Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.26036

TS Lê Hữu Tuyến

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu mức độ ô nhiễm và đánh giá rủi ro phơi nhiễm các hợp chất perfluoroalkyl (PFOS và PFOA) trong cá ở Việt Nam

Trần Thị Liễu, Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Từ Minh Nhật, Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Chúc, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Hữu Tuyến
Tạp chí Khoa Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[2]

Nghiên cứu phân tích hàm lượng perfluoroalkyl carboxylic acids và sulfonates trong vật liệu tiếp xúc với thực phẩm tại Việt Nam

Phạm Đăng Minh; Hoàng Quốc Anh; Trần Thị Liễu; Phan Đình Quang; Nguyễn Trọng Nghĩa; Nguyễn Thị Chúc; Nguyễn Thị Ánh Hường; Lê Hữu Tuyến; Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Các khoa học Trái đất và Môi trường - Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9279
[3]

Xác định perfluorooctanoic acid (PFOA) và perfluorooctane sulfonic acid (PFOS) trong bao bì thực phẩm bằng giấy

Trần Thị Liễu, Kiều Thị Lan Phương, Đỗ Thị Thu Hằng, Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Đoàn Duy Khánh, Lê Hữu Tuyến, Nguyễn Thị Ánh Hường, Đặng Thu Hiền
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[4]

Phân bố và độc tính tương đương của các hợp chất hydro cacbon thơm đa vòng (PAHs) trong bụi phát thải từ đốt rơm sau thu hoạch tại Hà Nội

Phạm Châu Thuỳ; Lê Hữu Tuyến
Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9317
[5]

Thiết kế và xây dựng mạng lưới giám sát bụi PM2,5 và PM10 theo thời gian thực

Nguyễn Thành Trung; Đinh Thị Phương Lan; Đàm Hồng Duân; Lê Hữu Tuyến
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9058
[6]

Bioaccessibility of halogenated flame retardants and organophosphate esters in settled dust: Influences of specific dust matrices from informal e-waste and end-of-life vehicle processing areas in Vietnam.

Anh Quoc Hoang, Nguyen Minh Tue, Akitoshi Goto, Ryogo Karyu, Le Huu Tuyen, Pham Hung Viet, Hidenori Matsukami, Go Suzuki, Shin Takahashi, Tatsuya Kunisue
Science of The Total Environment. Volume 926, 20 May 2024, 172045. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Size distribution of airborne particle-bound polycyclic aromatic hydrocarbons during rice straw open burning in Hanoi, Vietnam.

Chau -Thuy Pham, Trung - Dung Nghiem, Huu-Tuyen Le, Ha Duc Chu, Thu Tran Viet, Kazuhiko Sekiguchi, Ning Tang, Kazuichi Hayakawa, Akira Toriba.
Atmospheric Pollution Research. Volume 15, Issue 6, June 2024, 102115 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Presence of Perfluoroalkyl Carboxylic Acids and Sulfonates in Vietnamese Food Contact Materials

Phan Dang Minh, Hoang Quoc Anh, Tran Thi Lieu, Phan Dinh Quang, Nguyen Trong Nghia, Nguyen Thi Chuc, Nguyen Thi Anh Huong, Le Huu Tuyen, Nguyen Thi Quynh Hoa
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 39, No. 3 (2023) 96-104. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Pharmaceuticals and personal care products (PPCPs) in surface water and fish from three Asian countries: Species-specific bioaccumulation and potential ecological risks.

Kazusa Nozaki, Rumi Tanoue, Tatsuya Kunisue, Nguyen Minh Tue, Sadahiko Fujii, Nao Sudo, Tomohiko Isobe, Kei Nakayama, Agus Sudaryanto, Annamalai Subramanian, Keshav A Bulbule, Peethambaram Parthasarathy, Le Huu Tuyen, Pham Hung Viet, Masakazu Kondo, Shinsuke Tanabe, Kei Nomiyama.
Science of The Total Environment. Volume 866, 25 March 2023, 161258 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Occurrence, emission sources, and risk assessment of polybrominated diphenyl ethers and current-use brominated flame retardants in settled dust from end-of-life vehicle.

Anh Quoc Hoang, Shin Takahashi, Nguyen Minh Tue, Le Huu Tuyen, Tri Manh Tran, Nguyen Thi Hong Yen & Minh Binh Tu.
Environmental Science and Pollution Research. Volume 30, pages 2061–2074 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

Polycyclic Aromatic Hydrocarbons in Air and Dust Samples fromVietnamese End-of-life Vehicle Processing Workshops

Anh Quoc Hoang, Shin Takahashi, Le Huu Tuyen, Nguyen Minh Tue, Nhat Minh Tu, Thuy Thi Thu Nguyen & Minh Binh Tu.
Bull Environ Contam Toxicol. Volume 110, article number 110 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Polybrominated diphenyl ethers in indoor dusts from industrial factories, offices, and houses in northern Vietnam: Contamination characteristics and human exposure.

Lieu Thi Tran, Tien Cao Kieu, Hien Minh Bui, Nghia Trong Nguyen, Thuy Thi Thu Nguyen, Dat Tien Nguyen, Trung Quang Nguyen, Huong Thi Anh Nguyen, Tuyen Huu Le, Shin Takahashi, Minh Binh Tu & Anh Quoc Hoang.
Environmental Geochemistry and Health, 44, 2375–2388 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Assessment of binding potencies of polychlorinated biphenyls and polybrominated diphenyl ethers with Baikal seal and mouse constitutive androstane receptors.

Pham Thi Dau, Hiroshi Ishibashi, Le Huu Tuyen, Hiroki Sakai, Masashi Hirano, Eun-Young Kim, Hisato Iwata.
Science of the Total Environment. Volume 806, Part 3, 1 February 2022, 150631. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[14]

Mechanical recycling of plastic waste as a point source of microplastic pollution.

Go Suzuki, Natsuyo Uchida, Le Huu Tuyen, Kosuke Tanaka, Hidenori Matsukami, Tatsuya Kunisue, Shin Takahashi, Pham Hung Viet, Hidetoshi Kuramochi, Masahiro Osako.
Environmental Pollution. Volume 303, 15 June 2022, 119114 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[15]

Perfluoroalkyl substances (PFAS) in freshwater fish from urban lakes in Hanoi, Vietnam: concentrations, tissue distribution, and implication for risk assessment.

Nguyen Thi Quynh Hoa, Tran Thi Lieu, Hoang Quoc Anh, Nguyen Thi Anh Huong, Nguyen Trong Nghia, Nguyen Thi Chuc, Phan Dinh Quang, Phung Thi Vi, Le Huu Tuyen.
Environmental Science and Pollution Research, Jul;29(34):52057-52069. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[16]

Phân bố và độc tính tương đương của các hợp chất hydrocacbon thơm đa vòng (pahs) trong bụi phát thải từ đốt rơm sau thu hoạch tại Hà Nội

Phạm Châu Thuỳ và Lê Hữu Tuyến
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[17]

Polybrominated diphenyl ethers in indoor dusts from industrial factories, offices, and houses in northern Vietnam: Contamination characteristics and human exposure

Lieu Thi Tran. Tien Cao Kieu. Hien Minh Bui. Nghia Trong Nguyen. Thuy Thi Thu Nguyen. Dat Tien Nguyen. Trung Quang Nguyen. Huong Thi Anh Nguyen. Tuyen Huu Le. Shin Takahashi. Minh Binh Tu. Anh Quoc Hoang
Environ Geochem Health - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Characterization of unsubstituted and methylated polycyclic aromatic hydrocarbons in settled dust: Combination of instrumental analysis and in vitro reporter gene assays and implications for cancer risk assessment

Anh Quoc Hoang, Go Suzuki, Chieko Michinaka, Nguyen Minh Tue, Le Huu Tuyen, Minh Binh Tu, Shin Takahashi
Science of The Total Environment - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[19]

Polycyclic aromatic hydrocarbons in airborne particulate matter samples from Hanoi, Vietnam: Particle size distribution, aryl hydrocarbon ligand receptor activity, and implication for cancer risk assessment

Nguyen Thanh Trung, Hoang Quoc Anh, Nguyen Minh Tue, Go Suzuki, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, Nguyen Manh Khai, Tran Thi Hong, Pham Thi Dau, Pham Chau Thuy, Le Huu Tuyen
Chemosphere - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

Unsubstituted and Methylated PAHs in Surface Sediment of Urban Rivers in the Red River Delta (Hanoi, Vietnam): Concentrations, Profles, Sources, and Ecological Risk Assessment

Anh Quoc Hoang, Shin Takahashi, Nhu Da Le, Thi Thu Ha Hoang, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, Tien Dat Nguyen, Thi Xuan Binh Phung, Thi Anh Huong Nguyen, Huu Tuyen Le, Minh Tue Nguyen, Minh Binh Tu, Yen Thi Hong Nguyen, Thi Minh Loi Nguyen, Vu Phong Phung & Thi Phuong Quynh Le
Bulletin of environmental contamination and toxicology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

Comprehensive Monitoring of More Than 1000 Organic Micro-pollutants in Drainage Water: Case Study in a Rural Village with End-of-Life Vehicle Processing Activities in Northern Vietnam

Hoang Quoc Anh, Isao Watanabe, Le Huu Tuyen, Nguyen Minh Tue, Nguyen Trong Nghia, Pham Hung Viet, Tu Binh Minh & Shin Takahashi
Water, Air, & Soil Pollution - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Đánh giá mức độ ô nhiễm, đặc trưng tích lũy và nguồn phát thải của các hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs) trong mẫu đất

Hoàng Quốc Anh, Lê Hữu Tuyến*, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Thị Phương Quỳnh, Đinh Lê Minh, Nguyễn Thành Trung, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Vietnam J. Chem - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Size distribution and contribution of particles from straw open burning to the atmosphere in Hanoi

Pham Chau Thuy, Hoang Anh Le, Le Huu Tuyen, Nghiem Trung Dung
Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Antibiotic and antiparasitic residues in surface water of urban rivers in the Red River Delta (Hanoi, Vietnam): concentrations, profiles, source estimation, and risk assessment

Nhu Da Le, Anh Quoc Hoang, Thi Thu Ha Hoang, Thi Anh Huong Nguyen, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, Tien Dat Nguyen, Van Chung Hoang, Thi Xuan Binh Phung, Huu Tuyen Le, Cao Son Tran, Thu Hien Dang, Ngoc Tu Vu, Trong Nghia Nguyen & Thi Phuong Quynh Le
Environmental science and pollution research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Antibiotics in surface water of East and Southeast Asian countries: A focused review on contamination status, pollution sources, potential risks, and future perspectives

Hoang Quoc Anh, Thi Phuong Quynh Le, Nhu Da Le, Xi Xi Lu, Thi Thuy Duong, Josette Garnier, Emma Rochelle-Newall, Shurong Zhang, Neung-Hwan Oh, Chantha Oeurng, Chaiwat Ekkawatpanit, Tien Dat Nguyen, Quang Trung Nguyen, Tran Dung Nguyen, Trong Nghia Nguyen, Thi Lieu Tran, Tatsuya Kunisue, Rumi Tanoue, Shin Takahashi, Tu Binh Minh, Huu Tuyen Le, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen
Science of The Total Environment - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Characterization of Unsubstituted and Methylated Polycyclic Aromatic Hydrocarbons and Screening of Potential Organic Compounds in Solid Waste and Environmental Samples by Gas Chromatography–Mass Spectrometry

Anh Quoc HOANG, Tuyen Huu LE, Minh Binh TU, Shin TAKAHASHI
Journal of Environmental Chemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

Polychlorinated biphenyls in settled dusts from an end-of-life vehicle processing area and normal house dusts in northern Vietnam: Occurrence, potential sources, and risk assessment

Hoang QuocAnh, IsaoWatanabe, Tu BinhMinh, Nguyen MinhTue, Le HuuTuyen, Pham HungViet, ShinTakahashi
Science of The Total Environment - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[28]

Assessment of Air Quality in School Environments in Hanoi, Vietnam: A Focus on Mass-Size Distribution and Elemental Composition of Indoor-Outdoor Ultrafine/Fine/Coarse Particles

Trinh Dinh Tran, Phuong Minh Nguyen, Dung Trung Nghiem,Tuyen Huu Le, Minh Binh Tu, Laurent Y. Alleman,Viet Minh Nguyen, Dong Thanh Pham, Ngoc Minh Ha, Minh Nhat Dang, Chieu Van Le and Noi Van Nguyen
Atmosphere - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Seasonal Variation, Sources, and Health Risk Assessment of Indoor/Outdoor BTEX at Nursery Schools in Hanoi, Vietnam

Trinh Dinh Tran, Truong Xuan Nguyen, Hien Thi Thu Nguyen, Ha Thi Le Vo, Dung Trung Nghiem, Tuyen Huu Le, Duc Sy Dao & Noi Van Nguyen
Water, Air, & Soil Pollution - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

Contamination of heavy metals in paddy soil in the vicinity of Nui Phao multi-metal mine, North Vietnam

Thi Ha Nguyen. Ha Nguyen Thi Hoang. Nguyen Quoc Bien. Le Huu Tuyen. Kyoung-Woong Kim
Environ Geochem Health - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[31]

Assessment and source identification of As and Cd contamination in soil and plants in the vicinity of the Nui Phao Mine, Vietnam

Myoung-Soo Ko. Thi Ha Nguyen. Young-Gwang Kim. Bui Mai Linh. Penradee Chanpiwat. Ha Nguyen Thi Hoang. Thi Anh Huong Nguyen. Le Huu Tuyến. Nguyen Quoc Bien. Van Anh Nguyen. Kyoung-Woong Kim
Environ Geochem Health - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

Polychlorinated biphenyls in settled dusts from an end-of-life vehicle processing area and normal house dusts in northern Vietnam: Occurrence, potential sources, and risk assessment

Hoang Quoc Anh, Isao Watanabe, Tu Binh Minh, Nguyen Minh Tue, Le Huu Tuyen, Pham Hung Viet, Shin Takahashi
Science of The Total Environment - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[33]

Polyurethane foam-based passive air sampling for simultaneous determination of POP- and PAH-related compounds: A case study in informal waste processing and urban areas, northern Vietnam

Hoang Quoc Anh, Isao Watanabe, Nguyen Minh Tue, Le Huu Tuyen, Pham Hung Viet, Ngo Kim Chi, Tu Binh Minh, Shin Takahashi
Chemosphere - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[34]

Bioaccessibility and exposure assessment offlame retardants via dust ingestion for workers in e-waste processing workshops in northern Vietnam

Tatiya Wannomai*, Hidenori Matsukami, Natsuyo Uchida, Fumitake Takahashi, Le Huu Tuyen, Pham Hung Viet, Shin Takahashi, Tatsuya Kunisue, Go Suzuki
Chemosphere - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[35]

Soil and sediment contamination by unsubstituted and methylated polycyclic aromatic hydrocarbons in an informal e-waste recycling area, northern Vietnam: Occurrence, source apportionment, and risk assessment

Nguyen Thi Quynh Hoa, Hoang Quoc Anh, Nguyen Minh Tue, Nguyen Thanh Trung, Le Nhu Da, Tran Van Quy, Nguyen Thi Anh Huong, Go Suzuki, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, Pham Chau Thuy, Pham Thi Dau, Pham Hung Viet, Le Huu Tuyen
Science of The Total Environment - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Đánh giá mức độ ô nhiễm bụi mịn (PM10 và PM2,5) trong nhà tại các căn hộ ở Hà Nội

Nguyễn Thành Trung, Lê Thị Huyền, Nguyễn Văn Hào, Trần Thị Hồng, Lê Hữu Tuyến
Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

Thiết kế và xây dựng mạng lưới giám sát bụi PM2,5 và PM10 theo thời gian thực

Nguyễn Thành Trung, Đinh Thị Phương Lan, Đàm Hồng Duân, Lê Hữu Tuyến
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng NUCE - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

Comprehensive monitoring of organic micro-pollutants in the air and settled dust from northern Vietnam: The occurrence, emission sources, and risk assessment

Takahashi S, Anh HQ, Minh TB, Tran MT, Tue NM, Tuyen LH, Viet PH
Organohalogen Compounds - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[39]

Emission of organic micro-pollutants from informal end-of-life vehicle processing activities in northern Vietnam: environmental impacts and human exposure

Anh HQ, Watanabe I, Minh TB, Tuyen LH, Takahashi S
Organohalogen Compounds - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[40]

Emission Characteristics of Polycyclic aromatic hydrocarbon and nitropolycyclic aromatic hydrocarbon from open rice straw burning in the North of Vietnam

Chau Thuy Pham, Yaowatat Bongla, Trung-Dung Nghiem, Huu -Tuyen Le, Ning Tang, Akira Toriba, Kazuichi Hayakawa
Int. J. Environ. Res. Public Health - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[41]

Polycyclic aromatic hydrocarbons and their methylated derivatives in settled dusts from end-of-life vehicle processing, urban, and rural areas, northern Vietnam: Occurrence, source apportionment, and risk assessment

Hoang QuocAnh, Nguyen MinhTue, Le HuuTuyen, Tu BinhMinh, Pham Hung Viet, ShinTakahashi
Science of The Total Environment - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[42]

Exposure assessment of heavy metals in an e-waste processing area in northern Vietnam

Tomoko Oguri, Go Suzuki, Hidenori Matsukami, Natsuyo Uchida, Nguyen Minh Tue, Le HuuTuyen, Pham Hung Viet, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, Hidetaka Takigami
Science of the Total Environment - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[43]

Hazardous metals emissions from e-waste-processing sites in a village in northern Vietnam

Natsuyo Uchida, Hidenori Matsukami, Masayuki Someya, Nguyen MinhTue, Le HuuTuyen, Pham Hung Viet, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, GoSuzuki
Emerging Contaminants - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[44]

A preliminary investigation of 942 organic micro-pollutants in the atmosphere in waste 1 processing and urban areas, northern Vietnam Levels, potential sources and risk assessment

Anh Hoang Quoc, M.Sc.; Keidai Tomioka, M.Sc.; Tue Nguyen Minh, Ph.D.; Tuyen Le Huu, Ph.D.; Chi Ngo Kim, Ph.D.; Minh Tu Binh, Ph.D.; Viet Pham Hung, Ph.D.; Shin Takahashi, Ph.D.
Ecotoxicology and Environmental Safety - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[45]

Xác định tương tác của protein constitutive androstane receptor với CITCO bằng hệ thống biosensor trên nguyên lý cộng hưởng plasmon bề mặt. Determining for the Interaction of Constitutive Androstane Receptor and CITCO Using a Surface Plasmon Resonance Based Biosensor System.

Phạm Thị Dậu, Lê Thu Hà, Lê Hữu Tuyến, Phạm Thị Thu Hường, Hisato Iwata
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[46]

Khảo sát hàm lượng các hợp chất peflo hóa (PFCs) trong máu của một số loại cá tại khu vực Hà Nội

Phan Đình Quang, Nguyễn Thúy Ngọc, Phùng Thị Vĩ, Nguyễn Thị Thu Nga, Nguyễn Thị Kim Thùy, Dương Hồng Anh, Phạm Hùng Việt, Lê Hữu Tuyến
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[47]

Levels of polybrominated diphenyl ether (PBDE) and non-PBDE flame retardants in chicken and fish samples from an electronic waste processing area in northern Vietnam

Hidenori Matsukami, Go Suzuki, F. Tao, Nguyen Minh Tue, Le Huu Tuyen, Pham Hung Viet, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, S. Harrad, Hidetaka Takigami
Organohalogen Compounds - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[48]

PCBs, PBDEs and dioxin-related compounds in floor dust from an informal end-of-life vehicle recycling site in northern Vietnam_contamination levels and implications for human exposure

Shin Takahashi, Nguyen Minh Tue, Chika Takayanagi, Le Huu Tuyen, Go Suzuki, Hidenori Matsukami, Pham Hung Viet, Tatsuya Kunisue, Shinsuke Tanabe
Journal of Material Cycles and Waste Management - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[49]

PCBs, PBDEs and dioxin-related compounds in floor dust from an informal end-of-life vehicle recycling site in northern Vietnam: contamination levels and implications for human exposure

Shin Takahashi, Nguyen Minh Tue, Chika Takayanagi, Le Huu Tuyen, Go Suzuki, Hidenori Matsukami, Pham Hung Viet, Tatsuya Kunisue, Shinsuke Tanabe
Journal of Material Cycles and Waste Management - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[50]

Halogenated Polycyclic Aromatic Hydrocarbons in Soil and River Sediment from E-waste Recycling Sites in Vietnam

Qi Wang, Yuichi Miyake, Takashi Amagai, Go Suzuki, Hidenori Matsukami, Nguyen Minh Tue, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, Le Huu Tuyen, Pham Hung Viet, Hidetaka Takigami
Journal of Water and Environment Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[51]

Concentrations of polybrominated diphenyl ethers and alternative flame retardants in surface soils and river sediments from an electronic waste-processing area in northern Vietnam, 2012-2014

Hidenori Matsukami, Go Suzuki, Masayuki Someya, Natsuyo Uchida, Nguyen Minh Tue, Le Huu Tuyen, Pham Hung Viet, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, Hidetaka Takigami
Chemosphere - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[52]

Ảnh hưởng của cấu trúc hóa học lên hoạt tính sinh học ở hợp chất flavonoid

Nguyễn Huy Thuần, Lê Thành Đô, Phan Thị Việt Hà, Lê Hữu Tuyến
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[53]

Khảo sát sơ bộ hàm lượng của các hợp chất perflo hóa (PFCs) trong nước mặt tại một số làng nghề dệt nhuộm phía Bắc Việt Nam

Phùng Thị Vĩ, Lê Hữu Tuyến, Nguyễn Thúy Ngọc, Phan Đình Quang, Phạm Thị Chung, Nguyễn Thị Thu Hương, Dương Hồng Anh, Phạm Hùng Việt
Tạp chí Khoa học - Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[54]

Comprehensive evaluation of dioxins and dioxin-like compounds in surface soils and river sediments from e-waste-processing sites in a village in northern Vietnam: Heading towards the environmentally sound management of e-waste

Go Suzuki, Masayuki Someya, Hidenori Matsukami, Nguyen Minh Tue, Natsuyo Uchida, Le Huu Tuyen, Pham Hung Viet, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, Abraham Brouwer, Hidetaka Takigami
Emerging Contaminants - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[55]

Analysis of monomeric and oligomeric organophosphorus flame retardants in fish muscle tissues using liquid chromatography–electrospray ionization tandem mass spectrometry

Hidenori Matsukami, Go Suzuki, Nguyen Minh Tue, Le Huu Tuyen, Pham Hung Viet, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, Hidetaka Takigam
Emerging Contaminants - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[56]

Ảnh hưởng của cấu trúc hóa học lên hoạt tính sinh học ở hợp chất flavonoid

Nguyễn Huy Thuần, Lê Thành Đô, Phan Thị Việt Hà, Lê Hữu Tuyến
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[57]

Occurrence of emerging flame retardants from e-waste recycling activities in the northern part of Vietnam

Masayuki Someya, Go Suzuki, Alin C. Ionas, Nguyen Minh Tue, Fuchao Xu, Hidenori Matsukami, Adrian Covaci, Le Huu Tuyen, Pham Hung Viet, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe, Hidetaka Takigami
Emerging Contaminants - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[58]

Passive air sampling of POPs across Asia: Polycyclic aromatic hydrocarbons

An JG, Hong SH, Yim UH, Shim WJ, Ha SY, Han GM, Chuanpit B, Dewi R, Govindaraj S, Lifei Z, Maritess NVA, Muhammad BR, Renu G, Sivashanthini K, Sun HF, Tuyen LH
Dioxin 2013 - 33th International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[59]

Accumulation of Dioxin-related compounds in breast milk of women from Vietnamese e-waste recycling sites and contribution of non-dietary exposure

Tue NM, Katsura K, Suzuki G, Takasuga T, Takahashi S, Tuyen LH, Viet PH, Tanabe S
Dioxin 2013 - 33th International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[60]

Emissions of dioxin-like compounds from primitive e-waste recycling activities in the northern part of Vietnam-1st report-

Suzuki G, Someya M, Matsukami H, Uchida-Noda N, Tue NM, Fujimori T, Tuyen LH, Agusa T, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S, Takigami H
Dioxin 2013 - 33th International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[61]

Emissions of PBDE and non-PBDE flame retardants from primitive e-waste recycling activities in the northern part of Vietnam

Matsukami H, Tue NM, Suzuki G, Someya M, Noda N, Fujimori T, Tuyen LH, Agusa T, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S, Takigami H
Dioxin 2013 - 33th International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[62]

AhR-mediated activities and contribution of PAHs in road dust from Hanoi, Vietnam

Tuyen LH, Tue NM, Suzuki G, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S.
Dioxin 2013 - 33th International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[63]

Emissions of chlorinated/brominated dibenzo-p-dioxins, furans and dioxin-like PCBs from primitive e-waste recycling activities in the northern part of Vietnam

Someya M, Suzuki G, Todate Y, Matsukami H, Uchida-Noda N, Tue NM, Fujimori T, Tuyen LH, Agusa T, Viet PH, Takahashi S, Takigami H, Tanabe S.
Dioxin 2013 - 33th International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[64]

Application of 384 well high-throughput DR-CALUX assay for detection of dioxin-like compounds from e-waste recycling activities in the northern part of Vietnam

Masayuki Someya, Hidenori Matsukami, Natsuyo Uchida-Noda, Nguyen M Tue, Takashi Fujimori, Le H Tuyen, Pham H Viet, Shin Takahashi, Hidetaka Takigami
Dioxin 2014 - 34th International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants, Madrid, Spain - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[65]

Levels and Trend of Persistent Organic Pollutants in Representatively Selected Sites of Vietnam’s Environment

Pham Hung Viet, Le Huu Tuyen, Tran Thi Lieu, Pham Manh Hoai
UNU Publisher - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[66]

POPs monitoring in Vietnam 2005-2010.

Viet PH, Lieu TT, Hoai PM, Tuyen LH, Mai TT.
SETAC - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[67]

Aryl hydrocarbon receptor-mediated activity of road dust from a sub-tropical Asian metropolitan area, Hanoi-Vietnam.

Tuyen LH, Tue NM, Suzuki G, Misaki K, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S.
SETAC - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[68]

CALUX-based toxic activities and occurrence of toxic chemicals in indoor dust from informal waste recycling sites in Vietnam.

Tue NM, Suzuki G, Tuyen LH, Isobe T, Takahashi S, Viet PH, Tanabe S.
Symposium on Environmental Chemistry - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[69]

Effect-directed analysis of polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) in road dust from a sub-tropical Asian metropolitan area, Hanoi, Vietnam.

Tuyen LH, Tue NM, Suzuki G, Misaki K, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S.
Symposium on Environmental Chemistry - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[70]

Pb-contaminated rice from the Pb battery recycling area in Vietnam.

Uchida-Noda N, Suzuki G, Someya M, Matsukami H, Fujimori T, Tue NM, Tuyen LH, Agusa T, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S, Takigami H.
Symposium on Environmental Chemistry - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[71]

Emissions of hazardous metals from primitive e-waste recycling activities in the northern part of Vietnam-1st report.

Uchida-Noda N, Suzuki G, Someya M, Matsukami H, Fujimori T, Tue NM, Tuyen LH, Agusa T, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S, Takigami H.
Symposium on Environmental Chemistry - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[72]

In vitro screening for endocrine disrupting activities in human breast milk from a plastic waste recycling site in Vietnam and risk assessment for breastfed infants.

Katsura K, Tue NM, Tuyen LH, Suzuki G, Takahashi S, Viet PH, Tanabe S.
Symposium on Environmental Chemistry - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[73]

CALUX analysis of human milk samples for assessment of exposure to chemicals released from informal recycling o various waste in Vietnam.

Matsukmi H, Tue NM, Suzuki G, Tuyen LH, Takasuga T, Takahshi S, Viet PH, Tanabe S.
Southeast Asian Workshop on Integrated Exposure and Effects Analysis - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[74]

Methylated polycyclic aromatic hydrocarbons and their contribution to AhR-mediated activities in street dust from Asian cities.

Tuyen LH, Tue NM, Takahashi S, Suzuki G, Viet PH, Subramanian A, Bulbule KA, Tanabe S.
Urban Environmental Pollution - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[75]

Emissons of PBDEs and Alternative Aryl Phosphates around E-Waste Recycling Area in the Northern Part of Vietnam

Matsukami H, Tue NM, Suzuki G, Someya M, Uchida-Noda N, Fujimori T, Tuyen LH, Agusa T, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S, Takigami H.
Dioxin 2014 - 34th International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants, Madrid, Spain - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[76]

Toxicity identification and evaluation of dioxin-related compounds and other aryl hydrocarbon receptor agonists in road dust from Vietnam.

Tuyen LH, Tue NM, Suzuki G, Misaki K, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S.
The International Symposium on Environmental Risk Assessment and Management of PCBs/POPs, Hanoi-Vietnam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[77]

A Preliminary Investigation of Perfluorinated Chemicals in Surface Water from Metropolitan Area and Trade Villages in Vietnam.

Pham Hung Viet, Le Huu Tuyen, Duong Hong Anh, Nguyen Thuy Ngoc, Nguyen Thu Huong, Phung Thi Vi.
The International Symposium on Environmental Risk Assessment and Management of PCBs/POPs - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[78]

Xác định dư lượng các hợp chất polybrom diphenyl ete trong trầm tích tại kênh thoát nước thuộc làng nghề tái chế rác thải điện tử Bùi Dâu, Hưng Yên.

Tuyen LH, Mai TH, Ngoc NT, Anh DH, Viet PH.
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[79]

Emissions of dioxin-like compounds from E-waste recycling activities in northern part of Vietnam -1 st report.

Suzuki G, Someya M, Matsukami H, Uchida-Noda N, Tue N, Fujimori T, Tuyen LH, Agusa T, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S, and Takigami H.
Organohalogen Compounds - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[80]

Passive air sampling of POPs across Asia: Polycyclic aromatic hydrocarbons.

An J, Hong S, Yim U, Shim W, Ha S, Han G, Chuanpit B, Dewi R, Govindaraj S, Lifei Z, Maritess N, Muhammad B, Renu G, Sivashanthini K, Sun H, and Tuyen LH.
Organohalogen Compounds - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[81]

AhR-mediated activities and contribution of PAHs in road dust from Hanoi, Vietnam.

Tuyen LH, Tue NM, Suzuki G, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S. AhR-mediated activities and contribution of PAHs in road dust from Hanoi, Vietnam.
Organohalogen Compounds - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[82]

Dioxin-related compounds in breast milk of women from Vietnamese e-waste recycling sites: Levels, toxic equivalents and relevance of non-dietary exposure.

Tue NM, Katsura K, Suzuki G, Tuyen LH, Takasuga T, Takahashi S, Viet PH, Tanabe S.
Ecotoxicol Environ Saf. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[83]

Aryl hydrocarbon receptor mediated activities in road dust from a metropolitan area, Hanoi—Vietnam: Contribution of polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) and human risk assessment.

Tuyen LH, Tue NM, Suzuki G, Misaki K, Viet PH, Takahashi S.
Sci Total Environ. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[84]

Methylated and unsubstituted polycyclic aromatic hydrocarbons in street dust from Vietnam and India: Occurrence, distribution and in vitro toxicity evaluation.

Tuyen LH, Tue NM, Takahashi S, Suzuki G, Viet PH, Subramanian A, Bulbule KA, Parthasarathy P, Ramanathan A, Tanabe S.
Environ. Pollut. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[85]

Emissions of PBDEs and alternative aryl phosphates around e-waste recycling area in the northern part of Vietnam.

Matsukami H, Tue NM, Suzuki G, Someya M, Uchida-Noda N, Fujimori T, Tuyen LH, Agusa T, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S, Takigami H.
Organohalogen Compounds - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[86]

PCBs, PBDEs and Dioxin-Related Compounds in Floor and House Dust from End of Life Vehicle Recycling Sites in Northern Vietnam: Comparison with Electronic Waste Recycling Sites.

Takahshi S, Takayanagi C, Tue NM, Tuyen LH, Suzuki G, Viet PH, Sakai S, Tanabe S.
Organohalogen Compounds - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[87]

Flame retardant emission from e-waste recycling operation in northern Vietnam: Environmental occurrence of emerging organophosphorus esters used as alternatives for PBDEs.

Matsukami H, Tue NM, Suzuki G, Someya M, Tuyen LH, Viet PH, Takahashi S, Tanabe S, Takigami H.
Sci. Total Environ. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[1]

Phát triển hệ thống phân tích hiện trường dựa trên nguyên lý của phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc kết hợp với bộ làm giàu mẫu tự động tự chế nhằm ứng dụng trong phân tích môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[2]

Đánh giá quá trình vận chuyển và rủi ro phơi nhiễm các kim loại nặng trên các hạt bụi từ không khí trong nhà đối với con người

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thiết bị quan trắc môi trường trực tuyến đa kênh theo nguyên lý kỹ thuật phân tích dòng chảy FIA nhằm xác định một số kim loại độc hại trong nước mặt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên
[4]

Xác định và đánh giá độc tính của các hợp chất hyđrocacbon thơm (PAHs) và các hợp chất liên quan trong bụi khí (PM25 và PM10) tại khu vực Hà Nội sử dụng kết hợp phương pháp phân tích hóa học và thử nghiệm sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu cơ chế tác động của các chất ô nhiễm hữu cơ bền vững lên các sinh vật thông qua thụ thể tế bào Constitutive Androstane Receptor bằng phương pháp biosensor dựa trên nguyên lý cộng hưởng plasmon bề mặt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[6]

Establishing a Regional Dataset on Emerging Pollutants to Support Surface Water Management of Seven Large Cities of East and Southeast Asia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Asia-Pacific Network for Global Change Research
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thiết bị quan trắc môi trường trực tuyến đa kênh theo nguyên lý kỹ thuật phân tích dòng chảy FIA nhằm xác định một số kim loại độc hại trong nước

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thư ký đề tài
[8]

Nghiên cứu xây dựng hệ số phát thải từ hoạt động đốt rơm rạ để ứng dụng vào kiểm kê phát thải và đánh giá tác động lên chất lượng không khí tại thành phố Hà nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chủ chốt
[9]

Đánh giá quá trình vận chuyển và rủi ro phơi nhiễm các kim loại nặng trên các hạt bụi từ không khí trong nhà đối với con người

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chủ chốt
[10]

Đánh giá quá trình vận chuyển và rủi ro phơi nhiễm các kim loại nặng trên các hạt bụi từ không khí trong nhà đối với con người

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chủ chốt
[11]

Nghiên cứu xác định sự có mặt của PFCs trong cá và đánh giá rủi ro phơi nhiễm bởi các hợp chất PFCs cũng như tác động có hại của nó đối với sức khỏe cộng đồng dân cư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 5/2020 - 5/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt
[12]

Xác định và đánh giá độc tính của các hợp chất hyđrocacbon thơm (PAHs) và các hợp chất liên quan trong bụi khí (PM2.5 và PM10) tại khu vực Hà Nội sử dụng kết hợp phương pháp phân tích hóa học và thử nghiệm sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài
[13]

Xác định và đánh giá độc tính của các hợp chất hyđrocacbon thơm (PAHs) và các hợp chất liên quan trong bụi khí (PM2.5 và PM10) tại khu vực Hà Nội sử dụng kết hợp phương pháp phân tích hóa học và thử nghiệm sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Khảo sát, đánh giá hàm lượng các độc chất hữu cơ có khả năng gây ung thư thuộc nhóm các hợp chất perfluorinated chemicals (PFCs), polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) và các hợp chất liên quan (related compounds) trong thực phẩm và bao bì đóng gói thực phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[15]

Nghiên cứu xây dựng thư viện gen Tacrolimus (FK560) và Sirolimus thuộc chương trình 21C Frontier Microbial Genomics and Application Center Program

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên
[16]

Nghiên cứu xây dựng các vectơ biểu hiện pseudomonas

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học Kỹ thuật Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên
[17]

Nghiên cứu quá trình tăng sinh tổng hợp mupirocin bằng phương pháp biểu hiện gen S-adenosylmethionine (SAM) synthase trong chủng Pseudomonas Fluorescens, đề tài thuộc dự án Phát triển khả năng tăng sản phẩm của các chủng có khả năng sinh kháng sinh bằng kỹ thuật gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Tham gia
[18]

Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và độc tính của các hợp chất ô nhiễm hữu cơ thuộc nhóm hydrocacbon thơm đa vòng và những hợp chất liên quan trong bụi đường tại một số nước đang phát triển khu vực châu Á. Trong khuôn khổ các đề tài Grants-in-Aid for Scientific Research (A: 25257403) from Japan Society for the Promotion of Science (JSPS) and the Environment Research and Technology Development Fund (K1230 01 and 3K133010) from Global COE Program

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ văn hóa, giáo dục, thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường Nhật Bả
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên
[19]

Dự án hợp tác quốc tế về “Tăng cường năng lực cho công tác giáo dục, đào tạo và nghiên cứu trên lĩnh vực khoa học và công nghệ môi trường tại miền Bắc Việt nam (ESTNV)” hợp tác giữa Viện Nghiên cứu Nước Liên Bang Thuỵ Sỹ (EAWAG) và Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác và Phát triển Chính phủ Thuỵ Sỹ (SDC)
Thời gian thực hiện: 2000 - 2008; vai trò: Thành viên
[20]

Khảo sát sự có mặt của các hợp chất Peflo hóa trong nước mặt tại khu vực đô thị và làng nghề của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học liên hiệp quốc
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên
[21]

Đánh giá ô nhiễm lượng vết các độc tố hữu cơ thuộc nhóm polybrom diphenyl ete (PBDEs) trong trầm tích mặt của một số kênh rạch và ao hồ khu vực Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ trì đề tài
[22]

Khảo sát và đánh giá sự có mặt của các hợp chất organochlorine pesticides (OCPs), polychlorinated biphenyls (PCBs), Polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) và polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) trong không khí tại Ba Vì. Đề tài thuộc dư án nghiên cứu sự vận chuyển của các hợp chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường từ các châu lục tới Bắc Cực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục môi trường Canada
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Phụ trách nhóm
[23]

Dự án nghị định thư giữa Hàn Quốc và Việt Nam về nghiên cứu sự tồn lưu và vận chuyển của các hợp chất gây rối loạn nội tiết tố (EDCs) tại các khu vực duyên hải.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hàn Quốc và Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2002 - 2007; vai trò: Nghiên cứu viên
[24]

Nghiên cứu, khảo sát và đánh giá sự có mặt của các hợp chất organochlorine pesticides (OCPs), polychlorinated biphenyls (PCBs) và polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) trong trầm tích và nước mặt tại các khu vực thuộc hệ thống thoát nước thải Hà Nội và Hưng Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Liên hiệp quốc
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Phụ trách nhóm
[25]

Khảo sát và đánh giá sự tồn lưu của các hợp chất gây rối loạn nội tiết tố tại các khu vực duyên hải Đông Nam Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Liên hiệp quốc
Thời gian thực hiện: 1997 - 2000; vai trò: Nghiên cứu viên
[26]

Khảo sát và đánh giá sự tồn lưu của các hợp chất thuốc trừ sâu cơ clo (OCPs) trong nước mặt và trầm tích tại các khu vực sông hồ và kênh rạch ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Liên hiệp quốc
Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Nghiên cứu viên
[27]

Phát triển hệ thống phân tích hiện trường dựa trên nguyên lý của phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc kết hợp với bộ làm giàu mẫu tự động tự chế nhằm ứng dụng trong phân tích môi trường.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Kỹ thuật viên
[28]

Nghiên cứu chức năng và hoạt tính của các gen tham gia con đường sinh tổng hợp dTDP­-6-­deoxy-­mycinose và dTDP-­6-­deoxy­-chalcose trong cấu trúc kháng sinh dihydrochalcomycin tạo ra từ Streptomyces sp. KCTC 0041BP

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thư kí Khoa học
[29]

Establishing a Regional Dataset on Emerging Pollutants to Support Surface Water Management of Seven Large Cities of East and Southeast Asia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Asia-Pacific Network for Global Change Research
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên
[30]

Nghiên cứu xác định sự có mặt của PFCs trong cá và đánh giá rủi ro phơi nhiễm bởi các hợp chất PFCs cũng như tác động có hại của nó đối với sức khỏe cộng đồng dân cư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 5/2020 - 5/2023; vai trò: Thành viên chủ chốt
[31]

Dự án hợp tác quốc tế về “Tăng cường năng lực cho công tác giáo dục, đào tạo và nghiên cứu trên lĩnh vực khoa học và công nghệ môi trường tại miền Bắc Việt nam (ESTNV)” hợp tác giữa Viện Nghiên cứu Nước Liên Bang Thuỵ Sỹ (EAWAG) và Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác và Phát triển Chính phủ Thuỵ Sỹ (SDC)
Thời gian thực hiện: 2000 - 2008; vai trò: Thành viên
[32]

Dự án nghị định thư giữa Hàn Quốc và Việt Nam về nghiên cứu sự tồn lưu và vận chuyển của các hợp chất gây rối loạn nội tiết tố (EDCs) tại các khu vực duyên hải.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hàn Quốc và Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2002 - 2007; vai trò: Nghiên cứu viên
[33]

Khảo sát sự có mặt của các hợp chất Peflo hóa trong nước mặt tại khu vực đô thị và làng nghề của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học liên hiệp quốc
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên
[34]

Khảo sát và đánh giá sự có mặt của các hợp chất organochlorine pesticides (OCPs), polychlorinated biphenyls (PCBs), Polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) và polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) trong không khí tại Ba Vì. Đề tài thuộc dư án nghiên cứu sự vận chuyển của các hợp chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường từ các châu lục tới Bắc Cực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục môi trường Canada
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Phụ trách nhóm
[35]

Khảo sát và đánh giá sự tồn lưu của các hợp chất gây rối loạn nội tiết tố tại các khu vực duyên hải Đông Nam Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Liên hiệp quốc
Thời gian thực hiện: 1997 - 2000; vai trò: Nghiên cứu viên
[36]

Khảo sát và đánh giá sự tồn lưu của các hợp chất thuốc trừ sâu cơ clo (OCPs) trong nước mặt và trầm tích tại các khu vực sông hồ và kênh rạch ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Liên hiệp quốc
Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Nghiên cứu viên
[37]

Khảo sát, đánh giá hàm lượng các độc chất hữu cơ có khả năng gây ung thư thuộc nhóm các hợp chất perfluorinated chemicals (PFCs), polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) và các hợp chất liên quan (related compounds) trong thực phẩm và bao bì đóng gói thực phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[38]

Nghiên cứu xây dựng hệ số phát thải từ hoạt động đốt rơm rạ để ứng dụng vào kiểm kê phát thải và đánh giá tác động lên chất lượng không khí tại thành phố Hà nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chủ chốt
[39]

Nghiên cứu quá trình tăng sinh tổng hợp mupirocin bằng phương pháp biểu hiện gen S-adenosylmethionine (SAM) synthase trong chủng Pseudomonas Fluorescens, đề tài thuộc dự án Phát triển khả năng tăng sản phẩm của các chủng có khả năng sinh kháng sinh bằng kỹ thuật gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Tham gia
[40]

Nghiên cứu xây dựng các vectơ biểu hiện pseudomonas

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học Kỹ thuật Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên
[41]

Nghiên cứu xây dựng thư viện gen Tacrolimus (FK560) và Sirolimus thuộc chương trình 21C Frontier Microbial Genomics and Application Center Program

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên
[42]

Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và độc tính của các hợp chất ô nhiễm hữu cơ thuộc nhóm hydrocacbon thơm đa vòng và những hợp chất liên quan trong bụi đường tại một số nước đang phát triển khu vực châu Á. Trong khuôn khổ các đề tài Grants-in-Aid for Scientific Research (A: 25257403) f-rom Japan Society for the Promotion of Science (JSPS) and the Environment Research and Technology Development Fund (K1230 01 and 3K133010) f-rom Global COE Program

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ văn hóa, giáo dục, thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường Nhật Bả
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên
[43]

Nghiên cứu, khảo sát và đánh giá sự có mặt của các hợp chất organochlorine pesticides (OCPs), polychlorinated biphenyls (PCBs) và polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) trong trầm tích và nước mặt tại các khu vực thuộc hệ thống thoát nước thải Hà Nội và Hưng Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Liên hiệp quốc
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Phụ trách nhóm
[44]

Nghiên cứu chức năng và hoạt tính của các gen tham gia con đường sinh tổng hợp dTDP­-6-­deoxy-­mycinose và dTDP-­6-­deoxy­-chalcose trong cấu trúc kháng sinh dihydrochalcomycin tạo ra từ Streptomyces sp. KCTC 0041BP

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thư kí Khoa học
[45]

Đánh giá ô nhiễm lượng vết các độc tố hữu cơ thuộc nhóm polybrom diphenyl ete (PBDEs) trong trầm tích mặt của một số kênh rạch và ao hồ khu vực Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ trì đề tài