Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.37596
TS Nguyễn Hữu Cường
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hoang Thi Thanh Thanh; Nguyen Huu Cuong Tạp chí: Journal of Science and Technology - Đại học Đà Nẵng; Số: 21 Tập (8.1); Trang: 17 - 22 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Hữu Cường; Phan Viết Vấn; Phan Thị Vũ Mỵ Tạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số 8 Tập 543; Trang 63 - 76 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
COVID-19-related disclosures by listed firms in Vietnam Thanh Thanh Thi Hoang; Huu Cuong NguyenTạp chí: Journal of Financial Reporting and Accounting: NXB: Emerald; Số 21 Tập 4; Trang: 916-935 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Tài khoản kế toán áp dụng trong hai phương pháp hạch toán hàng tồn kho Nguyễn Hữu CườngTạp chí kế toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, Số: 14; Trang 209-212 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Thực trạng tổ chức bộ máy kế toán theo chế độ kế toán hiện hành Nguyễn Hữu CườngTạp chí Kế toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam; Số: 17; Trang 57-58 - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Cần hiểu và vận dụng đúng chế độ tài chính trong hạch toán Nguyễn Hữu CườngTạp chí kế toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam; Số: 33, Trang 248-250 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Hoàn thiện hạch toán hoạt động xuất nhập khẩu uỷ thác Nguyễn Hữu CườngTạp chí Kế toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam; Số: 39; Trang: 235-238 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Xác định giá trị của hàng tồn kho thừa, thiếu phát hiện qua kiểm kê Nguyễn Hữu CườngTạp chí Tài chính; Bộ Tài chính; Số: 475; Từ->đến trang: ;Năm: 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Tìm một phương pháp hợp lí về hạch toán nghiệp vụ xuất khẩu theo mức giá quy định Nguyễn Hữu CườngTạp chí Tài chính; Số: 48; Trang: 35-37 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Phương pháp ghi kép vào tài khoản - Cơ sở hình thành và nguyên tắc ghi kép Nguyễn Hữu CườngTạp chí phát triển kinh tế; Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh; Số: 242; Trang: 39-44 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Are Accounting Standards Neutral or Unbiased Nguyễn Hữu CườngTạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng; Số: 5(46); Trang: 146-152 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Một số bất cập trong Luật thuế thu nhập cá nhân Nguyễn Hữu CườngTạp chí Kế toán & Kiểm toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam; Số: 6; Trang: 36-38 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Báo cáo tài chính giữa niên độ ở Việt Nam: thực tiễn và giải pháp Nguyễn Hữu CườngTạp chí: Nghiên cứu kinh tế; NXB: Viện Kinh tế Việt Nam - Viện Hàn lâm và Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 9 (460); Trang: 31-37 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Hữu Cường Tạp chí Kinh tế & Phát triển; Trường Đại học Kinh tế Quốc dân; Số: 221; Trang: 82-90 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Lý thuyết khung áp dụng trong các nghiên cứu công bố thông tin trong báo cáo tài chính Nguyễn Hữu CườngTạp chí Kế toán & Kiểm toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam; Số: 163 (4/2017); Trang: 22-25 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Công bố thông tin về quản lý rủi ro của các công ty thuộc ngành tài chính niêm yết ở Việt Nam Nguyễn Hữu Cường, Võ Hoàng TùngTạp chí Khoa học Thương Mại; NXB: Trường Đại học Thương mại; Số: 17(121); Trang: 24-32 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Risk management disclosure by financial listed companies in Vietnam Nguyen Huu Cuong, Vo Hoang TungTạp chí: Journal of Trade Science; NXB: Thuong mai University; Số: 6(4); Trang: 25-35 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Hữu Cường; Lê Thị Bảo Ngọc Tạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 4(479); Trang: 33-41 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Hữu Cường; Dương Ngọc Như Quỳnh Tạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 8(483); Trang: 44-53 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Công bố thông tin về lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu của các công ty niêm yết ở Việt Nam Nguyễn Hữu Cường; Lê Thùy TrangTạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 2(489); Trang: 10-20 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Hữu Cường; Trịnh Thị Ngọc Mùi Tạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 2(501); Trang: 47-61 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Hữu Cường; Phan Thị Vũ Mỵ Tạp chí: Khoa học Thương mại, NXB: Trường Đại học Thương mại; Số: 20(160); Trang: 60-71 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Hữu Cường; Phan Viết Vấn Tạp chí: Khoa học Thương mại, NXB: Trường Đại học Thương mại; Số: 20(158); Trang: 86-97 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyễn Hữu Cường; Hàn Như Thiện Tạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam ; Số: 1(524); Trang: 49-61 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Công bố thông tin phi tài chính của các công ty đại chúng ngành vận tải và kho bãi ở Việt Nam Nguyễn Hữu Cường; Diệp Nguyễn Minh PhươngKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia về kế toán và kiểm toán năm 2022 (VCAA 2022); NXB: Đại học Kinh tế Quốc dân; Trang 41-51 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyễn Hữu Cường; Nguyễn Thị Giáng Tiên Tạp chí: Khoa học Thương mại; Trường Đại học Thương Mại; Số: 21(163); Trang: 72-83 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Chất lượng công bố thông tin trong báo cáo tài chính của các công ty niêm yết ở Việt Nam Nguyễn Hữu Cường; Lê Hồ Như Minh, Đặng Mai Ngọc, Lê Thị Mai Ngọc, Trang Minh NguyệtKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia về kế toán và kiểm toán năm 2022 (VCAA 2022); NXB: Đại học Kinh tế Quốc dân; Trang 255-264 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Hữu Cường, Phan Viết Vấn Tạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam ; Số: 3(538); Trang: 74-87 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyễn Hữu Cường; Phan Thị Vũ Mỵ Tạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 2(537); Trang: 63-74 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [30] |
The need for Legislation like Sarbanes-Oxley for IT governance: An Australia perspective Huu Cuong NguyenTạp chí: Information Systems Control Journal; NXB: formation Systems Audit and Control Association; Số: 3(2007); Trang: 1-5 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [31] |
The Possibilities of Adopting IAS/IFRS in Vietnam: An Analysis Huu Cuong NguyenTạp chí: Corporate Ownership and Control; NXB: Số: Volume 9 (Issue 1, Fall 2011 - Scopus, Q3);Từ->đến trang: 161-171 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Sustainability and Corporate Social Responsibility from Business Ethics Perspective Huu Cuong NguyenTạp chí: Corporate Ownership and Control; NXB: Virtus Interpress; Số: 9(1); Trang: 115 - 121 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Enron Fiasco: Business Difficulty and the Role of Enron Directors Huu Cuong NguyenTạp chí: Corporate Ownership and Control; Số: 8(4); Trang: 165-168 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Factors Causing Enron's Collapse: An Investigation into Corporate Governance and Company Culture Huu Cuong NguyenTạp chí: Corporate Ownership and Control; NXB: Virtus Interpress; Số: 8(3); Trang: 585 - 593 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Interim Financial Reporting in the Asia-Pacific Region: A review of regulatory requirements Huu Cuong Nguyen, Gerry Gallery, Tracy ArtiachTạp chí: Corporate Ownership and Control; NXB: Virtus Interpress; Số: 10 (3); Trang: 380-388 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Discretionary disclosure in interim financial reports of listed companies in Vietnam Nguyen Huu Cuong; Duong Ngoc Nhu QuynhTạp chí: Vietnam's Socio-Economics Development; NXB: Vietnam Institute of Economics - Vietnam Academy of Social Sciences; Số: 24(99); Trang: 3-16 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyen Huu Cuong; Han Nhu Thien Tạp chí: Vietnam's Socio-Economics Development; NXB: Vietnam Institute of Economics - Vietnam Academy of Social Sciences; Số: 27(3); Trang: 50-63 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Huu Cuong Nguyen, Phan Minh Hoa Nguyen, Bich Hiep Tran, Thi Thien Nga Nguyen, Le Thanh Thuy Hoang, Thi Thu Hien Do Tạp chí: Meditari Accountancy Research, NXB: Emerald, Số 30(6); Trang: 1543-1570 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Huu Cuong Nguyen Tạp chí: Pacific Accounting Review; NXB: Emerald; Số: 35(2); Trang 218-248 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Phương pháp ghi kép vào tài khoản - Cơ sở hình thành và nguyên tắc ghi kép Nguyễn Hữu CườngTạp chí phát triển kinh tế; Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh; Số: 242; Trang: 39-44 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1124 |
| [41] |
Are Accounting Standards Neutral or Unbiased Nguyễn Hữu CườngTạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng; Số: 5(46); Trang: 146-152 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
| [42] |
Báo cáo tài chính giữa niên độ ở Việt Nam: thực tiễn và giải pháp Nguyễn Hữu CườngTạp chí: Nghiên cứu kinh tế; NXB: Viện Kinh tế Việt Nam - Viện Hàn lâm và Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 9 (460); Trang: 31-37 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [43] |
Cần hiểu và vận dụng đúng chế độ tài chính trong hạch toán Nguyễn Hữu CườngTạp chí kế toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam; Số: 33, Trang 248-250 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 2815-6129 |
| [44] |
Chất lượng công bố thông tin trong báo cáo tài chính của các công ty niêm yết ở Việt Nam Nguyễn Hữu Cường; Lê Hồ Như Minh, Đặng Mai Ngọc, Lê Thị Mai Ngọc, Trang Minh NguyệtKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia về kế toán và kiểm toán năm 2022 (VCAA 2022); NXB: Đại học Kinh tế Quốc dân; Trang 255-264 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-330-509-8 |
| [45] |
Chất lượng công bố thông tin trong báo cáo tài chính giữa niên độ của các công ty đại chúng chưa niêm yết ở Việt Nam Nguyễn Hữu Cường; Phan Viết Vấn; Phan Thị Vũ MỵTạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số 8 Tập 543; Trang 63 - 76 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866 - 7489 |
| [46] |
Chất lượng công bố thông tin về báo cáo bộ phận của các công ty niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hà Nội Nguyễn Hữu Cường, Phan Viết VấnTạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam ; Số: 3(538); Trang: 74-87 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [47] |
Công bố thông tin phi tài chính của các công ty đại chúng ngành vận tải và kho bãi ở Việt Nam Nguyễn Hữu Cường; Diệp Nguyễn Minh PhươngKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia về kế toán và kiểm toán năm 2022 (VCAA 2022); NXB: Đại học Kinh tế Quốc dân; Trang 41-51 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-330-509-8 |
| [48] |
Công bố thông tin tùy ý trên báo cáo tài chính giữa niên độ của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam Nguyễn Hữu Cường; Dương Ngọc Như QuỳnhTạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 8(483); Trang: 44-53 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [49] |
Công bố thông tin tùy ý trong báo cáo tài chính giữa niên độ của các công ty đại chúng chưa niêm yết ở Việt Nam Nguyễn Hữu Cường; Phan Thị Vũ MỵTạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 2(537); Trang: 63-74 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [50] |
Công bố thông tin về báo cáo bộ phận của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Hữu Cường; Trịnh Thị Ngọc MùiTạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 2(501); Trang: 47-61 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [51] |
Công bố thông tin về báo cáo bộ phận trong báo cáo tài chính cuối niên độ của công ty niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và các nhân tố ảnh hưởng Nguyễn Hữu Cường; Phan Viết VấnTạp chí: Khoa học Thương mại, NXB: Trường Đại học Thương mại; Số: 20(158); Trang: 86-97 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
| [52] |
Công bố thông tin về lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu của các công ty niêm yết ở Việt Nam Nguyễn Hữu Cường; Lê Thùy TrangTạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 2(489); Trang: 10-20 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [53] |
Công bố thông tin về quản lý rủi ro của các công ty thuộc ngành tài chính niêm yết ở Việt Nam Nguyễn Hữu Cường, Võ Hoàng TùngTạp chí Khoa học Thương Mại; NXB: Trường Đại học Thương mại; Số: 17(121); Trang: 24-32 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
| [54] |
COVID-19-related disclosures by listed firms in Vietnam Thanh Thanh Thi Hoang; Huu Cuong NguyenTạp chí: Journal of Financial Reporting and Accounting: NXB: Emerald; Số 21 Tập 4; Trang: 916-935 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1985-2517 |
| [55] |
Discretionary disclosure in interim financial reports of listed companies in Vietnam Nguyen Huu Cuong; Duong Ngoc Nhu QuynhTạp chí: Vietnam´s Socio-Economics Development; NXB: Vietnam Institute of Economics - Vietnam Academy of Social Sciences; Số: 24(99); Trang: 3-16 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-359X |
| [56] |
Does firm value matter for corporate disclosure? A study of covid-19-related disclosure by Vietnamese listed firms. Hoang Thi Thanh Thanh; Nguyen Huu CuongTạp chí: Journal of Science and Technology - Đại học Đà Nẵng; Số: 21 Tập (8.1); Trang: 17 - 22 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
| [57] |
Enron Fiasco: Business Difficulty and the Role of Enron Directors Huu Cuong NguyenTạp chí: Corporate Ownership and Control; Số: 8(4); Trang: 165-168 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1727-9232 |
| [58] |
Factors Causing Enron´s Collapse: An Investigation into Corporate Governance and Company Culture Huu Cuong NguyenTạp chí: Corporate Ownership and Control; NXB: Virtus Interpress; Số: 8(3); Trang: 585 - 593 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1727-9232 |
| [59] |
Factors influencing information disclosure in the interim financial statements of listed companies in the Philippines and Vietnam: a quantitative comparison and policy implications Nguyen Huu Cuong; Han Nhu ThienTạp chí: Vietnam´s Socio-Economics Development; NXB: Vietnam Institute of Economics - Vietnam Academy of Social Sciences; Số: 27(3); Trang: 50-63 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-359X |
| [60] |
Hoàn thiện hạch toán hoạt động xuất nhập khẩu uỷ thác Nguyễn Hữu CườngTạp chí Kế toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam; Số: 39; Trang: 235-238 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 2815-6129 |
| [61] |
Integrated reporting disclosure alignment levels in annual reports by listed firms in Vietnam and influencing factors Huu Cuong Nguyen, Phan Minh Hoa Nguyen, Bich Hiep Tran, Thi Thien Nga Nguyen, Le Thanh Thuy Hoang, Thi Thu Hien DoTạp chí: Meditari Accountancy Research, NXB: Emerald, Số 30(6); Trang: 1543-1570 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2049-372X |
| [62] |
Interim financial reporting disclosure by listed firms in the Asia-Pacific region and influencing factors Huu Cuong NguyenTạp chí: Pacific Accounting Review; NXB: Emerald; Số: 35(2); Trang 218-248 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0114-0582 |
| [63] |
Interim Financial Reporting in the Asia-Pacific Region: A review of regulatory requirements Huu Cuong Nguyen, Gerry Gallery, Tracy ArtiachTạp chí: Corporate Ownership and Control; NXB: Virtus Interpress; Số: 10 (3); Trang: 380-388 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1727-9232 |
| [64] |
Lý thuyết khung áp dụng trong các nghiên cứu công bố thông tin trong báo cáo tài chính Nguyễn Hữu CườngTạp chí Kế toán & Kiểm toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam; Số: 163 (4/2017); Trang: 22-25 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2815-6129 |
| [65] |
Một số bất cập trong Luật thuế thu nhập cá nhân Nguyễn Hữu CườngTạp chí Kế toán & Kiểm toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam; Số: 6; Trang: 36-38 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2815-6129 |
| [66] |
Mức độ công bố thông tin phi tài chính của các doanh nghiệp sản xuất niêm yết ở việt nam và các nhân tố ảnh hưởng Nguyễn Hữu Cường; Nguyễn Thị Giáng TiênTạp chí: Khoa học Thương mại; Trường Đại học Thương Mại; Số: 21(163); Trang: 72-83 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
| [67] |
Mức độ tuân thủ công bố thông tin trong báo cáo tài chính giữa niên độ của các công ty đại chúng chưa niêm yết ở việt nam và các nhân tố ảnh hưởng Nguyễn Hữu Cường; Phan Thị Vũ MỵTạp chí: Khoa học Thương mại, NXB: Trường Đại học Thương mại; Số: 20(160); Trang: 60-71 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
| [68] |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin của các doanh nghiệp thuộc ngành tiêu dùng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam Nguyễn Hữu Cường; Lê Thị Bảo NgọcTạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam; Số: 4(479); Trang: 33-41 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [69] |
ông bố thông tin trong báo cáo tài chính giữa niên độ của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam: Tồn tại và giải pháp Nguyễn Hữu CườngTạp chí Kinh tế & Phát triển; Trường Đại học Kinh tế Quốc dân; Số: 221; Trang: 82-90 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [70] |
Risk management disclosure by financial listed companies in Vietnam Nguyen Huu Cuong, Vo Hoang TungTạp chí: Journal of Trade Science; NXB: Thuong mai University; Số: 6(4); Trang: 25-35 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
| [71] |
So sánh công bố thông tin trên báo cáo tài chính giữa niên độ của các công ty niêm yết ở Việt Nam và Philippin Nguyễn Hữu Cường; Hàn Như ThiệnTạp chí: Nghiên cứu kinh tế, NXB: Viện Kinh tế Việt nam - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam ; Số: 1(524); Trang: 49-61 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [72] |
Sustainability and Corporate Social Responsibility from Business Ethics Perspective Huu Cuong NguyenTạp chí: Corporate Ownership and Control; NXB: Virtus Interpress; Số: 9(1); Trang: 115 - 121 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1727-9232 |
| [73] |
Tài khoản kế toán áp dụng trong hai phương pháp hạch toán hàng tồn kho Nguyễn Hữu CườngTạp chí kế toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, Số: 14; Trang 209-212 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 2815-6129 |
| [74] |
The need for Legislation like Sarbanes-Oxley for IT governance: An Australia perspective Huu Cuong NguyenTạp chí: Information Systems Control Journal; NXB: formation Systems Audit and Control Association; Số: 3(2007); Trang: 1-5 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1526-7407 |
| [75] |
The Possibilities of Adopting IAS/IFRS in Vietnam: An Analysis Huu Cuong NguyenTạp chí: Corporate Ownership and Control; NXB: Số: Volume 9 (Issue 1, Fall 2011 - Scopus, Q3);Từ->đến trang: 161-171 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1727-9232 |
| [76] |
Thực trạng tổ chức bộ máy kế toán theo chế độ kế toán hiện hành Nguyễn Hữu CườngTạp chí Kế toán; Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam; Số: 17; Trang 57-58 - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 2815-6129 |
| [77] |
Tìm một phương pháp hợp lí về hạch toán nghiệp vụ xuất khẩu theo mức giá quy định Nguyễn Hữu CườngTạp chí Tài chính; Số: 48; Trang: 35-37 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 2615-8973 |
| [78] |
Xác định giá trị của hàng tồn kho thừa, thiếu phát hiện qua kiểm kê Nguyễn Hữu CườngTạp chí Tài chính; Bộ Tài chính; Số: 475; Từ->đến trang: ;Năm: 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 2615-8973 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Đà Nẵng Thời gian thực hiện: 11/2022 - 11/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Ảnh hưởng của công bố thông tin và môi trường thông tin của công ty đến các quyết định tài chính và giá trị công ty: Bằng chứng từ cú sốc vĩ mô gần đây Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Đà NẵngThời gian thực hiện: 11/2022 - 11/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ tuân thủ về công bố thông tin trong các báo cáo tài chính giữa niên độ của các nước thuộc khu vực Châu Á - Thái Bình Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà NẵngThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
