Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.43914

TS Hà Tiến Mạnh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên Nghiên cứu Công nghiệp rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Một số đặc điểm cấu tạo của gỗ keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) ảnh hưởng đến quá trình sấy

Hà Tiến Mạnh, Phạm Văn Chương, Bùi Duy Ngọc, Đỗ Văn Bản, Nguyễn Đức Thành, Bùi Hữu Thưởng
Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373
[2]

Tiến bộ kỹ thuật: “Quy trình công nghệ sản xuất gỗ ghép khối từ hỗn hợp ván bóc gỗ Bạch đàn urô và Mỡ sử dụng làm đồ gỗ nội thất và mỹ nghệ”

Hà Tiến Mạnh, Trần Đức Trung, Lê Thị Hưng, Trần Đăng Sáng, Nguyễn Văn Định
Quyết định số 276/QĐ-TCLN-KH&HTQT ngày 28/10/2022 của Tổng cục Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[3]

Tiến bộ kỹ thuật “Quy trình kỹ thuật sấy sơ bộ gỗ xẻ rừng trồng bằng năng lượng mặt trời”

Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Lê Thị Hưng, Nguyễn Văn Giáp
Quyết định số 403/QĐ-TCLN-KH&HTQT ngày 17/12/2020 của Tổng cục Lâm Nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[4]

Tiến bộ kỹ thuật "Ván dăm sinh học CR-B18 dùng làm vật liệu cách âm, cách nhiệt"

Bùi Thị Thủy, Hà Tiến Mạnh, Hoàng Thị Tám, Đoàn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Hằng
Quyết định số 125/QĐ-TCLN-KH&HTQT ngày 06/5/2020 của Tổng cục Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[5]

Tiến bộ kỹ thuật "Quy trình công nghệ tạo sản phẩm gỗ khối từ ván bóc gỗ Keo"

Nguyễn Quang Trung, Hà Tiến Mạnh, Đặng Đức Việt, Phạm Thị Thanh Miền, Nguyễn Thị Phượng
Quyết định số 590/QĐ-TCLN-KH&HTQT ngày 28/12/2008 của Tổng cục Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[6]

Effect of drying schedules on the drying time and quality of Dendrocalamus barbatus bamboo using solar energy integrated with steam heated source Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sấy đến chất lượng và thời gian sấy nguyên liệu tre sử dụng năng lượng mặt trời tích hợp với nguồn nhiệt khác

Bao Ngoc Nguyen, Duy Ngoc Bui, Tien Manh Ha, Trong Tuan Nguyen, Thi Hang Nguyen
BioResources, 19, 1, 917-924 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sấy đến chất lượng và thời gian sấy nguyên liệu mây sử dụng năng lượng mặt trời tích hợp với nguồn nhiệt khác ở quy mô thí nghiệm Effect of drying parameters on the drying time and quality of rattan materials using solar energy integrated with another heat source at an experimental level

Nguyễn Bảo Ngọc, Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Trọng Tuân
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development, Special number, October-2023, 181-188 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Quy trình công nghệ sản xuất gỗ ghép khối từ hỗn hợp ván bóc gỗ Bạch đàn Uro và Mỡ sử dụng làm đồ gỗ nội thất và mỹ nghệ Process of manufacturing multilaminar wood from Eucalyptus urophylla and Manglietia conifera Dandy veneer

Hà Tiến Mạnh, Trương Tất Đơ, Trần Đức Trung, Trần Đăng Sáng, Lê Thị Hưng, Nguyễn Trọng Tuân, Nguyễn Bảo Ngọc
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development, Special number, October-2023, 189-199 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Mô hình mô phỏng quá trình sấy quy chuẩn gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) The conventional drying model applied to A. mangium Willd. sawn timber”

Hà Tiến Mạnh, Phạm Văn Chương, Bùi Duy Ngọc, Trần Đăng Sáng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 1, 89-99. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Mức độ chênh lệch ẩm và sự phát triển khuyết tật trong quá trình sấy gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) Moisture content gradient and defect development of A. mangium Willd. during drying process”

Hà Tiến Mạnh, Phạm Văn Chương, Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Thị Phượng, Trần Đức Trung
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 5, 135-149 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Nhận biết nhanh gỗ của một số loài cây vườn ở Việt Nam bằng cấu tạo thô đại Rapit identification of wood of garden species in Vietnam by macroscopic features

Bùi Hữu Thưởng, Lưu Quốc Thành, Vũ Thị Hồng Thắm, Vũ Thị Ngoan, Hà Tiến Mạnh, Trần Đức Trung
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 4, 146-152 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Mass transfer properties of Acacia mangium plantation wood Đặc tính chuyển khối của gỗ Keo tai tượng

Ha Tien Manh, Adam L. Redman, Chuong Pham Van, Bui Duy Ngoc
Maderas. Ciencia y tecnología, 24, 2, 1-12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[13]

Nghiên cứu đề xuất thông số công nghệ tạo ván LVL từ tổ hợp ván bóc gỗ Keo tai tượng, Bạch đàn Uro, Mỡ và Thông Caribê để sản xuất gỗ khối Research and proposed the technological parameters to make LVL for multilaminar wood production from Acacia magium Willd., Eucalyptus urophylla, Manglietia conifera Dandy and Pinus Caribaea Morelet veneer

Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Phượng, Trần Đức Trung, Tạ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Định
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development, 411, 106-114 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

Một số đặc điểm cấu tạo của gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) ảnh hưởng đến quá trình sấy Some wood anatomical features of A. mangium Willd. affect the drying process

Hà Tiến Mạnh, Phạm Văn Chương, Bùi Duy Ngọc, Đỗ Văn Bản, Nguyễn Đức Thành, Bùi Hữu Thưởng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 2, 100-112 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[15]

Nghiên cứu công nghệ chế biến gỗ Bời Lời Vàng (Litsea pierrei Lecomte)

Bùi Duy Ngọc, Nguyễn Đức Thành, Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Phượng, Tạ Thị Thanh Hương, Nguyễn Anh Tuấn, Võ Đại Hải, Nguyễn Bảo Ngọc
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 1, 133-143 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Nghiên cứu xác định các thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch Polyetylenglycol (PEG) nhằm ổn định kích thước gỗ vối thuốc (Schima wallichiii (DC.) Korth)

Bùi Duy Ngọc; Hà Tiến Mạnh; Hà Thị Thu
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373
[17]

Xác định thông số công nghệ ép nhiệt tạo vật liệu bio-composite từ dăm gỗ Determination of hot pressing parameters for bio-composite made from woodchip

Bùi Thị Thủy, Hà Tiến Mạnh, Hà Thị Thu, Nguyễn Văn Giáp
Tạp chí Công thương-Industry and Trade Magazine, 40, 43-47 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[18]

Kết quả sấy sơ bộ gỗ Tếch (Tectona grandis) bằng lò sấy năng lượng mặt trời A study on pre-drying technology for Tectona grandis sawn timber in solar kiln

Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Lê Thị Hưng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 3, 139-146 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Nghiên cứu thiết kế hệ thống thiết bị thí nghiệm sấy gỗ rừng trồng bằng năng lượng mặt trời dung tích 0,5 m3 Research designing the system of testing equipment for forest planting with solar environment 0.5 m3

Nguyễn Văn Giáp, Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Lê Thị Hưng, Tô Quốc Huy
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, Special Number, 54-65 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[20]

Xác định thông số công nghệ sấy sơ bộ gỗ xẻ Keo tai tượng (Acacia mangium) bằng lò sấy năng lượng mặt trời Investigation into the pre-drying procedure for Acacia mangium sawn timber in solar kiln

Hà Tiến Mạnh, Bùi Duy Ngọc, Đặng Đức Việt, Trần Đức Trung
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, Special Number, 74-81 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[21]

Tạo vật liệu mới từ gỗ rừng trồng cho công nghiệp sản xuất đồ mộc Using plantation log to produce new wood material for furniture industry manufacturing

Nguyễn Quang Trung, Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Phượng, Phạm Thị Thanh Miền, Nguyễn Trấn Hưng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 4, 162-170 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[22]

Nghiên cứu công nghệ sấy gỗ Cáng lò Study on drying technology of Betula alnoides Buch. Ham

Đỗ Thị Hoài Thanh, Hà Tiến Mạnh
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 4, 169-180 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[23]

Xử lý tẩy trắng ván bóc gỗ Keo tai tượng và Keo lai Bleaching peeled veneer of acacia wood

Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Thị Phượng, Hà Tiến Mạnh, Phạm Thị Thanh Miền
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 4, 160-168 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[24]

Nghiên cứu xác định thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch Polyetylenglycol (PEG) nhằm ổn định kích thước gỗ Vối thuốc (Schima wallichii (DC.) Korth) Determination of technological parameters of Schima wallichii (DC) Korth treated by polyetylenglycol (PEG)

Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Hà Thị Thu
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 3, 3475-3486 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[25]

Nghiên cứu hoá mềm dăm gỗ Tràm (Melaleuca Cajuputi) trong công đoạn phân ly sợi để làm MDF Softening Melaleuca cajuputi’s chip during separation process to produce fibers for MDF products

Bùi Duy Ngọc, Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Minh Xuân, Vũ Đình Thịnh
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 4, 2052-2061 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[26]

Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ bột gỗ và nhựa PP (Polypropylen) đến tính chất Composite gỗ - nhựa Research on effects of rate wood flour and polypropylene plastic for wood – plastic composite properties

Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Bảo Ngọc, Nguyễn Đức Thành, Đỗ Thị Hoài Thanh, Hà Thị Thu
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 1, 1752-1758 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[27]

Nghiên cứu sử dụng than gỗ Đước để sản xuất than hoạt tính A study on utilization Rhizophora apiculata charcoal to produce activated charcoal

Hà Tiến Mạnh, Nguyễn Bảo Ngọc
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 2, 1281-1287 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[28]

Nâng cao khả năng dán dính gỗ Thông Caribe trong sản xuất đồ mộc bằng phương pháp luộc Improving tensile strength of Caribe wood on furniture product by boiling method

Nguyễn Xuân Quyền, Hà Tiến Mạnh
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp-Vietnam Journal of Forest Science, 2, 974-980 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[1]

Ứng dụng công nghệ mới trong sấy gỗ rừng trồng tại tỉnh Phú Thọ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất gỗ khối (Multilaminar Block) chất lượng cao từ gỗ keo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[3]

Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất đũa gỗ xuất khẩu tại tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng và nội thất tại vùng Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên
[5]

Hoàn thiện công nghệ sản xuất gỗ khối chất lượng cao từ một số loài gỗ rừng trồng phục vụ sản xuất đồ mộc nội thất và hàng thủ công mỹ nghệ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất đũa gỗ xuất khẩu tại tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Cán bộ chuyển giao
[7]

Ứng dụng công nghệ mới trong sấy gỗ rừng trồng tại tỉnh Phú Thọ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Cán bộ chuyển giao
[8]

Hoàn thiện công nghệ sản xuất gỗ khối chất lượng cao từ một số loài gỗ rừng trồng phục vụ sản xuất đồ mộc nội thất và hàng thủ công mỹ nghệ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2022; vai trò: Chủ trì
[9]

Tiêu chuẩn quốc gia: Gỗ sấy - Phân hạng theo mức chênh lệch độ ẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ trì
[10]

Tiêu chuẩn quốc gia: Keo dán gỗ - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 2: Xác định hàm lượng formaldehyde tự do

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì
[11]

Đề án "Xây dựng Tuyên Quang trở thành Khu Lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao và Trung tâm sản xuất và chế biến gỗ"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 10/2023 - 12/2023; vai trò: Chuyên gia tư vấn
[12]

Tăng cường năng lực cho chuỗi giá trị của ngành công nghiệp chế biến gỗ tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Phần Lan
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia
[13]

Nghiên cứu công nghệ, thiết kế, chế tạo hệ thống sấy sử dụng năng lượng mặt trời tích hợp với nguồn nhiệt khác, ứng dụng sấy mây tre tại các cơ sở ngành nghề nông thôn công suất 10 tấn nguyên liệu/mẻ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Cộng tác viên chính
[14]

Kế hoạch hành động nâng cao tính bền vững của hoạt động cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến gỗ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình UN-REDD
Thời gian thực hiện: 03/2016 - 06/2016; vai trò: Chuyên gia tư vấn
[15]

ACIAR FST/2008/039 “Tăng cường năng lực sản xuất ván mỏng từ gỗ Keo và gỗ Bạch đàn ở Việt Nam và Australia”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp quốc tế Australia
Thời gian thực hiện: 11/2011 - 06/2016; vai trò: Thành viên tham gia
[16]

Nghiên cứu xác định tuổi thành thục công nghệ và thành thục kinh tế của các mô hình rừng trồng Keo lai và Keo tai tượng trên một số vùng sinh thái trọng điểm (Đông Bắc Bộ, Trung Bộ và Đông Nam Bộ)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên tham gia
[17]

Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Bương lông Điện Biên (Dendrocalamus giganteus) cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến ở các tỉnh miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 11/2017; vai trò: Thành viên tham gia
[18]

Nghiên cứu công nghệ tận dụng vỏ hạt điều sản xuất ván dăm quy mô vừa và nhỏ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia
[19]

Thiết kế, chế tạo thiết bị và nghiên cứu công nghệ sấy nhiệt độ cao kết hợp với xử lý một số loại gỗ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia
[20]

Nghiên cứu sử dụng nấm mục để sản xuất bio-composite từ dăm gỗ, rơm rạ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Cộng tác viên chính
[21]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng và nội thất tại vùng Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Cộng tác viên chính
[22]

Nghiên cứu phát triển công nghệ sấy gỗ rừng trồng sử dụng năng lượng mặt trời và công nghệ bơm nhiệt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên tham gia
[23]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất gỗ khối (multilaminar block) chất lượng cao từ gỗ Keo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2018; vai trò: Cộng tác viên chính
[24]

Nghiên cứu sử dụng gỗ Cáng lò (Betula alnoides Buch - Ham), Vối thuốc (Schima wallichii (DC.) Korth) và Xà cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla) làm nguyên liệu sản xuất đồ mộc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2016; vai trò: Cộng tác viên chính
[25]

Nghiên cứu sản xuất chất màu thực vật phục vụ phát triển nghề dệt thổ cẩm truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số ở Đăk Lăk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 6/2010 - 6/2012; vai trò: Cộng tác viên chính
[26]

Nghiên cứu sử dụng hiệu quả gỗ Đước để sản xuất đồ mộc, than hoạt tính và dịch gỗ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2010; vai trò: Cộng tác viên chính
[27]

ACIAR FST/2008/039 “Tăng cường năng lực sản xuất ván mỏng từ gỗ Keo và gỗ Bạch đàn ở Việt Nam và Australia”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp quốc tế Australia
Thời gian thực hiện: 11/2011 - 06/2016; vai trò: Thành viên tham gia
[28]

Kế hoạch hành động nâng cao tính bền vững của hoạt động cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến gỗ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình UN-REDD
Thời gian thực hiện: 03/2016 - 06/2016; vai trò: Chuyên gia tư vấn
[29]

Nghiên cứu công nghệ tận dụng vỏ hạt điều sản xuất ván dăm quy mô vừa và nhỏ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia
[30]

Nghiên cứu công nghệ, thiết kế, chế tạo hệ thống sấy sử dụng năng lượng mặt trời tích hợp với nguồn nhiệt khác, ứng dụng sấy mây tre tại các cơ sở ngành nghề nông thôn công suất 10 tấn nguyên liệu/mẻ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Cộng tác viên chính
[31]

Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Bương lông Điện Biên (Dendrocalamus giganteus) cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến ở các tỉnh miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 11/2017; vai trò: Thành viên tham gia
[32]

Nghiên cứu sản xuất chất màu thực vật phục vụ phát triển nghề dệt thổ cẩm truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số ở Đăk Lăk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 6/2010 - 6/2012; vai trò: Cộng tác viên chính
[33]

Nghiên cứu sử dụng gỗ Cáng lò (Betula alnoides Buch - Ham), Vối thuốc (Schima wallichii (DC.) Korth) và Xà cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla) làm nguyên liệu sản xuất đồ mộc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2016; vai trò: Cộng tác viên chính
[34]

Nghiên cứu sử dụng hiệu quả gỗ Đước để sản xuất đồ mộc, than hoạt tính và dịch gỗ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2010; vai trò: Cộng tác viên chính
[35]

Nghiên cứu sử dụng nấm mục để sản xuất bio-composite từ dăm gỗ, rơm rạ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Cộng tác viên chính
[36]

Nghiên cứu xác định tuổi thành thục công nghệ và thành thục kinh tế của các mô hình rừng trồng Keo lai và Keo tai tượng trên một số vùng sinh thái trọng điểm (Đông Bắc Bộ, Trung Bộ và Đông Nam Bộ)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên tham gia
[37]

Nghiên cứu phát triển công nghệ sấy gỗ rừng trồng sử dụng năng lượng mặt trời và công nghệ bơm nhiệt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên tham gia
[38]

Tăng cường năng lực cho chuỗi giá trị của ngành công nghiệp chế biến gỗ tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Phần Lan
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia
[39]

Thiết kế, chế tạo thiết bị và nghiên cứu công nghệ sấy nhiệt độ cao kết hợp với xử lý một số loại gỗ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia
[40]

Tiêu chuẩn quốc gia: Gỗ sấy - Phân hạng theo mức chênh lệch độ ẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ trì
[41]

Tiêu chuẩn quốc gia: Keo dán gỗ - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 2: Xác định hàm lượng formaldehyde tự do

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì
[42]

Đề án "Xây dựng Tuyên Quang trở thành Khu Lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao và Trung tâm sản xuất và chế biến gỗ"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 10/2023 - 12/2023; vai trò: Chuyên gia tư vấn