Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.626619

Tạ Hòa Phương

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Về hai điểm di sản địa chất Hòn Chẹ và Hòn Khụ vùng Ba Vì, Hà Nội

Tạ Hòa Phương
Địa chất - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7381
[2]

Biển tiến Devon ở vùng Đồng Văn, vùng cực Bắc Việt Nam

Tạ Hòa Phương
Địa chất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7381
[3]

Một số di sản thiên nhiên có giá trị nổi bật cho phát triển du lịch vùng Tây Nguyên

Tạ Hòa Phương; Trương Quang Hải; Đặng Văn Bảo
Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7187
[4]

Di sản địa chất trên bán đảo Đồ Sơn Hải Phòng

Tạ Hoà Phương; Nguyễn Hữu Cử; Trần Đức Thạnh
Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7643
[5]

Một số giá trị địa chất - cnh quan vùng cao nguyên đá Đồng Văn - Mèo Vạc đáp ứng xây dựng công viên địa cảnh (GEOPARK)

Tạ Hoà Phương; Đặng Văn Bào; Nguyễn Văn Vượng; Vũ Cao Minh; Phạm Văn Lực
TC các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0886-7187
[6]

Đa dạng địa chất tại quần đảo Cát Bà - Cơ sở để xây dựng một công viên địa chất

Tạ Hoà PHương; Trần Trọng Hoà; Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cư
TC các Khoa học kỹ về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187
[7]

Trầm tích Đevon ở đới Quảng Ninh

Nguyễn Hữu Hùng; Tạ Hoà Phương; Nguyễn Thị Thuỷ
TC Địa chất - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7381
[8]

Hoá thạch răng nón (Conodonta) và việc xác định ranh giới Frasni/Famen (Đevon thượng) ở Việt Nam

Tạ Hoà Phương
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Địa chất. Hà Nội, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[9]

Kết quả nghiên cứu bổ sung về hệ tầng Đa Niêng (Carbon hạ) ở Tây Bắc Bộ

Tạ Hoà PHương; Đoàn Nhật Trưởng
TC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7187
[10]

Xác định ranh giới F/F trên các hệ tầng đá vôi tại xóm Nha, Quảng Bình bằng phương pháp MSEC

Lưu Thị Phương Lan; B.B. Ellwood; Tạ Hoà Phương
TC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0886-7187
[11]

Thảo luận về ranh giới Đevon/Cacbon ở Nam Cát Bà

Tạ Hoà Phương; Đoàn Nhật Trưởng
TC Địa chất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7381
[12]

Tài liệu mới về địa tầng Devon ở vùng duyên hải Đông Bắc Bộ

Nguyễn Hữu Hùng; Tạ Hoà Phương; Janvier Ph.
TC Địa chất - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7381
[13]

Một tài liệu mới về trầm tích Devon thượng vùng Vạn Yên (Sơn La)

Đoàn Nhật Trưởng; Tạ Hoà Phương
TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0886-7187
[14]

Về việc phân chia địa tầng các trầm tích Devon muộn - Carbon sớm ở vùng duyên hải Đông Bắc Bộ

Đoàn Nhật Trưởng; Tạ Hoà Phương; Nguyễn Minh Phương
TC Địa chất - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7381
[15]

Tài liệu mới về tuổi của phần chân hệ tầng Tốc Tát ở vùng Hạ Lang (Cao Bằng)

Nguyễn Công Thuận; Tạ Hoà Phương
TC Khoa học: Khoa học tự nhiên và công nghệ; Phụ trương ngành địa chất (Đại học quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8612
[16]

Tổng quan về trầm tích Famen ở Việt Nam

Tạ Hòa Phương; Đoàn Nhật Trưởng
TC Địa chất: loạt A - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7381
[17]

Các phân vị địa tầng Devon trong vùng Khao Lộc - Quản Bạ tỉnh Hà Giang

Tạ Hòa Phương; Lê Văn Giang
TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0886-7187
[18]

Phương pháp luận đánh giá tài nguyên vị thế và kỳ quan sinh thái, địa chất vùng biển, ven bờ và các đảo Việt Nam

Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử; Lê Đức An; Trần Đình Lân; Nguyễn Văn Quân; Lăng Văn Kiên; Tạ Hòa Phương; Trịnh Thế Hiếu; Đinh Văn Huy; Nguyễn Thị Kim Anh
Khoa học và công nghệ biển toàn quốc - Địa lý, địa chất và địa vật lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[19]

Sơn Đoòng, hang karst lớn nhất thế giới - một số đặc điểm địa chất và các vấn đề liên quan.

04. Tạ Hòa Phương, Nguyễn Hiệu
Tc. Khoa học, ĐHQG Hà Nội: Các khoa học Trái đất và môi trường. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[20]

Evaluation of the geological heritage of the Dray Nur and Dray Sap waterfalls in the Central Highlands of Vietnam.

03. Ta Hoa Phuong, Nguyen Thuy Duong, Truong Quang Hai, Bui Van Dong
Geoheritage (online) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[21]

Một số di sản thiên nhiên có giá trị nổi bật cho phát triển du lịch vùng tây Nguyên.

02. Tạ Hòa Phương, Trương Quang Hải, Đặng Văn Bào
Các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[22]

Silurian and Devonian in Vietnam—Stratigraphy and facies

Tong Duy Thanh,Ta. Hoa Phuong, Philippe Janvierb, Nguyen Huu Hung, Nguyen Thi Thu Cuc, Nguyen Thuy Duong
Journal of Geodynamics 69 (2013) 165– 185 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[23]

Về các trầm tích tuổi Carbon hạ - Permi trung ở vùng Mường Lống, huyện Kỳ Sơn, Nghệ An.

NGUYỄN BÁ MINH, TẠ HÒA PHƯƠNG, ĐOÀN NHẬT TRƯỞNG
Tc Địa chất, số 333. 1-2/2-13, tr. 31-39. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[24]

Nguồn gốc và tên gọi của tầng “cuội kết” tại khu vực đỉnh Ba Vì, Hà Nội

BÙI VĂN ĐÔNG, TẠ HÒA PHƯƠNG, NGUYỄN THÙY DƯƠNG
. Tc Các khoa học về Trái đất, 35(2), 204-210 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[25]

Một số di sản địa chất – địa mạo vùng Ba Vì: cơ sở để xây dựng một công viên địa chất cho thủ đô Hà Nội.

TẠ HÒA PHƯƠNG, NGUYỄN HIỆU, NGUYỄN THÙY DƯƠNG, HOÀNG THỊ MINH THẢO, BÙI VĂN ĐÔNG, NGUYỄN THỊ THU CÚC
Tc Các khoa học về Trái đất, 35(2), 193-203. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[26]

Devonian–Carboniferous transition containing a Hangenberg Black Shale equivalent in the Pho Han Formation on Cat Ba Island, northeastern Vietnam

Toshifumi Komatsu, SatoruKato, Kento Hirata, Reishi Takashima, YukariOgata, Masahiro Oba, Hajime Naruse, Phuong H.Ta
Jourrnal Palaeogeography, Palaeoclimatology, Palaeoecology, No 404: 30-43 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[27]

Devonian–Carboniferous transition in the Pho Han Formation on Cat Ba Island, northeastern Vietnam.

TOSHIFUMI KOMATSU, REISHI TAKASHIMA, HAJIME NARUSE, TA HOA PHUONG, ...
The Journal of the Geological Society of Japan, Vol. 118, No 6, pp. 5-6 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[28]

Geoheritage values in Cat Ba Islands, Vietnam

TA HOA PHUONG, NGUYEN HUU CU, TRAN DUC THANH, BUI VAN DONG
DOI 10.1007/s12665-013-2619-1. Environmental Earth Sciences - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[29]

Về hai điểm di sản địa chất Hòn Chẹ và Hòn Khụ, vùng Ba Vì, Hà Nội

Tạ Hòa Phương
Tc Địa chất. Tạp chí Địa chất, loạt A, số 350, 3-4/2015, tr. 39-45. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[30]

Đánh giá vai trò của công viên địa chất trong phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam.

Nguyễn Thùy Dương, Hoàng Minh Thảo, Tạ Hòa Phương
Tc Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. No 35 : 92-100. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[31]

Biển đảo Việt Nam – Tài nguyên vị thế và những kỳ quan địa chất, sinh thái tiêu biểu

TRẦN ĐỨC THANH, LÊ ĐỨC AN, NGUYỄN HỮU CỬ, TRẦN ĐÌNH LÂN, NGUYỄN VĂN QUÂN, TẠ HÒA PHƯƠNG
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ. Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[32]

Geology and Earth Resources of Vietnam.

TRẦN VĂN TRỊ, VŨ KHÚC (Editors), BÙI MINH TÂM, TẠ HÒA PHƯƠNG VÀ NNK.
Publishing House forSience and Technology, Hanoi. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[33]

The oldest flora of the South China block and the stratigraphic bearings of the plant remains from the Ngoc Vung sesies, Northern Vietnam.

Paul Gonez, Hung Nguyên Huu, Phuong Ta Hoa, Gaël Clément, Philippe Janvie.
Journal of Asian Earth Sciences 43 (2012) 51–63 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[34]

Projection for Quang Binh tourism and solution for a sustainable economic development. J

Tran Nghi, Dang Mai, Ta Hoa Phuong, Dinh Xuan Thanh, Nguyen Dinh Thai, Nguyen Thanh Lan, Nguyen Thi Hong.
ournal of Science – Eartn Sciences, Volum 27, No 3, pp 151-160. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[35]

Adventurous tourism – a potential realm of World Natural Heritage – National Park Phong Nha – Ke Bang.

Tran Nghi, Ta Hoa Phuong, Vu Van Phai, Dinh Xuan Thanh, Nguyen Dinh Thai, Nguyen Thanh Lan, Nguyen Thi Hong, 2011.
Journal of Science – Eartn Sciences, Volum 27, No 2, pp 77-88. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[36]

Proposal Devonian – Lower Carboniferous, Visen stratigraphical schema for Trung Khanh area, Cao Bang province

NGUYEN CONG THUAN, TA HOA PHUONG, NGUYEN VAN TU, NGUYEN VAN THUAT, DOAN NHAT TRUONG.
Journal of Science, Eartn Scirnce, Vol 27, No 1S, 11-18. Hanoi. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[37]

North-directed Triassic nappes in Nortnestern Vietnam (Est Bac Bo)

Claud Lepvrier, Michel Faure, Vuong Nguyen Van, Tich Vu Van, Wei Lin, Thang Ta Trong, Phuong Ta Hoa
. Journsl of Asian Earth Sciences 41 (2011), 56-68. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[38]

The scull of Hagiangella gouiet Janvier 2005, a high crested acanthoracid (Vertebrata, Placodermi) from the Lower Devonian of North Vietnam.

Vincent Dupret, Ta Hoa Phuong, Tong-Dzuy Thanh, Nguyen Duc Phong, Philippe Janvier, Gael Clement
Journal of Vertebrate Paleontology 31(3): 531-538. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[39]

Temporal dynamics of the geographic differentiation of Late Devonian palmatolepis assemblages in the Prototethys

Girard, C., Phuong, T.H., Savage, N., Renaud, S..
Acta Palaeontologica Polonica. volume 55, issue 4, year 2010, pp. 675 – 687 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[40]

Biển tiến Devon ở vùng Đồng Văn. Vùng cực bắc Việt Nam.

Tạ Hòa Phương.
Tạp chí Địa chất, loạt A, số 320, tr. 111-119. Hà Nội. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[41]

Các di sản cổ sinh – địa tầng ở cao nguyên Đồng Văn và vấn đề khai thác chúng phục vụ phát triển du lịch.

TẠ HÒA PHƯƠNG.
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học trường Đại học khoa học tự nhiên, tr 132-144, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[42]

Geoheritage values in the Cat Ba Islands, Hai Phong. Proceeding GEOKARST.

Ta Hoa Phuong, Nguyen Huu Cu, Tran Duc Thanh, Bui Van Dong.
International Symposium on Geology, Natural Resources and Hazards in karst Regions. Nov. 12-15th 2009. Hanoi, Vietnam. Pgs 48-54. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[43]

Di sản địa chất trên bán đảo Đồ Sơn, Hải Phòng.

Tạ Hòa Phương, Nguyễn Hữu Cử, Trần Đức Thạnh.
Viện KHVCNVN, Tuyển tập Tài nguyên và môi trường biển, tập XIV. Tr. 15-34. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[44]

Đa dạng địa chất tại quần đảo Cát Bà – cơ sở để xây dựng một công viên địa chất.

Tạ Hòa Phương, Trần Trọng Hòa, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử.
Tc. Các khoa học về Trái đất, N0 31(3), 13-21. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[45]

Đề xuất mặt cắt tham khảo bổ trợ cho hệ tầng Si Phai ở vùng Đồng Văn – Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang.

Tạ Hòa Phương, Nguyễn Đức Phong, Nguyễn Văn Vượng.
Tc. Địa chất, N0 310. loạt A, tr. 20-27. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[46]

Occurence of Sanqiaspis, Liu, 1975 (Vertebrata, Galeaspida) in the Lower Devonian of Vietnam, with remarks on the anatomy and systematics of the Sanqiaspidae.

Philippe Janvier, Tong-Dzuy Thanh, Ta Hoa Phuong, Gael Clement, Nguyen Duc Phong,
Palevol, 8, pp. 59-65. USA, 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[47]

Brachiopods, crustaceans, vertebrates and charophytes from the Devonian Ly Hoa, Nam Can and Dong Tho formations of Central Vietnam. ,

P. Racheboeuf, Ta Hoa Phuong, Nguyen Huu Hung, M. Feisst, Ph. Janvier,
Geodiversitas, 28(1), pp. 5-36. Paris, France, 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[48]

Lower Devonian vertebrates, arthropods and Brachipods from northern Vietnam.

P. R. Racheboeuf, Ph. Janvier, Ta Hoa Phuong, J.Vannier, wang Shang-Qi,
, Geobios, 38, pp. 533-551. Paris, France, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[49]

Một số giá trị địa chất – cảnh quan vùng cao nguyên đá Đồng Văn – Mèo Vạc đáp ứng xây dựng Công viên địa cảnh (Geopark). ,

Tạ Hoà Phương, Đặng Văn Bào, Nguyễn Văn Vượng, Vũ Cao Minh, Phạm Văn Lực,
Tc Các khoa học về Trái Đất, số 30(2), 105-112. Hà Nội., 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[50]

Địa chất - địa mạo Vịnh Hạ Long. ,

Tạ Hoà Phương Đặng Vũ Khắc, Vũ Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Quang Thành, Hoàng Thị Ngọc Hà, Don Miller,
NXB Giáo dục, Hà Nội., 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[51]

Kết quả nghiên cứu bổ sung về hệ tầng Đa Niêng (Carbon hạ) ở Tây Bắc Bộ. ,

Tạ Hòa Phương, Đoàn Nhật Trưởng,
Tc Các khoa học về Trái Đất, số 29(4), 13-21. Hà Nội., 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[52]

Two Frasnian / Famennian boundary sections in Vietnam. ,

Ta Hoa Phuong,
VNU Journal of Sciences, Earth Science N023, 137-146. Hà Nội., 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[53]

Trầm tích Devon ở đới Quảng Ninh.

Nguyễn Hữu Hùng, Tạ Hòa Phương, Nguyễn Thị Thủy,
, TC Địa chất, No 302, tr. 43-56. Hà Nội. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[54]

Xác định ranh giới F/F trên các hệ tầng đá vôi tại Xóm Nha, Quảng Bình bằng phương pháp MSEC. ,

Lưu Thị Phương Lan, B.B. Ellwood, Tạ Hòa Phương,
Tc. Các khoa học về Trái Đất, N0 29(1), tr. 30-37. Hà Nội. , 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[55]

Thảo luận về ranh giới Devon - Carbon ở Nam Cát Bà. ,

Tạ Hòa Phương, Đoàn Nhật Trưởng,
TC Địa chất, No 298, tr 12-17. Hà Nội., 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[56]

Kết quả nghiên cứu bổ sung về hệ tầng Đồ Sơn trên bán đáo Đồ Sơn, Hải Phòng. ,

Tạ Hòa Phương, Nguyễn Ngọc Khôi,
Tc. Các khoa học về Trái Đất, N0 29(1), tr. 1-8. Hà Nội., 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[57]

Stratigraphical units of Vietnam

Tong Dzuy Thanh, Vu Khuc, Ta Hoa Phuong et al. ,
Giải thưởng bạc sách hay 2007, Hanoi National University Publishing house. Hanoi. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[58]

Kết quả nghiên cứu mới về ranh giới Devon - Carbon tại Nam Cát Bà, Hải Phòng bằng phương pháp MSEC. ,

Nguyễn Thị Kim Thoa, Brooks B. Ellwood, Tạ Hoà Phương, Lưu Thị Phương Lan, Đoàn Nhật Trưởng,
Tc. Các khoa học về Trái đất, N0 27(3), tr. 253-259. Hà Nội., 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[59]

Vật liệu đá trong kiến trúc qua các thời kỳ lịch sử ghi nhận ở di tích Hoàng Thành. ,

Diệp Đình Hoa, Phan Trường Thị, Tạ Hòa Phương,
Tạp chí Khoa học Địa chất công trình và Môi trường, N01, tr. 56-60. Hà Nội., 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[60]

Kết quả bước đầu nghiên cứu ranh giới Devon-Carbon ở mặt cắt Nam Cát Bà, Hải Phòng.

Tạ Hoà Phương, Đoàn Nhật Trưởng,
TC Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. T.XXI, N04, tr.38-47. Hà Nội., 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[61]

Tài liệu mới về mặt cắt chuẩn của các hệ tầng Si Ka, Bắc Bun, Mia Lé tuổi Devon sớm vùng Đồng Văn, Hà Giang,

Tạ Hoà Phương,
Tc. Các khoa học về Trái Đất, N0 27(1), tr. 65-71. Hà Nội., 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[62]

Hoá thạch Răng nón (Conodonta) và việc xác định ranh giới Frasni/Famen (Devon thượng) ở Việt Nam. ,

Tạ Hoà Phương ,
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học 60 năm Địa chất Việt Nam. Bộ TN&MT, Cục ĐC&KS Việt Nam. Tr. 185-192. Hà Nội., 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[63]

Về ranh giới Permi - Trias ở Việt Nam. ,

Đoàn Nhật Trưởng, Đặng Trần Huyên, Nguyễn Xuân Khiển, Tạ Hoà Phương,
Tc. Địa chất, N0 284. tr. 1-9, Hà Nội., 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[64]

Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Văn Tư, Nguyễn Văn Đề xuất sơ đồ địa tầng Devon và phần thấp Carbon vùng Trùng Khánh, Cao Bằng. ,

Thuật, Tạ Hoà Phương,
Địa chất và khoáng sản Việt Nam. Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, tr. 46-52. Hà Nội., 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[65]

Hệ tầng Dưỡng Động trong mối tương quan với các hệ tầng tuổi Paleozoi vùng Duyên hải Đông Bắc Bắc Bộ. ,

Tạ Hoà Phương, Nguyễn Văn Hoàn, Phạm Nguyên Phương,
Tc. Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T. XX, N04, tr. 61-67. Hà Nội., 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[66]

Đặc điểm cổ sinh thái và phân bố của hoá thạch Răng nón, vỏ nón trong các trầm tích D3-C1 ở một số vùng thuộc Bắc Bộ. ,

Tạ Hoà Phương, Nguyễn Công Thuận,
Tc. Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T. XX, N03. tr. 51-56. Hà Nội., 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[67]

Về Ranh giới Frasni / Famen (Devon thượng) ở Đông Bắc Bắc Bộ. ,

Tạ Hoà Phương, Nguyễn Thị Thuỷ, Đoàn nhật Trưởng, Nguyễn Công Thuận, 2004.,
Tc. Các khoa học về Trái Đất, N0 26(3), tr. 216-221. Hà Nội. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[68]

Tính đa dạng địa chất, địa mạo cấu thành di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha - Kẻ Bàng. ,

Trần Nghi, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Quang Mỹ, Vũ Văn Phái và nnk.,
Tc. Địa chất, N0 282, tr. 1-10. Hà Nội., 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[69]

Tài liệu mới về địa tầng Devon ở vùng Duyên hải Đông Bắc Bộ. ,

Nguyễn Hữu Hùng, Tạ Hoà Phương, Ph. Janvier,
Tc. Địa chất, N0 281,tr. 1-10. Hà Nội., 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[70]

Một số tài liệu mới về trầm tích Devon thượng vùng Vạn Yên (Sơn La) . ,

Đoàn Nhật Trưởng, Tạ Hoà Phương,
Tc. Các khoa học về Trái đất, N0 25(3), tr. 269-274. Hà Nội., 2003 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[71]

Về việc phân chia địa tầng các trầm tích Devon muộn và Carbon sớm ở vùng Duyên Hải Đông Bắc Bắc Bộ. ,

Đoàn Nhật Trưởng, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Minh Phương ,
Tc. Địa chất, N0 276, tr. 1-9. Hà Nội., 2003 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[72]

Devonian and Carboniferous conodont biostratigrapjy of the Dồng Văn Section, Hà Giang Province.,

Tạ Hoà Phương,
Journal of Geology, series B, N019-20, tr. 14-21. Hà Nội., 2002 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[73]

Tài liệu mới về tuổi của phần chân hệ tầng Tốc Tát ở vùng Hạ Lang (Cao Bằng). ,

Nguyễn Công Thuận, Tạ Hoà Phương,
Tc. Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. T. XVIII, N0 3, tr. 87-91. Hà Nội., 2002 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[74]

Đặc điểm thạch học và quá trình thành đá trong cấu trúc nhịp của đá san hô vùng quần đảo Trường Sa. ,

Thái Doãn Hoa, Trần Nghi, Tạ Hoà Phương,
Tc. Khoa học và công nghệ biển, T.2, N04, tr. 27-33. Hà Nội., 2002 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[75]

Dẫn liệu về các phân vị địa tầng Paleozoi trung ở khu vực Lô - Gâm. ,

Tống Duy Thanh, Trần Văn Trị, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng,
Tc. Địa chất, N0 265, tr. 1-11. Hà Nội., 2001 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[76]

Trầm tích Đevon thượng - Carbon hạ ở Bắc Trung Bộ. ,

Phạm Huy Thông, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng và nnk.,
Ts. Bản đồ địa chất, N0 98, tr. 9-25. Hà Nội ., 2000 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[77]

Địa tầng Devon, Carbon trong mặt cắt Đồng Văn (Hà Giang). ,

Tạ Hoà Phương,
Tc. Địa chất, loạt A, Phụ trương/2000, tr. 2-9. Hà Nội. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[78]

Địa chất và tài nguyên Việt Nam.

Trần Văn Trị, Vũ Khúc (đồng chủ biên), Bùi Minh Tâm, Tạ Hòa Phương và nnk.
NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ. Hà Nội. 592 tr.592 tr. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[79]

Một số tài liệu mới về địa tầng Paleozoi trung - thượng vùng Quỳ Đạt - Lý Hoà và tồn tại cần được tiếp tục nghiên cứu.

Phạm Huy Thông, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng,
, Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, quyển III. Cục ĐC&KS Việt Nam, tr. 15-24. Hà Nội., 1999 - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[80]

Các phân vị địa tầng Đevon vùng Yên Minh - Quản Bạ (Nhóm tờ Yên Minh, tỉ lệ 1:50.000). ,

Lê Văn Giang, Tạ Hoà Phương,
Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, quyển III. Cục ĐC&KS Việt Nam, tr. 33-40. Hà Nội., 1999 - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[81]

Les Vertébrés (Placodermi, Galeaspida) du Dévonien inférieur de la coupe de Lung Cô - Mia Lé, province de Ha Giang, Viet Nam, avec des données complémentaires sur les gisements à vertébrés du Dévonien du Bac Bo Oriental.

Janvier Ph. & Ta Hoa Phuong 1999.,
Geodiversitas, N0 21 (1), p. 33-67. Pháp, 1999 - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp đa lợi ích sử dụng bền vững tài nguyên hang động và cảnh quan karst độc đáo tỉnh Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 04/2014 - 04/2017; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu sự phát xạ khí radon (220Rn 222Rn) trong môi trường karst khu vực Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu đặc điểm hình thành và phân bố hang động núi lửa ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/02/2017 - 01/02/2020; vai trò: Thành viên
[4]

Chuẩn hóa các kết quả nghiên cứu về địa kỹ thuật - môi trường thành phố Hà Nội phục vụ công tác quản lý tài nguyên quy hoạch xây dựng và sử dụng đất hiệu quả bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu giá trị địa chất trong các thành tạo trầm tích tuổi Devon muộn - Permi (D3-P) ở Miền Bắc Việt Nam phục vụ phát triển du lịch

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu các di sản thiên nhiên và văn hóa nhằm xây dựng công viên địa chất (Geopark) tại vùng Ba Vì - Sơn Tây, Hà Nội, phục vụ phát triển du lịch bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì
[7]

Đề tài TN3/T18: Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch, hoạch định không gian và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên
[8]

Cổ sinh - địa tầng và tiến hóa bồn trầm tích khu vực Cực đông bắc Bắc Bộ (Đồng Văn – Hạ Lang) trong Devon-Carbon và khoáng sản mangan liên quan.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quý Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ trì
[9]

Paleozoi trung ở Việt Nam – các dãy địa tầng, tướng đá, cổ địa lý và ảnh hưởng của tạo núi Caledoni (Mã số: 105.01.79.09)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quý Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Tham gia
[10]

Dự án 14 – Điều tra cơ bản và đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan sinh thái, địa chất vùng biển và các đảo Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và môi trường
Thời gian thực hiện: 2007 - 2012; vai trò: Cộng tác viên
[11]

Điều tra nghiên cứu các di sản địa chất và đề xuất xây dựng công viên địa chất ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Cộng tác viên
[12]

Nghiên cứu điều kiện tự nhiên vùng cao nguyên đá Đồng Văn – Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, phục vụ xây dựng công viên địa chất (Geopark)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội (Đề tài đặc biệt)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ trì
[13]

Kiến tạo – địa tầng Phanerozoi, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Khoa học tự nhiên
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên
[14]

Đánh giá điều kiện môi trường địa chất, thổ nhưỡng và nước ảnh hưởng đến chất lượng nhãn lồng Hưng Yên phục vụ giữ gìn và nhân rộng nguồn gen quý hiếm này của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội (Đề tài đặc biệt)
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ trì
[15]

Nghiên cứu hoá thạch Conodonta và địa tầng Paleozoi Trung - Thượng ở Đông Bắc Bộ phục vụ điều tra khoáng sản và đối sánh địa tầng quốc tế.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Khoa học tự nhiên
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ trì
[16]

Conodonta và các nhóm hoá thạch liên quan trong nghiên cứu địa tầng Phanerozoi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Khoa học tự nhiên
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ trì
[17]

Cổ sinh - địa tầng và tiến hóa bồn trầm tích khu vực Cực đông bắc Bắc Bộ (Đồng Văn – Hạ Lang) trong Devon-Carbon và khoáng sản mangan liên quan.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quý Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ trì
[18]

Conodonta và các nhóm hoá thạch liên quan trong nghiên cứu địa tầng Phanerozoi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Khoa học tự nhiên
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ trì
[19]

Dự án 14 – Điều tra cơ bản và đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan sinh thái, địa chất vùng biển và các đảo Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và môi trường
Thời gian thực hiện: 2007 - 2012; vai trò: Cộng tác viên
[20]

Kiến tạo – địa tầng Phanerozoi, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Khoa học tự nhiên
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu các di sản thiên nhiên và văn hóa nhằm xây dựng công viên địa chất (Geopark) tại vùng Ba Vì - Sơn Tây, Hà Nội, phục vụ phát triển du lịch bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Thành phố Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì
[22]

Nghiên cứu hoá thạch Conodonta và địa tầng Paleozoi Trung - Thượng ở Đông Bắc Bộ phục vụ điều tra khoáng sản và đối sánh địa tầng quốc tế.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực Khoa học tự nhiên
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ trì
[23]

Nghiên cứu điều kiện tự nhiên vùng cao nguyên đá Đồng Văn – Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, phục vụ xây dựng công viên địa chất (Geopark)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội (Đề tài đặc biệt)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ trì
[24]

Paleozoi trung ở Việt Nam – các dãy địa tầng, tướng đá, cổ địa lý và ảnh hưởng của tạo núi Caledoni (Mã số: 105.01.79.09)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quý Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Tham gia
[25]

Đánh giá điều kiện môi trường địa chất, thổ nhưỡng và nước ảnh hưởng đến chất lượng nhãn lồng Hưng Yên phục vụ giữ gìn và nhân rộng nguồn gen quý hiếm này của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội (Đề tài đặc biệt)
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ trì
[26]

Đề tài TN3/T18: Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch, hoạch định không gian và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên
[27]

Điều tra nghiên cứu các di sản địa chất và đề xuất xây dựng công viên địa chất ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Cộng tác viên