăn nuôi của hộ gia đình hiện nay ở huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dân tộc họcThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Ứng phó của các dân tộc ở vùng bán đảo Cà Mau dưới tác động của biến đổi cảnh quan môi trường tộc người, từ Đổi mới (1986) đến nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
