Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485514
TS Lê Hữu Tuyến
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Hóa phân tích,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trần Thị Liễu, Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Từ Minh Nhật, Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Chúc, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Hữu Tuyến Tạp chí Khoa Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[2] |
Phạm Đăng Minh; Hoàng Quốc Anh; Trần Thị Liễu; Phan Đình Quang; Nguyễn Trọng Nghĩa; Nguyễn Thị Chúc; Nguyễn Thị Ánh Hường; Lê Hữu Tuyến; Nguyễn Thị Quỳnh Hoa Các khoa học Trái đất và Môi trường - Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[3] |
Trần Thị Liễu, Kiều Thị Lan Phương, Đỗ Thị Thu Hằng, Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Đoàn Duy Khánh, Lê Hữu Tuyến, Nguyễn Thị Ánh Hường, Đặng Thu Hiền Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[4] |
Phạm Châu Thuỳ; Lê Hữu Tuyến Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[5] |
Thiết kế và xây dựng mạng lưới giám sát bụi PM2,5 và PM10 theo thời gian thực Nguyễn Thành Trung; Đinh Thị Phương Lan; Đàm Hồng Duân; Lê Hữu TuyếnTạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9058 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Establishing a Regional Dataset on Emerging Pollutants to Support Surface Water Management of Seven Large Cities of East and Southeast Asia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Asia-Pacific Network for Global Change ResearchThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu xác định sự có mặt của PFCs trong cá và đánh giá rủi ro phơi nhiễm bởi các hợp chất PFCs cũng như tác động có hại của nó đối với sức khỏe cộng đồng dân cư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 5/2020 - 5/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[8] |
Dự án hợp tác quốc tế về “Tăng cường năng lực cho công tác giáo dục, đào tạo và nghiên cứu trên lĩnh vực khoa học và công nghệ môi trường tại miền Bắc Việt nam (ESTNV)” hợp tác giữa Viện Nghiên cứu Nước Liên Bang Thuỵ Sỹ (EAWAG) và Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác và Phát triển Chính phủ Thuỵ Sỹ (SDC)Thời gian thực hiện: 2000 - 2008; vai trò: Thành viên |
[9] |
Dự án nghị định thư giữa Hàn Quốc và Việt Nam về nghiên cứu sự tồn lưu và vận chuyển của các hợp chất gây rối loạn nội tiết tố (EDCs) tại các khu vực duyên hải. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hàn Quốc và Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2002 - 2007; vai trò: Nghiên cứu viên |
[10] |
Khảo sát sự có mặt của các hợp chất Peflo hóa trong nước mặt tại khu vực đô thị và làng nghề của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học liên hiệp quốcThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
[11] |
Khảo sát và đánh giá sự có mặt của các hợp chất organochlorine pesticides (OCPs), polychlorinated biphenyls (PCBs), Polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) và polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) trong không khí tại Ba Vì. Đề tài thuộc dư án nghiên cứu sự vận chuyển của các hợp chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường từ các châu lục tới Bắc Cực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục môi trường CanadaThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Phụ trách nhóm |
[12] |
Khảo sát và đánh giá sự tồn lưu của các hợp chất gây rối loạn nội tiết tố tại các khu vực duyên hải Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Liên hiệp quốcThời gian thực hiện: 1997 - 2000; vai trò: Nghiên cứu viên |
[13] |
Khảo sát và đánh giá sự tồn lưu của các hợp chất thuốc trừ sâu cơ clo (OCPs) trong nước mặt và trầm tích tại các khu vực sông hồ và kênh rạch ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Liên hiệp quốcThời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Nghiên cứu viên |
[14] |
Khảo sát, đánh giá hàm lượng các độc chất hữu cơ có khả năng gây ung thư thuộc nhóm các hợp chất perfluorinated chemicals (PFCs), polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) và các hợp chất liên quan (related compounds) trong thực phẩm và bao bì đóng gói thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Nghiên cứu xây dựng hệ số phát thải từ hoạt động đốt rơm rạ để ứng dụng vào kiểm kê phát thải và đánh giá tác động lên chất lượng không khí tại thành phố Hà nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[16] |
Nghiên cứu quá trình tăng sinh tổng hợp mupirocin bằng phương pháp biểu hiện gen S-adenosylmethionine (SAM) synthase trong chủng Pseudomonas Fluorescens, đề tài thuộc dự án Phát triển khả năng tăng sản phẩm của các chủng có khả năng sinh kháng sinh bằng kỹ thuật gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Hàn QuốcThời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Tham gia |
[17] |
Nghiên cứu xây dựng các vectơ biểu hiện pseudomonas Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học Kỹ thuật Hàn QuốcThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên |
[18] |
Nghiên cứu xây dựng thư viện gen Tacrolimus (FK560) và Sirolimus thuộc chương trình 21C Frontier Microbial Genomics and Application Center Program Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Hàn QuốcThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên |
[19] |
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và độc tính của các hợp chất ô nhiễm hữu cơ thuộc nhóm hydrocacbon thơm đa vòng và những hợp chất liên quan trong bụi đường tại một số nước đang phát triển khu vực châu Á. Trong khuôn khổ các đề tài Grants-in-Aid for Scientific Research (A: 25257403) f-rom Japan Society for the Promotion of Science (JSPS) and the Environment Research and Technology Development Fund (K1230 01 and 3K133010) f-rom Global COE Program Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ văn hóa, giáo dục, thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường Nhật BảThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên |
[20] |
Nghiên cứu, khảo sát và đánh giá sự có mặt của các hợp chất organochlorine pesticides (OCPs), polychlorinated biphenyls (PCBs) và polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) trong trầm tích và nước mặt tại các khu vực thuộc hệ thống thoát nước thải Hà Nội và Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Liên hiệp quốcThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Phụ trách nhóm |
[21] |
Nghiên cứu chức năng và hoạt tính của các gen tham gia con đường sinh tổng hợp dTDP-6-deoxy-mycinose và dTDP-6-deoxy-chalcose trong cấu trúc kháng sinh dihydrochalcomycin tạo ra từ Streptomyces sp. KCTC 0041BP Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thư kí Khoa học |
[22] |
Đánh giá ô nhiễm lượng vết các độc tố hữu cơ thuộc nhóm polybrom diphenyl ete (PBDEs) trong trầm tích mặt của một số kênh rạch và ao hồ khu vực Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ trì đề tài |