Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.43914
TS Hà Tiến Mạnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên Nghiên cứu Công nghiệp rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Một số đặc điểm cấu tạo của gỗ keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) ảnh hưởng đến quá trình sấy Hà Tiến Mạnh, Phạm Văn Chương, Bùi Duy Ngọc, Đỗ Văn Bản, Nguyễn Đức Thành, Bùi Hữu ThưởngKhoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [2] |
Hà Tiến Mạnh, Trần Đức Trung, Lê Thị Hưng, Trần Đăng Sáng, Nguyễn Văn Định Quyết định số 276/QĐ-TCLN-KH&HTQT ngày 28/10/2022 của Tổng cục Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Tiến bộ kỹ thuật “Quy trình kỹ thuật sấy sơ bộ gỗ xẻ rừng trồng bằng năng lượng mặt trời” Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Lê Thị Hưng, Nguyễn Văn GiápQuyết định số 403/QĐ-TCLN-KH&HTQT ngày 17/12/2020 của Tổng cục Lâm Nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Tiến bộ kỹ thuật "Ván dăm sinh học CR-B18 dùng làm vật liệu cách âm, cách nhiệt" Bùi Thị Thủy, Hà Tiến Mạnh, Hoàng Thị Tám, Đoàn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị HằngQuyết định số 125/QĐ-TCLN-KH&HTQT ngày 06/5/2020 của Tổng cục Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Tiến bộ kỹ thuật "Quy trình công nghệ tạo sản phẩm gỗ khối từ ván bóc gỗ Keo" Nguyễn Quang Trung, Hà Tiến Mạnh, Đặng Đức Việt, Phạm Thị Thanh Miền, Nguyễn Thị PhượngQuyết định số 590/QĐ-TCLN-KH&HTQT ngày 28/12/2008 của Tổng cục Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Bao Ngoc Nguyen, Duy Ngoc Bui, Tien Manh Ha, Trong Tuan Nguyen, Thi Hang Nguyen BioResources, 19, 1, 917-924 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Bảo Ngọc, Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Trọng Tuân Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development, Special number, October-2023, 181-188 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Hà Tiến Mạnh, Trương Tất Đơ, Trần Đức Trung, Trần Đăng Sáng, Lê Thị Hưng, Nguyễn Trọng Tuân, Nguyễn Bảo Ngọc Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development, Special number, October-2023, 189-199 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hà Tiến Mạnh, Phạm Văn Chương, Bùi Duy Ngọc, Trần Đăng Sáng Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 1, 89-99. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Hà Tiến Mạnh, Phạm Văn Chương, Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Thị Phượng, Trần Đức Trung Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 5, 135-149 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Bùi Hữu Thưởng, Lưu Quốc Thành, Vũ Thị Hồng Thắm, Vũ Thị Ngoan, Hà Tiến Mạnh, Trần Đức Trung Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 4, 146-152 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Mass transfer properties of Acacia mangium plantation wood Đặc tính chuyển khối của gỗ Keo tai tượng Ha Tien Manh, Adam L. Redman, Chuong Pham Van, Bui Duy NgocMaderas. Ciencia y tecnología, 24, 2, 1-12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Phượng, Trần Đức Trung, Tạ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Định Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development, 411, 106-114 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Hà Tiến Mạnh, Phạm Văn Chương, Bùi Duy Ngọc, Đỗ Văn Bản, Nguyễn Đức Thành, Bùi Hữu Thưởng Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 2, 100-112 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nghiên cứu công nghệ chế biến gỗ Bời Lời Vàng (Litsea pierrei Lecomte) Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Đức Thành, Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Phượng, Tạ Thị Thanh Hương, Nguyễn Anh Tuấn, Võ Đại Hải, Nguyễn Bảo NgọcTạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 1, 133-143 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Bùi Duy Ngọc; Hà Tiến Mạnh; Hà Thị Thu Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [17] |
Bùi Thị Thủy, Hà Tiến Mạnh, Hà Thị Thu, Nguyễn Văn Giáp Tạp chí Công thương-Industry and Trade Magazine, 40, 43-47 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Lê Thị Hưng Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 3, 139-146 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Văn Giáp, Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Lê Thị Hưng, Tô Quốc Huy Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, Special Number, 54-65 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hà Tiến Mạnh, Bùi Duy Ngọc, Đặng Đức Việt, Trần Đức Trung Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, Special Number, 74-81 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Quang Trung, Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Phượng, Phạm Thị Thanh Miền, Nguyễn Trấn Hưng Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 4, 162-170 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nghiên cứu công nghệ sấy gỗ Cáng lò Study on drying technology of Betula alnoides Buch. Ham Đỗ Thị Hoài Thanh, Hà Tiến MạnhTạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 4, 169-180 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Xử lý tẩy trắng ván bóc gỗ Keo tai tượng và Keo lai Bleaching peeled veneer of acacia wood Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Thị Phượng, Hà Tiến Mạnh, Phạm Thị Thanh MiềnTạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 4, 160-168 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Hà Thị Thu Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 3, 3475-3486 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Minh Xuân, Vũ Đình Thịnh Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 4, 2052-2061 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Bảo Ngọc, Nguyễn Đức Thành, Đỗ Thị Hoài Thanh, Hà Thị Thu Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 1, 1752-1758 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Bảo Ngọc Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 2, 1281-1287 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Xuân Quyền, Hà Tiến Mạnh Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 2, 974-980 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Ứng dụng công nghệ mới trong sấy gỗ rừng trồng tại tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất gỗ khối (Multilaminar Block) chất lượng cao từ gỗ keo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất đũa gỗ xuất khẩu tại tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng và nội thất tại vùng Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất đũa gỗ xuất khẩu tại tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Cán bộ chuyển giao |
| [7] |
Ứng dụng công nghệ mới trong sấy gỗ rừng trồng tại tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Cán bộ chuyển giao |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2022; vai trò: Chủ trì |
| [9] |
Tiêu chuẩn quốc gia: Gỗ sấy - Phân hạng theo mức chênh lệch độ ẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ trì |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 10/2023 - 12/2023; vai trò: Chuyên gia tư vấn |
| [12] |
Tăng cường năng lực cho chuỗi giá trị của ngành công nghiệp chế biến gỗ tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Phần LanThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình UN-REDD Thời gian thực hiện: 03/2016 - 06/2016; vai trò: Chuyên gia tư vấn |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp quốc tế Australia Thời gian thực hiện: 11/2011 - 06/2016; vai trò: Thành viên tham gia |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên tham gia |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 12/2012 - 11/2017; vai trò: Thành viên tham gia |
| [18] |
Nghiên cứu công nghệ tận dụng vỏ hạt điều sản xuất ván dăm quy mô vừa và nhỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [19] |
Thiết kế, chế tạo thiết bị và nghiên cứu công nghệ sấy nhiệt độ cao kết hợp với xử lý một số loại gỗ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [20] |
Nghiên cứu sử dụng nấm mục để sản xuất bio-composite từ dăm gỗ, rơm rạ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên tham gia |
| [23] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất gỗ khối (multilaminar block) chất lượng cao từ gỗ Keo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2018; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2016; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 6/2010 - 6/2012; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [26] |
Nghiên cứu sử dụng hiệu quả gỗ Đước để sản xuất đồ mộc, than hoạt tính và dịch gỗ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2010; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [27] |
ACIAR FST/2008/039 “Tăng cường năng lực sản xuất ván mỏng từ gỗ Keo và gỗ Bạch đàn ở Việt Nam và Australia” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp quốc tế AustraliaThời gian thực hiện: 11/2011 - 06/2016; vai trò: Thành viên tham gia |
| [28] |
Kế hoạch hành động nâng cao tính bền vững của hoạt động cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến gỗ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình UN-REDDThời gian thực hiện: 03/2016 - 06/2016; vai trò: Chuyên gia tư vấn |
| [29] |
Nghiên cứu công nghệ tận dụng vỏ hạt điều sản xuất ván dăm quy mô vừa và nhỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [30] |
Nghiên cứu công nghệ, thiết kế, chế tạo hệ thống sấy sử dụng năng lượng mặt trời tích hợp với nguồn nhiệt khác, ứng dụng sấy mây tre tại các cơ sở ngành nghề nông thôn công suất 10 tấn nguyên liệu/mẻ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [31] |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Bương lông Điện Biên (Dendrocalamus giganteus) cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến ở các tỉnh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2012 - 11/2017; vai trò: Thành viên tham gia |
| [32] |
Nghiên cứu sản xuất chất màu thực vật phục vụ phát triển nghề dệt thổ cẩm truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số ở Đăk Lăk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 6/2010 - 6/2012; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [33] |
Nghiên cứu sử dụng gỗ Cáng lò (Betula alnoides Buch - Ham), Vối thuốc (Schima wallichii (DC.) Korth) và Xà cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla) làm nguyên liệu sản xuất đồ mộc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2016; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [34] |
Nghiên cứu sử dụng hiệu quả gỗ Đước để sản xuất đồ mộc, than hoạt tính và dịch gỗ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2010; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [35] |
Nghiên cứu sử dụng nấm mục để sản xuất bio-composite từ dăm gỗ, rơm rạ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [36] |
Nghiên cứu xác định tuổi thành thục công nghệ và thành thục kinh tế của các mô hình rừng trồng Keo lai và Keo tai tượng trên một số vùng sinh thái trọng điểm (Đông Bắc Bộ, Trung Bộ và Đông Nam Bộ) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên tham gia |
| [37] |
Nghiên cứu phát triển công nghệ sấy gỗ rừng trồng sử dụng năng lượng mặt trời và công nghệ bơm nhiệt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên tham gia |
| [38] |
Tăng cường năng lực cho chuỗi giá trị của ngành công nghiệp chế biến gỗ tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Phần LanThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia |
| [39] |
Thiết kế, chế tạo thiết bị và nghiên cứu công nghệ sấy nhiệt độ cao kết hợp với xử lý một số loại gỗ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [40] |
Tiêu chuẩn quốc gia: Gỗ sấy - Phân hạng theo mức chênh lệch độ ẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ trì |
| [41] |
Tiêu chuẩn quốc gia: Keo dán gỗ - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 2: Xác định hàm lượng formaldehyde tự do Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì |
| [42] |
Đề án "Xây dựng Tuyên Quang trở thành Khu Lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao và Trung tâm sản xuất và chế biến gỗ" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên QuangThời gian thực hiện: 10/2023 - 12/2023; vai trò: Chuyên gia tư vấn |
