Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485392
TS Lê Quang Tuấn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh thái học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Xuân Cảnh; Lê Quang Tuấn; Đặng Huy Phương; Trần Anh Tuấn; Lê Minh Hạnh; Chu Thị Hằng Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[2] |
Lê Quang Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Trần Anh Tuấn Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[3] |
Xây dựng bản đồ các hệ sinh thái vườn quốc gia Xuân Thủy Trần Anh Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Lê Quang TuấnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[4] |
Bùi Hồng Quang; Nguyễn Văn Dư; Lê Quang Tuấn; Peter J. Mattheewr Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[5] |
Trần Anh Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Lê Quang Tuấn; Chu Thị Hằng Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[6] |
ứng dụng chỉ số NDVI để xác định diện tích trồng lúa tại tỉnh Hải Dương Lê Quang Tuấn; Lê Minh Hạnh; Trần Anh Tuấn; Chu Thị HằngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1/1986 - 12/1986; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cường độ sử dụng đất và Công nghệ Sinh thái - Công cụ đánh giá rủi ro và cơ hội trong việc tưới tiêu được dựa trên hệ thống sản xuất – LEGATO Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Môi trường Helmholtz – UFZ, Cộng hòa liên bang Đức kết hợp Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG QUẦN THỂ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SỬ DỤNG BỀN VỮNG LOÀI RỒNG ĐẤT (PHYSIGNATHUS COCINCINUS CUVIER, 1829) TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 11/2016 - 04/2019; vai trò: Thành viên đề tài |
[5] |
Nghiên cứu phân tích ảnh viễn thám để xác định một số lớp phủ thực vật chính tại Vườn Quốc Gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Sử dụng Hệ Thông tin Địa lý để quản lý dữ liệu một Khu Bảo tồn, áp dụng cho Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên – huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Ứng dụng chỉ số NDVI để nghiên cứu lớp phủ thực vật lấy ví dụ theo dõi diện tích trồng lúa tại tỉnh Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Ứng dụng Hệ thông tin địa lý phân tích cách yếu tố ảnh hưởng đến phân bố loài Voọc mũi hếch (Rhinopithecus avunculus) tại Hà Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Ứng dụng mô hình phân bố loài trong nghiên cứu bảo tồn cho loài Thạch sùng mí Cát Bà (Goniurosaurus catbaensis) tại miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Đánh giá hiện trạng thành phần loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại rừng đặc dụng Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên đề tài |
[11] |
Điều tra đánh giá sự đa dạng về thành phần loài của khu hệ động thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa và đề xuất các giải pháp để bảo tồn có hiệu quả. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa của các loài dơi, ngoại ký sinh trùng và virus từ chúng dựa trên những dẫn liệu thu ở Hungary và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học HungaryThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
[13] |
Sử dụng GIS để xác định khu vực ưu tiên bảo tồn cho dơi ở vùng Đông Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[14] |
Sử dụng GIS để xây dựng bản đồ hiện trạng đa dạng loài: lấy ví dụ nhóm Dơi ở vùng Đông Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Sự đa dạng và hoạt động của dơi và ngoại ký sinh của chúng theo dạng sinh cảnh rừng – đô thị dựa trên dẫn liệu từ Bulgaria và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học HungaryThời gian thực hiện: 1/2026 - 6/2028; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và lớp phủ bề mặt đến sự phân bố và đa dạng của các loài dơi ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học HungaryThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
[17] |
Đánh giá tiềm năng phân bố và giải pháp bảo tồn cho một số loài thông bản địa thuộc chi Pinus L. (Pinaceae) tại Nam Trường Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh họcThời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |