Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1307661
Nguyễn Tuấn Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Đức Minh, Nguyễn Tuấn Anh . Kỷ yếu Hội thảo khoa học Trái Đất – Mỏ - Môi trường bền vững: Giải pháp phát triển nguồn nhân lực và khoa học – công nghệ phục vụ phát triển bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu và cách mạng 4.0, 60-75. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Các loài lưỡng cư và bò sát quý, hiếm ở tỉnh Sơn La và giá trị bảo tồn Phạm Văn Anh, Nguyễn Quảng Trường, Trần Văn Thụy, Lê Đức Minh, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Phạm Thị Thu Hà, Đặng Thị Hải Linh, Đoàn Thị Nhật MinhTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các Khoa học Trái Đất và Môi trường, 39 (1), 53-61 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Tuấn Anh, Trần Hiền Anh, Lê Xuân Tùng, Trần Hải Đăng, Lê Thanh Hằng, Phạm Thanh Ngân, Phạm Văn Anh, Lê Đức Minh Kỷ yếu Hội nghị Khoa học toàn quốc Trái Đất, Mỏ, Môi trường bền vững lần thứ V: Khoa học và công nghệ Trái Đất, Mỏ, Môi trường phục vụ đổi mới sáng tạo và nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia 2022, 154-162. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ. ISBN: 978-604-357-121-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Modeling the distribution of the Southern Yellow-Cheeked Gibbon (Nomascus gabriellae) using Maxent Cao Thi Hong Nhung, Le Duc Minh, Nguyen Tuan AnhVietnam Journal of Science and Technology, 59(5), 589-600 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Modeling the Red-shanked Douc (Pygathrix nemaeus) distribution in Vietnam using Maxent Nguyen Tuan Anh, Le Duc Minh, Pham Viet Hung, Vu Thi DuyenVNU Journal of Science, 35(3), 61-71 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Tuấn Anh, Lê Đức Minh, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Ngọc Tuấn, Robert Timmins Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các Khoa học Trái Đất và Môi trường, 33(1S), 92–99 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Camera-trap records of muntjac in the Hue Saola Nature Reserve, central Vietnam Anh Tuan Nguyen, Thanh Nguyen, Andrew Tilker, Minh LeDSG Newsletter, 32, 39-50 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Anh Tuan Nguyen, Cao Thi Hong Nhung, Peter Galante, Minh Le Frontiers of Biogeography, 14(1), e53201 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hoang Trinh-Dinh, Anh Tuan Nguyen*, Minh Le, Li Xing Kang, Cao Thi Hong Nhung, Mary Blair Frontiers of Biogeography, 14(1), e53320 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Mary Blair, Anh Tuan Nguyen, Minh Le, Zhijin Liu, Tao Meng, Ned Horning, Eleanor Sterling, Hoang Thach, Ming Xu, Peter Galante Frontiers of Biogeography, 14(1), e51838 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Andrew Tilker, An Nguyen, Jesse Abrams, Tejas Bhagwat, Minh Le, Thanh Van Nguyen, Anh Tuan Nguyen, Jurgen Niedballa, Rahel Sollmann, Andreas Wilting Oryx, 54(2), 178-187 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Efficacy of camera traps in detecting primates in Hue Saola Nature Reserve Anh Tuan Nguyen, Thanh Van Nguyen, Robert Timmins, Phillip McGowan, Thang Van Hoang, Minh Duc LePrimates, 61(5), 697-705 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Status of a second viable population of the Critically Endangered Delacour's langur in Viet Nam Anh Tuan Nguyen, Hoang Trinh-Dinh, Minh Le, Nguyen Manh HaOryx, 56(3), 439-441 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Thanh Nguyen, Huy Man, Anh Tuan Nguyen Raffles Bulletin of Zoology, 70, 30-38 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
New records of the Annamite striped rabbit in Ngoc Linh, Quang Nam and Kon Tum provinces, Vietnam Anh Tuan Nguyen, Andrew Tilker, Quyen Le, Minh LeMammalia. 87(4), 92-97 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Mô hình hóa vùng phân bố tiềm năng của Cóc mày e-os (Leptobrachella eos) bằng phương pháp Maxent Nguyễn Tuấn Anh, Lê Đức Minh, Phạm Văn AnhTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, 5, 55-61 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Khảo sát Sao la bằng bẫy ảnh và eDNA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh Châu Âu, Re:Wild, và Tổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên tại Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm thực địa |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Arcus Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên tham gia |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Re:Wild Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Điều phối dự án |
| [4] |
Khảo sát những loài thú móng guốc nguy cấp, đặc hữu của dãy Trường Sơn ở tỉnh Quảng Bình, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Re:WildThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Trưởng nhóm thực địa |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Hoàng tử Albert II của Monaco Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [6] |
Tìm kiếm loài Gà lôi lam mào trắng (Lophura edwardsi) tại các vùng đất thấp dãy Trường Sơn, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Đối tác về các Hệ sinh thái trọng yếuThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên tham gia |
| [7] |
Khảo sát khu hệ linh trưởng ở Khu bảo tồn Hin Nam No, Lào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển quốc tế Đức (GIZ) - Văn phòng LàoThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên tham gia |
| [8] |
Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng NgãiThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên tham gia |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia |
