Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.30546

TS Lê Quang Tuấn

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến vùng phân bố của loài Voọc chà vá chân xám (Pygathrix cinerea) ở Tây Nguyên

Lê Xuân Cảnh; Lê Quang Tuấn; Đặng Huy Phương; Trần Anh Tuấn; Lê Minh Hạnh; Chu Thị Hằng
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[2]

Sử dụng GIS để nghiên cứu phân bố dơi ở vùng Đông Bắc Việt Nam: Ứng dụng trong thiết kế khu vực ưu tiên bảo tồn

Lê Quang Tuấn, Trần Anh Tuấn, Vương Tân Tú, Lê Minh Hạnh, Chu Thị Hằng
Hội nghị khoa học đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, 98-108 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[3]

Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến vùng phân bố của loài Vọoc chà vá chân xám (Pygathrix cinerea) ở Tây Nguyên

Lê Xuân Cảnh, Lê Quang Tuấn, Đặng Huy Phương, Trần Anh Tuấn, Lê Minh Hạnh, Chu Thị Hằng
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[4]

Potential individual and interactive effects of climate and land-cover changes on bats and implications for conservation planning: a case study in Vietnam

Le Quang Tuan, Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Vuong Tan Tu, Tran Anh Tuan, Nguyen Thanh Luong, Nguyen Tran Vy, Hoang Trung Thanh, Joe Chun-Chia Huang, Gábor Csorba, Tamás Görföl & Mao-Ning Tuanmu
Biodiversity and Conservation - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Molecular phylogenetic analyses and ecological niche modeling provide new insights into threats to the endangered Crocodile Lizard (Shinisaurus crocodilurus)

Nguyen TT, Ngo HT, Ha QQ, Nguyen TQ, Le TQ, Nguyen SH, Ziegler T, van Schingen-Khan M, Le MD
Frontiers of Biogeography14(1) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[6]

Importance of mangroves for bat research and conservation: a case study from Vietnam with notes on echolocation of Myotis hasselti

Thong VD, Denzinger A, Long V, Sang NV, Huyen NT, Thien NH, Luong NK, Tuan LQ, Ha NM, Luong NT, Schnitzler HU
Diversity. 2022 Mar 30;14(4):258 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[7]

The first record of the Cat Ba Tiger Gecko, Goniurosaurus catbaensis, from Ha Long Bat, Quang Ninh Province, Vietnam : microhabitat selection, potential distribution, and evidence of threats

Hai Ngoc Ngo, Tuan Quang Le, Minh Le Pham, Truong Quang Nguyen, Minh Duc Le, Mona van Schingen, and Thomas Ziegler
Amphibian & Reptile Conservation 13(2), 1-13 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[8]

Rice Ecosystem Services in South-East Asia: The LEGATO Project, Its Approaches and Main Results with a Focus on Biocontrol Services

Josef Settele, Joachim H. Spangenberg, Kong Luen Heong, Ingolf Kühn, Stefan Klotz, Gertrudo Arida, Benjamin Burkhard, Jesus Victor Bustamante, Jimmy Cabbigat, Le Xuan Canh, Josie Lynn A. Catindig, Ho Van Chien, Le Quoc Cuong, Monina Escalada, Christoph Görg, Volker Grescho, Sabine Grossmann, Buyung A. R. Hadi, Le Huu Hai, Alexander Harpke, Annika L. Hass, Norbert Hirneisen, Finbarr G. Horgan, Stefan Hotes, Reinhold Jahn, Anika Klotzbücher, Thimo Klotzbücher, Fanny Langerwisch, Damasa B. Magca
Atlas of Ecosystem Services - Drivers, Risks, and Societal Responses, 373-382 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[9]

Rice Ecosystem Services in South-East Asia

Josef Settele, Joachim H. Spangenberg, Kong Luen Heong, Ingolf Kühn, Stefan Klotz, Gertrudo Arida, Benjamin Burkhard, Jesus Victor Bustamante, Jimmy Cabbigat, Le Xuan Canh, Josie Lynn A. Catindig, Ho Van Chien, Le Quoc Cuong, Monina Escalada, Christoph Görg, Volker Grescho, Sabine Grossmann, Buyung A.R. Hadi, Le Huu Hai, Alexander Harpke, Annika L. Hass, Norbert Hirneisen, Finbarr G. Horgan, Stefan Hotes, Reinhold Jahn, Anika Klotzbücher, Thimo Klotzbücher, Fanny Langerwisch, Damasa B. Magcal
Paddy and Water Environment 16, 211-224 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[10]

Freshwater mussels (Unionoida) of Vietnam: diversity, distribution and conservation status

Van Tu Do, Tuan Quang Le, Arthur E. Bogan
Freshwater Mollusk Biology and Conservation 21(1), 1-18 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[11]

ứng dụng hệ thông tin địa lý để quản lý dữ liệu khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên - huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Lê Quang Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Trần Anh Tuấn
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[12]

Xây dựng bản đồ các hệ sinh thái vườn quốc gia Xuân Thủy

Trần Anh Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Lê Quang Tuấn
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[13]

Sử dụng công nghệ hệ thông tin địa lý (GIS) để xây dựng bản đồ phân bố 4 loài thuộc chi khoai môn - Colocasia Schott ở miền Bắc Việt Nam

Bùi Hồng Quang; Nguyễn Văn Dư; Lê Quang Tuấn; Peter J. Mattheewr
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[14]

Giám sát hệ sinh thái rừng ngập mặn vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định bằng kỹ thuật viễn thám và GIS

Trần Anh Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Lê Quang Tuấn; Chu Thị Hằng
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[15]

ứng dụng chỉ số NDVI để xác định diện tích trồng lúa tại tỉnh Hải Dương

Lê Quang Tuấn; Lê Minh Hạnh; Trần Anh Tuấn; Chu Thị Hằng
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[16]

THÀNH PHầN LOÀI DƠI (MAMMALIA, CHIROPTERA)TạI TRạM ĐA DạNG SINH HọC MÊ LINH, TỉNH VĨNH PHÚC

CHU THị HằNG, NGUYễN TRƯờNG SƠN, ĐặNG HUY PHƯƠNG, LÊ QUANG TUẤN, HOÀNG TRUNG THÀNH, VƯƠNG TÂN TÚ
Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy ở Việt Nam - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[17]

SỬ DỤNGVIỄN THÁM VÀ HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝVÀ CHỈ SỐ NDVI ĐỂ NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI LỚP PHỦ THỰC VẬT TẠI VƯỜN QUỐC GIA XUÂN SƠN, TỈNH PHÚ THỌ

Lê Quang Tuấn, Trần Anh Tuấn, Chu Thị Hằng, Vương Tân Tú.
Hội nghị toàn quốc lần thứ 2 Hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[18]

Recent remarkable records reveal that Phia Oac-Phia Den Nature Reserve is a priority area for bat conservation in Northern Vietnam

Vuong Tan Tu, Péter Estók, Gábor Csorba, Nguyen Truong Son, Hoang Trung Thanh, Le Quang Tuan, Tamás Görföl
Journal of Asia-Pacific Biodiversity - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[19]

Discovery of a new crocodile lizard population in Vietnam: Population trends, future prognoses and identifi cation of key habitats for conservation

Mona van Schingen, Quynh Quy Ha, Cuong The Pham, Tuan Quang Le, Truong Quang Nguyen, Michael Bonkowski, Thomas Ziegler
Revue suisse de Zoologie - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[20]

Xây dựng bản đồ các hệ sinh thái vườn quốc gia Xuân Thủy

Trần Anh Tuấn, Lê Xuân Cảnh, Lê Minh Hạnh, Lê Quang Tuấn
Hội nghị toàn quốc. Hội nghị khoa học toàn quốc Về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5, NXB Nông nghiệp, trang 1701-1708. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[21]

ử dụng công nghệ Hệ thông tin địa lý (GIS) để xây dựng bản đồ phân bố 4 loài thuộc chi khoai môn – Colocasia Schott ở miền Bắc Việt Nam

Bùi Hồng Quang, Nguyễn Văn Dư, Lê Quang Tuấn, Peter J.Mattheews
Hội nghị toàn quốc.Hội nghị khoa học toàn quốc Về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5, NXB Nông nghiệp, trang 1512-1518 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[22]

Ứng dụng công nghệ viễn thám và Hệ thông tin địa lý để nghiên cứu lớp phủ thực Vườn Quốc Gia Tam Đảo

Lê Quang Tuấn, Hà Quý Quỳnh, Lê Minh Hạnh, Lê Xuân Cảnh
Hội nghị sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, NXB Nông nghiệp, trang 1874-1877 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[23]

ử dụng hệ thông tin địa lý để quản lý dữ liệu khu bảo tồn thiên nhiên xuân liên – huyện thường xuân, tỉnh thanh hóa

Lê Quang Tuấn, Hà Quý Quỳnh, Lê Minh Hạnh, Lê Xuân Cảnh
Hội nghị toàn quốc. , Hội nghị khoa học toàn quốc Về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5, ISBN 987-604-60-0730-2. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin quản lý giám sát tài nguyên ở vườn quốc gia và một số khu bảo tồn thiên nhiên khu vực tây bắc bằng công nghệ viễn thám và GIS có sử dụng ảnh VNREDSat-1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Xây dựng những phương án hoàn thiện kích thích kinh tế đối với cán bộ khoa học kỹ thuật công tác tại cơ sở sản xuất nông nghiệp (khu vực tập thể)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1/1986 - 12/1986; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Sự đa dạng và hoạt động của dơi và ngoại ký sinh của chúng theo dạng sinh cảnh rừng – đô thị dựa trên dẫn liệu từ Bulgaria và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học Hungary
Thời gian thực hiện: 1/2026 - 6/2028; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và lớp phủ bề mặt đến sự phân bố và đa dạng của các loài dơi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học Hungary
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính
[5]

Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa của các loài dơi, ngoại ký sinh trùng và virus từ chúng dựa trên những dẫn liệu thu ở Hungary và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học Hungary
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính
[6]

Đánh giá tiềm năng phân bố và giải pháp bảo tồn cho một số loài thông bản địa thuộc chi Pinus L. (Pinaceae) tại Nam Trường Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học
Thời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Sử dụng GIS để xác định khu vực ưu tiên bảo tồn cho dơi ở vùng Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

Sử dụng GIS để xây dựng bản đồ hiện trạng đa dạng loài: lấy ví dụ nhóm Dơi ở vùng Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Đánh giá hiện trạng thành phần loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại rừng đặc dụng Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên đề tài
[10]

NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG QUẦN THỂ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SỬ DỤNG BỀN VỮNG LOÀI RỒNG ĐẤT (PHYSIGNATHUS COCINCINUS CUVIER, 1829) TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 11/2016 - 04/2019; vai trò: Thành viên đề tài
[11]

Ứng dụng mô hình phân bố loài trong nghiên cứu bảo tồn cho loài Thạch sùng mí Cát Bà (Goniurosaurus catbaensis) tại miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Điều tra đánh giá sự đa dạng về thành phần loài của khu hệ động thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa và đề xuất các giải pháp để bảo tồn có hiệu quả.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin quản lý, giám sát tài nguyên ở vườn quốc gia và một số khu bảo tồn thiên nhiên khu vực Tây Bắc bằng công nghệ viễn thám và GIS có sử dụng ảnh VNREDSat-1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2015; vai trò: Thư ký đề tài
[14]

Cường độ sử dụng đất và Công nghệ Sinh thái - Công cụ đánh giá rủi ro và cơ hội trong việc tưới tiêu được dựa trên hệ thống sản xuất – LEGATO

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Môi trường Helmholtz – UFZ, Cộng hòa liên bang Đức kết hợp Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[15]

Ứng dụng chỉ số NDVI để nghiên cứu lớp phủ thực vật lấy ví dụ theo dõi diện tích trồng lúa tại tỉnh Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Ứng dụng Hệ thông tin địa lý phân tích cách yếu tố ảnh hưởng đến phân bố loài Voọc mũi hếch (Rhinopithecus avunculus) tại Hà Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[17]

Nghiên cứu phân tích ảnh viễn thám để xác định một số lớp phủ thực vật chính tại Vườn Quốc Gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[18]

Sử dụng Hệ Thông tin Địa lý để quản lý dữ liệu một Khu Bảo tồn, áp dụng cho Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên – huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Cường độ sử dụng đất và Công nghệ Sinh thái - Công cụ đánh giá rủi ro và cơ hội trong việc tưới tiêu được dựa trên hệ thống sản xuất – LEGATO

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Môi trường Helmholtz – UFZ, Cộng hòa liên bang Đức kết hợp Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[20]

NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG QUẦN THỂ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SỬ DỤNG BỀN VỮNG LOÀI RỒNG ĐẤT (PHYSIGNATHUS COCINCINUS CUVIER, 1829) TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 11/2016 - 04/2019; vai trò: Thành viên đề tài
[21]

Nghiên cứu phân tích ảnh viễn thám để xác định một số lớp phủ thực vật chính tại Vườn Quốc Gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[22]

Sử dụng Hệ Thông tin Địa lý để quản lý dữ liệu một Khu Bảo tồn, áp dụng cho Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên – huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[23]

Ứng dụng chỉ số NDVI để nghiên cứu lớp phủ thực vật lấy ví dụ theo dõi diện tích trồng lúa tại tỉnh Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Ứng dụng Hệ thông tin địa lý phân tích cách yếu tố ảnh hưởng đến phân bố loài Voọc mũi hếch (Rhinopithecus avunculus) tại Hà Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[25]

Ứng dụng mô hình phân bố loài trong nghiên cứu bảo tồn cho loài Thạch sùng mí Cát Bà (Goniurosaurus catbaensis) tại miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[26]

Đánh giá hiện trạng thành phần loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại rừng đặc dụng Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên đề tài
[27]

Điều tra đánh giá sự đa dạng về thành phần loài của khu hệ động thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa và đề xuất các giải pháp để bảo tồn có hiệu quả.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[28]

Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa của các loài dơi, ngoại ký sinh trùng và virus từ chúng dựa trên những dẫn liệu thu ở Hungary và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học Hungary
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính
[29]

Sử dụng GIS để xác định khu vực ưu tiên bảo tồn cho dơi ở vùng Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[30]

Sử dụng GIS để xây dựng bản đồ hiện trạng đa dạng loài: lấy ví dụ nhóm Dơi ở vùng Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[31]

Sự đa dạng và hoạt động của dơi và ngoại ký sinh của chúng theo dạng sinh cảnh rừng – đô thị dựa trên dẫn liệu từ Bulgaria và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học Hungary
Thời gian thực hiện: 1/2026 - 6/2028; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[32]

Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và lớp phủ bề mặt đến sự phân bố và đa dạng của các loài dơi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học Hungary
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính
[33]

Đánh giá tiềm năng phân bố và giải pháp bảo tồn cho một số loài thông bản địa thuộc chi Pinus L. (Pinaceae) tại Nam Trường Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học
Thời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài