Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488551
ThS Lê Thị Như
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học phân tử, Di truyền học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu khả năng nhân chồi cây điều từ mẫu cành non bằng phương pháp nuôi cấy mô Dương Minh Nga; Lê Thị Như; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Thành Đức; Phạm Thị Mai; Nguyễn Văn Toàn; Khổng Ngân GiangKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [2] |
Phạm Thị Mai; Lê Thị Như; Stefan Jouannic; Khổng Ngân Giang Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 4794 |
| [3] |
A cluster of Ankyrin and Ankyrin-TPR repeat genes is associated with panicle branching diversity in rice Khong G. N., Le N. T., Pham M. T., Adam H., Gauron C., Le H. Q., Pham D. T., Colonges K., Pham X. H., Do V. N., Lebrun M., & Jouannic S.PLOS Genetics, 17(6), e1009594. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1553-7404 |
| [4] |
Functional Diversification of euANT/PLT Genes in Oryza sativa Panicle Architecture Determination. Luong A. M., Adam H., Gauron C., Affortit P., Ntakirutiman, F., Khong N. G., Le Q. H., Le T. N., Fournel M., Lebrun M., Tregear J., & Jouannic, S.Frontiers in Plant Science, 12. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1664-462X |
| [5] |
Evaluation of high yield and good quality rice varieties for se-lection of parents carrying QTL9 related to rice panicle structure. Khong Ngan Giang, Le Thi Tuyet Cham, Nguyen Tuan Anh, Le Thi Nhu, Duong Le Dat, Lam Hong Hanh, Stefan Jouannic, Pham Thi Mai, Nguyen Van Toan, Doan Thi Minh Thuy.Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology, 02(153). - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [6] |
Out of Africa: the genomic footprints of Vietnamese Robusta coffee Tram Vi, Thi Nhu Le, Philippe Cubry, Viet Ha Phan, Thi Tieu Oanh Dinh, Thi Bich Ngoc Tran, Van Toan Nguyen, Jean-Léon Kambale, Gba Kossia Manzan Karine, Pascal Musoli, Ucu Sumirat, Jose Cassule Mahinga, Piet Stoffelen, Claude Patrick Millet, Dapeng Zhang, Pierre Marraccini, Yves Vigouroux, Ngan Giang Khong, Valerie Poncet.PLoS One 20(5): e0324988. https://doi.org/10.1371/journal.pone.0324988 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1553-7404 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2021-01-01 - 2023-12-30; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu chức năng một QTL liên quan đến năng suất, thu được phân phân tích liên kết trên toàn hệ gen (GWAS) của tập đoàn lúa bản địa Việt Nam, phục vụ cho công tác chọn tạo giống. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm quốc tế « Kỹ thuật di truyền và công nghệ sinh học »Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp nuôi cấy in vitro cho một số giống lúa chất lượng, nhằm phục vụ chỉnh sửa hệ gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nghiên cứu phân lập và nuôi cấy các tế bào giống tế bào gốc (Cambial Meristematic Cell, CMCs) từ cây sâm Lai Châu (Panax vietnamensis var. fuscidiscus) và cây Tam Thất (Panax pseudoginseng), phục vụ sản xuất các sản phẩm tự nhiên có nguồn gốc thực vật. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống nhân giống invitro cho một số cây trồng dài ngày phục vụ sản xuất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Ứng dụng công nghệ Bioreactor nhân giống cà phê chè Arabica ưu thế lai F1 phục vụ sản xuất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Đánh giá đa dạng di truyền một số giống cà phê vối Robusta tại Việt Nam, phục vụ công tác lai tạo giống mới kháng tuyến trùng, chịu hạn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2025; vai trò: Thành viên |
