Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487343
ThS Bùi Đức Kỳ
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân
Lĩnh vực nghiên cứu: Vật liệu điện tử,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu khảo sát đặc trưng đo liều gamma của LiAlO2 Nguyễn Thị Thu Hà*, Trịnh Văn Giáp, Bùi Đức KỳTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Evaluating uncertainty of some radiation measurand using Monte Carlo method Bui Duc Ky, Nguyen Ngoc Quynh, Duong Duc Thang, Le Ngoc Thiem, Ho Quang Tuan, Tran Thanh Ha, Bui Thi Anh Duong, Nguyen Huu Quyet, Duong Van TrieuNuclear Science and Technology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1810-5408 |
| [3] |
Intercomparison of neutron personal dose equivalent measured by thermoluminescence dosimeters Ngoc-Thiem Le, Thanh-Phi-Hung Hoang, Zhang Hui, Duc-Ky Bui, Ngoc-Quynh Nguyen, Van-Khanh Hoang, Tien-Hung Dinh, Minh-Cong Nguyen, Van-Hiep Cao, Hoai-Nam TranApplied Radiation and Isotopes - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0969-8043 |
| [4] |
ISO 4037 Narrow spectrum X-ray reference field Ngoc-Thiem Le, Thanh-Phi-Hung Hoang, Ngoc-Quynh Nguyen, Duc-Ky Bui, Van-Loat Bui, Tien-Hung Dinh, Van-Hoang Dao, Hoang-Long Nguyen, Huu-Loi Le, C-harles Debuiche, Nguyen Ngoc Anh, Hoai-Nam Tran,Radiation Physics and Chemistry, Vol. 237 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1879-0895 |
| [5] |
Monte Carlo calculation of organ and effective doses due to photon and neutron point sources and typical X-ray examinations: Results of an international intercomparison exercise Christelle Huet a,*, Jonathan Eakins b, Maria Zankl c, Jos´e María Gomez-Ros ´ d, Jan Jansen b, Montserrat Moraleda d, Lara Struelens e, Deepak K. Akar f,g, Jorge Borbinha h, Hrvoje Brki´c i, Duc Ky Bui j, Kevin Capello k, Thi My Linh Dang j, Laurent Desorgher l, Salvatore Di Maria h, Lior Epstein m, Dario Faj i, Karin Fantinova n, Paolo Ferrari o, Sebastian Gossio p, John Hunt q, Zoran Jovanovic r, Han Sung Kim s, Dragana Krstic r, Ngoc Thiem Le j, Yi-Kang Lee t, Manohari Murugan u, MinalRadiation Measurements - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Monte Carlo calculation of the organ equivalent dose and effective dose due to immersion in a 16N beta source in air using the ICRP reference phantoms José M. Gómez-Ros, Montserrat Moraleda, Pedro Arce, Duc-Ky Bui, Thi-My-Linh Dang, Laurent Desorgher, Han Sung Kim, Dragana Krstic, Michał Kuć, Ngoc-Thiem Le, YiKang Lee, Ngoc-Quynh Nguyen, Dragoslav Nikezic, Katarzyna Tymińska, Tomas VrbaRadiation Measurements - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1350-4487 |
| [7] |
NEUTRON SPECTRUM UNFOLDING USING VARIOUS COMPUTER CODES: A COMPARISON Ngoc-Quynh NGUYEN, Bao-Ngoc PHAM, Thanh-Ha TRAN, Quang-Tuan HO, Duc-Ky BUI, Thi-My-Linh DANG, Quoc-Soai DANG, Huu-Quyet NGUYEN, Xuan-Linh PHAM, Ngoc-Thiem LEJOURNAL OF MILITARY SCIENCE AND TECHNOLOGY - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1043 |
| [8] |
Simulation of gamma reference field at Institute for Nuclear Science and Technology using Monte Carlo method Bui Duc Ky, Nguyen Ngoc Quynh, Nguyen Huu Quyet, Dang Thi My Linh, Duong Thi Nhung, Nguyen Dang Nguyen, Dang thi Minh HueNuclear Science and Technology, Vol. 14, No. 2, pp.26-33 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1810-5408 |
| [9] |
So sánh phổ thông lượng nơtron tổng cộng xác định bằng các chương trình tách phổ khác nhau Nguyễn Ngọc Quỳnh, Phạm Bảo Ngọc, Trần Thanh hà, Hồ Quang Tuấn, Bùi Đức Kỳ, Đặng Thị Mỹ Linh, Đặng Quốc SoáiHội nghị Khoa học và Cộng nghệ hạt nhân cán bộ trẻ ngành năng lượng nguyên tử lần thứ VI - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Validation of ISO 4037 x-ray reference field following ICRU-95 operational quantities Duc-Ky Bui, Ngoc-Quynh Nguyen, Ngoc-Thiem LeRadiation Physics and Chemistry, Vol. 234 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1879-0895 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 30/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Thiết lập quy trình đo liều bệnh nhân trong chẩn đoán CT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [5] |
Nghiên cứu phát triển kỹ thuật đo liều bức xạ nơtron Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/04/2013 - 01/12/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [6] |
Xác định phổ liều nơtron bằng phổ kế nơtron hình trụ lồng nhau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2017; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo liều kế cá nhân điện tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Đánh giá độ không đảm bảo đo bằng phương pháp Monte Carlo trong các phép đo bức xạ hạt nhân Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Xác định hệ số hiệu chuẩn hình học trong phép chuẩn liều neutron: hình trụ và hình hộp chữ nhật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Nghiên cứu phương pháp hiệu chỉnh thành phần photon trong trường chuẩn neutron 241Am-Be Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [11] |
Thiết kế chế tạo hệ đo xác định nhanh phổ liều nơtron và xây dựng phần mềm tách phổ đi kèm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Thiết lập các trường chuẩn liều photon sử dụng hệ gamma đa nguồn và máy phát tia X Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
