Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487151
TS Nguyễn Thị Kim Dung
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nước, tưới tiêu và môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu: Thuỷ văn; Tài nguyên nước,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NĂNG SUẤT NƯỚC TƯỚI Dung Nguyễn Thị Kim, Lâm Nguyễn Xuân, Sơn Nguyễn ThiệnTạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Thị Kim Dung Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nguyễn Thị Kim Dung; Đào Kim Lưu Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[4] |
Nguyễn Thị Kim Dung; Đào Kim Lưu Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[5] |
Nguyễn Thị Kim Dung Khoa học và Công nghệ Thuỷ lợi - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[6] |
NGHIÊN CỨU THÍ ĐIỂM HIỆN ĐẠI HÓA MỘT SỐ TIÊU CHÍ THỦY LỢI PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG HỒ CHỨA LÁI BAY, XÃ PHỎNG LÁI, HUYỆN THUẬN CHÂU, TỈNH SƠN LA Nguyễn Xuân Lâm, Nguyễn Thị Kim DungKhoa học và Công nghệ thủy lợi, số 90 (06-2025); trang 9 đến 17 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[7] |
XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ HIỆN ĐẠI HÓA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Nguyễn Thị Kịm Dung, Đặng Ngọc Hạnh ...Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, số 89 (04-2025) Trang 22 đến 30 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[8] |
Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải và đề xuất các giải pháp bảo vệ chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi Bắc Nam Hà Nguyễn Thị Kim Dung, ...- Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2010 - 31/12/2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 06/2013 - 06/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu xác định khả năng chịu tải và dòng chảy tối thiểu của sông Vu Gia - Thu Bồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 04/2013 - 09/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 06/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2016 - 05/2017; vai trò: Thành viên |
[6] |
Xây dựng quy định quản lý bùn nạo vét từ kênh mương và các công trình thủy lợi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí và giải pháp để hiện đại hóa công trình thủy lợi, nâng cao hiệu quả phục vụ sản xuất nông nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp BộThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Phương án khai thác, sử dụng bảo vệ tài nguyên nước; phòng chống khắc phục hậu quả do nước gây ra thuộc dự án Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Yên BáiThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ trì hợp phần |
[10] |
Xây dựng quy định quản lý bùn nạo vét từ kênh, mương và các công trình thủy lợi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ môi trường – cấp Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước trong hệ thống công trình thủy lợi Bắc Nam Hà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ môi trường – cấp Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |