Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.026484
PGS. TS Trần Quang Bình
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dinh Dưỡng
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
A Novel Allele-Specific PCR Protocol for the Detection of the HLA-C*03:02 Allele, a Pharmacogenetic Marker, in Vietnamese Kinh People. Tran Thu Ha Pham, Quang Binh Tran*, Chonlaphat Sukasem, Van Dinh Nguyen, Chi Hieu Chu, Thi Quynh Nga Do, Ngoc Phuong Mai Tran, Thanh Huong Phung*The Application of Clinical Genetics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1178-704X |
[2] |
A novel nested allele-specific PCR protocol for the detection of the HLA-A*33:03, a SCAR-associated allele, in Vietnamese people Phung TH* Pham TTH, Tran QB*, Sukasem C, Nguyen VD, Chu CH, Do TQN, Tran NPMAsian Pac J Allergy Immunol - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2228-8694 |
[3] |
A simple nomogram for identifying individuals at high risk of undiagnosed diabetes in rural population Tran Quang Binh*, Pham Tran Phuong, Nguyen Thanh Chung, Bui Thi Nhung, Do Dinh Tung, Duong Tuan Linh, Tran Ngoc Luong, Le Danh TuyenDiabetes Research and Clinical Practice. ISI, Q1. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0168-8227 |
[4] |
Allopurinol-induced severe cutaneous adverse reactions in Vietnamese people: the role of class I HLA alelles in the interaction with other risk factors Tran Thu Ha Pham, Binh TranQuang, Chi Hieu Chu, Thi Quynh Nga Do, Hoang Anh Nguyen, Van Dinh Nguyen, Thanh Huong PhungPharmacogenomics, Doi: https://doi.org/10.2217/pgs-2021-0156. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1744-8042 |
[5] |
Ảnh hưởng của đa hình rs1501299 trên gen ADIPOQ đến khả năng hình thành hội chứng chuyển hóa ở người trung niên Việt Nam. Trần Quang Thuyên, Đinh Hồng Dương và Trần Quang Bình*Tạp chí Y học Dự phòng; 32(2):116-122. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[6] |
Antimicrobial Resistance Profile and Molecular Characteristics of Staphylococcus aureus Isolates from Hospitalized Adults in Three Regions of Vietnam. Nguyen Thai Son, Vu Thi Thu Huong, Vu Thi Kim Lien, Do Thi Quynh Nga, Tran Thi Hai Au, Phung Thi Thu Hang, Ha Thi Nguyet Minh, Tran Quang Binh*Japanese Journal of Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1884-2836 |
[7] |
Associations of Single Nucleotide Polymorphism rs17782313 in Melanocortin 4 Receptor Gene with Anthropometric Indices in Normal and Obesity Primary School Children in Hanoi. Le Thi Tuyet, Tran Quang Binh*VNU Journal of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences, 34(2):75-81. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[8] |
Clinical Patterns and Risk Factors for Pneumonia Caused by Atypical Bacteria in Vietnamese Children Phan Le Thanh Huong , Pham Thu Hien , Nguyen Thi Phong Lan , Dao Minh Tuan , Dang Duc Anh , Tran Quang Binh*Indian Pediatrics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0974-7559 |
[9] |
Development of a method for genotyping the MTHFR rs1801133 polymorphism in Vietnamese, using the polymerase chain reaction with confronting two-pair primers. Tran Quang Thuyen, Bui Thi Thuy Nga, Nguyen Anh Ngoc, Tran Quang Binh*Vietnam Journal of Nutrition and Food. 2023; 19(3E):16-22, - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0381 |
[10] |
Distribution of the KCNJ11 E23K (rs5219) polymorphism in Vietnamese population and its association with hyperglycemia. Journal of Nutrition and Foods. Nguyen Thi Trung Thu and Tran Quang Binh*Journal of Nutrition and Foods.18(2E):1-8. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0381 |
[11] |
Edge detection and graph neural networks to classify mammograms: A case study with a dataset from Vietnamese patients. Linh T.Duong, Cong Q.Chu, Phuong T.Nguyen, Son T.Nguyen, Binh Q.TranApplied Soft Computing. 2023;134. Doi:10.1016/j.asoc.2022.109974. ISI/SCIE. IF=8.263. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1568-4946 |
[12] |
First Report on Association of Hyperuricemia with Type 2 Diabetes in a Vietnamese Population. Tran Quang Binh*, Pham Tran Phuong, Nguyen Thanh Chung, Bui Thi Nhung, Do Dinh Tung, Tran Quang Thuyen, Duong Tuan Linh, Bui Thi Thuy Nga, Nguyen Anh Ngoc, and Le Danh TuyenInternational Journal of Endocrinology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1479-6805 |
[13] |
First Report on Multidrug-Resistant Methicillin-Resistant Staphylococcus aureus Isolates in Children Admitted to Tertiary Hospitals in Vietnam. Nguyen Thai S, Vu HTT, Vu LTK, Do NTQ, Tran ATH, Tang NT, Le HNM, Tran BQ*Journal of Microbiology and Biotechnology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1738-8872 |
[14] |
FTO-rs9939609 Polymorphism is a Predictor of Future Type 2 Diabetes: A Population-Based Prospective Study Tran Quang Binh*, Duong Tuan Linh, Le Thi Kim Chung, Pham Tran Phuong, Bui Thi Thuy Nga, Nguyen Anh Ngoc, Tran Quang Thuyen, Do Dinh Tung, and Bui Thi NhungBiochemical Genetics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1573-4927 |
[15] |
Habitual tea drinking associated with a lower risk of type 2 diabetes in Vietnamese adults. Nguyen CT*, Lee AH, Pham NM, Do VV, Ngu ND, Tran BQ & Binns CWAsia Pacific Journal of Clinical Nutrition - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1440-6047 |
[16] |
Height estimation using upper arm length and knee height in Vietnamese elderly Tran Chau Quyen, Nghiem Nguyet Thu, Pham Thang, Nguyen Trung Anh, Tran Quang Binh, Ngo Mai Phuong, Nguyen Quy PhongVietnam Journal of Preventive Medicine. 33(3):78:85. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[17] |
Hiệu quả can thiệp bằng gạo lật nảy mầm hỗ trợ kiểm soát glucose máu, lipid máu ở người bệnh đái tháo đường typ 2 có hội chứng chuyển hóa. Đỗ Văn Lương, Nguyễn Đỗ Huy, Lê Danh Tuyên, Trần Quang Bình, Đỗ Thị Thanh Vân, Trần Ngọc Lương, Phạm Mai Anh, Bùi Thị NhungTạp chí Y học Dự phòng. 29(5): 44-52. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[18] |
Hiệu quả tăng cường đa vi chất lên tình trạng nhân trắc của trẻ gái từ 11-13 tuổi ở các trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái năm 2019. Phạm Văn Doanh, Trần Thúy Nga, Nguyễn Song Tú, Huỳnh Nam Phương, Trần Quang BìnhTạp chí Y học dự phòng. 31(9):235-243. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[19] |
Hiệu quả tăng cường đa vi chất lên tình trạng thiếu máu thiếu sắt của trẻ gái từ 11-13 tuổi ở các trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái năm 2019 Phạm Văn Doanh, Trần Thúy Nga, Nguyễn Song Tú, Huỳnh Nam Phương, Nguyễn Thúy Anh, Trần Quang BìnhTạp chí DD&TP, tập 17. 3: 17-26. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0381 |
[20] |
Hiệu quả tăng cường đa vi chất lên tình trạng thiếu vitamin D, kẽm của trẻ gái từ 11-13 tuổi ở các trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái năm 2019. Phạm Văn Doanh, Trần Thúy Nga, Nguyễn Song Tú, Huỳnh Nam Phương, Trần Quang BìnhTạp chí Y học dự phòng. 31(9):274-282. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[21] |
High incidence of type 2 diabetes in a population with normal range body mass index and individual prediction nomogram in Vietnam Binh Tran Quang*, Phuong Pham Tran, Chung Nguyen Thanh, Nhung Bui Thi, Tung Do Dinh, Thuyen Tran Quang, Linh Duong Tuan, Nga Bui Thi Thuy, Ngoc Nguyen AnhDiabetic Medicine. ISI, Q1 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1464-5491 |
[22] |
Hội chứng chuyển hóa ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình năm 2016. Đỗ Văn Lương, Nguyễn Đỗ Huy, Lê Danh Tuyên, Trần Quang Bình, Bùi Thị Nhung, Trần Ngọc LươngTạp chí Y học Dự phòng. 28(1):146-153. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[23] |
Hội chứng chuyển hóa ở học sinh có rối loạn chuyển hoá lipid máu tại một số trường tiểu học miền Bắc. Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Nhung, Lê Thị Tuyết, Lê Thị Hợp, Trần Quang BìnhTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 33(1): 30-38. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[24] |
Hội chứng chuyển hóa ở trẻ bình thường và trẻ béo phì 6-10 tuổi Lê Thị Tuyết, Dương Thị Anh Đào, Bùi Thị Nhung,Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Trần Quang BìnhTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 33(2): 81-88. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[25] |
Hội chứng chuyển hóa và các yếu tố liên quan ở phụ nữ tuổi trung niên thừa cân vùng nông thôn, năm 2011 Trần Quang Thuyên, Đinh Hồng Dương, Trần Quang Bình*Tạp chí Y học Dự phòng. 30(1):35-41. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[26] |
Hội chứng chuyển hóa và yếu tố nguy cơ ở người trung niên bị tiền đái tháo đường. Nguyễn Thị Trung Thu, Trần Quang BìnhTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 33(1): 67-73. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[27] |
Incidence and prediction nomogram for metabolic syndrome in a middle-aged Vietnamese population: A 5-year follow-up study. Tran Quang Thuyen, Dinh Hong Duong, Bui Thi Thuy Nga, Nguyen Anh Ngoc, Duong Tuan Linh, Pham Tran Phuong, Bui Thi Nhung & Tran Quang Binh*Endocrine - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1559-0100 |
[28] |
Mối liên quan giữa thực hành chăm sóc dinh dưỡng giai đoạn 1000 ngày đầu đời đến tình trạng béo phì ở trẻ mầm non quận Hoàng Mai, Hà Nội. Đỗ Nam Khánh, Vũ Thị Tuyền, Trịnh Thị Mỹ Định, Vũ Kim Duy, Nguyễn Thị Thu Liễu, Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình, Lê Thị HươngTạp chí Nghiên cứu Y học. 126(2):207-213. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[29] |
Một số yếu tố nguy cơ mắc hội chứng chuyển hóa ở người bệnh đái tháo đường typ 2 tại tỉnh Thái Bình. Đỗ Văn Lương, Nguyễn Đỗ Huy, Lê Danh Tuyên, Trần Quang Bình, Trần Ngọc Lương, Phạm Mai Anh, Bùi Thị NhungTạp chí Y học Dự phòng 28(6):109-118. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[30] |
Một số đặc trưng di truyền quần thể và ảnh hưởng của gen đến một số bệnh mạn tính ở người Việt. Trần Quang BìnhTạp chí Y học Việt Nam. 472:136-143. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[31] |
The APOA5-rs662799 polymorphism is a determinant of dyslipidemia in Vietnamese primary school children. Nguyen Thi Hong Hanh, Bui Thi Nhung, Le Thi Hop, Le Thi Tuyet, Duong Thi Anh Dao, Nguyen Thi Trung Thu, Tran Quang Binh*Lipids - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1558-9307 |
[32] |
The Association Between The Gly972Arg Polymorphism in IRS1 Gene and The Risk of Prediabetes Among Vietnamese Women. Nguyen Thi Trung Thu, Tran Quang Binh*VNU Journal of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences, 34(2):82-88. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[33] |
The Brain-Derived Neurotrophic Factor Val66Met Polymorphism, Delivery Method, Birth Weight, and Night Sleep Duration as Determinants of Obesity in Vietnamese Children of Primary School Age. Tuyet Le Thi, Nhung Bui Thi, Dao Duong Thi Anh, Hanh Nguyen Thi Hong, Tuyen Le Danh, Binh Tran Quang*, and Thuc Vu Thi MinhChildhood Obesity - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2153-2176 |
[34] |
Thực trạng thừa cân béo phì và một số yếu tố liên quan ở nhà của trẻ em mầm non huyện Đông Anh, Hà Nội năm 2019. Đỗ Nam Khánh, Vũ Thị Tuyền, Vũ Kim Duy, Trịnh Thị Mỹ Định, Lê Thị Thùy Dung, Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình, Lê Thị HươngTạp chí Y học Dự phòng 30(1):88-94. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[35] |
Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan đến thừa cân và béo phì ở trẻ 6-10 tuổi tại quận Thanh Xuân, Hà Nội năm 2011. Bùi Thị Nhung, Lê Danh Tuyên, Cao Thị Thu Hương, Trần Quang Bình*Tạp chí Y học Dự phòng 27(3): 122-127. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[36] |
Tình trạng suy dinh dưỡng thể thấp còi và một số yếu tố liên quan đến trẻ gái từ 11-13 tuổi tại các trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái năm 2018. Phạm Văn Doanh, Trần Thúy Nga, Nguyễn Song Tú, Huỳnh Nam Phương, Nguyễn Thúy Anh, Trần Quang BìnhTạp chí Y học dự phòng. 31(3):96-102 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[37] |
Tối ưu hoá quy trình phân tích kiểu gen và xác định tần số đa hình rs4994 trên gen ADRB3 ở trẻ 3-5 tuổi tại Hà Nội. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Như Trang, Nguyễn Thị Ngọc Liên, Trần Quang Bình, Đỗ Nam Khánh, Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Thị Tuyết.Tạp chí Khoa học trường Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Y Dược, 35(1): 104-111. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[38] |
Tối ưu quy trình phân tích đa hình đơn nucleotid rs320 thuộc gen Lipoprotein lipase ở người Việt Nam. Phạm Thị Bích Đào, Dương Tuấn Linh, Bùi Thị Thúy Nga, Nguyễn Ánh Ngọc, Trần Quang Thuyên, Trần Thị Lan Anh, Phùng Thanh Hương và Trần Quang BìnhTạp chí khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội. 65(3):123-129. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354 - 1059 |
[39] |
Xác định đa hình rs10811661 gen CDKN2A trên quần thể người Việt Nam sử dụng phương pháp AS-PCR và RFLP-PCR. Nguyễn Thị Trung Thu, Phạm Trần Phương, Trần Quang Bình*Tạp chí khoa học Đại học sư phạm Hà Nội 3:114-120. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354 - 1059 |
[40] |
Xây dựng quy trình PCR đa mồi phân tích kiểu gen của đa hình rs1501299 gen ADIPOQ ở người Việt Nam.. Trần Quang Thuyên, Đinh Hồng Dương, Trần Quang Bình*Tạp chí Y dược học Quân sự. 46: 29–34 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0748 |
[41] |
Đặc điểm đa hình Gly972Arg trên gen IRS1 và mối liên quan với bệnh đái tháo đường týp 2 ở người Việt Nguyễn Thị Yến, Lê Danh Tuyên, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình*Tạp chí Y học Dự phòng. 27(1):21-27 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[42] |
Đánh giá khả năng dự báo của một số công cụ phát hiện người có nguy cơ cao bị đái tháo đường týp 2 trên quần thể người Việt. Trần Quang Bình* và Bùi Thị NhungTạp chí Y học Dự phòng. 31( 9):48-58. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |