Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1496008
TS Nguyễn Ngọc Hiếu
Cơ quan/đơn vị công tác: Ban Quản lý các khu công nghệ cao và khu công nghiệp thành phố Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Xây dựng Chính quyền đô thị Việt Nam nhìn từ mô hình chính quyền đô thị tự chủ ở Nhật Bản Nguyễn Ngọc HiếuQuy Hoạch Xây dựng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3054 |
| [2] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính của nấm nội sinh phân lập từ cây nghệ vàng Nguyễn Ngọc Hiếu, Nghiêm Văn Đức, Phạm Thị Dung, Dương Ngọc TúTạp chí Hóa học (2016), V54(3) p382-386 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ nấm gây hại rau quả của chế phẩm FUNBV tại Mê Linh, Hà Nội. Nguyễn Ngọc Hiếu, Nghiêm Văn Đức, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Dương Ngọc TúTạp chí Hóa học (2014), T.52(6A), p93-97 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Dương Ngọc Tú, Nông Thiên Sang, Nguyễn Ngọc Hiếu, Đặng Đức Quyết, Đặng Vũ Thị Thanh Tạp chí Hóa học và Ứng dụng (2013), V5(21), p10-13 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Dương Ngọc Tú, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Hiếu, Đặng Vũ Thị Thanh Tạp chí Hóa học và Ứng dụng (2013), V3(19), p29-32 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Thu T. T. Cu, Hieu N. Nguyen, Sandra Matthijs, Pierre Conerlis Proceedings of 13th Animal Science Congress of the Asian-Australasian Association of Animal Production Societies (2008), p131-135 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Ngọc Hiếu, Nghiêm Văn Đức, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Hiền, Dương Anh Tuấn, Bùi Thị Hải Yến, Nguyễn Việt Hà, Dương Ngọc Tú Proceeding of The fourth youth scientific Conference, Institute of Chemistry, VAST, Feb. 4th (2015), p104 – 107 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyen Ngoc Hieu and Duong Ngoc Tu IPMB Alumni Meeting, Sep. 18–21, Can Tho University (2016), p35 – 39 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nghiên cứu tính đa hình di truyền của các dòng lúa lai CR70 bằng phương pháp RAPD Nguyễn Ngọc Hiếu, Đinh Thị Phòng, Lê Đình LươngTạp chí Di truyền học (2000), tr32 – 38. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Công nhận giống cây Đàn hương xuất xứ Kamataka Ấn Độ (Mã số giống mới được công nhận ĐH.BĐ.19.12) Vũ Văn Thoại, Nguyễn Ngọc Hiếu và tập thể cán bộ thuộc Viện nghiên cứu cây Đàn hương và Thực vật quý hiếmQuyết định số 1305/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Quy trình sản xuất chế phẩm Nattokinaza hoạt độ cao từ đầu tương Nguyễn Ngọc Hiếu, Trần Thị ThaoCục Sở hữu Trí tuệ, số đơn đăng ký 1-2023-06479 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thành Dương, Nguyễn Trần Dũng, Nguyễn Ngọc Hiếu Tài nguyên và Môi trường, số 8 (454), tr 38-40 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [13] |
New rocaglamide derivatives from Vietnamese Aglaia species Ngoc Tu Duong, RuAngelie Edrada-Ebel, Rainer Ebel, Wenhan Lin, Anh Tuan Duong, Xuan Quy Dang, Ngoc Hieu Nguyen, and Peter ProkschNatural Product Communications (2014), V9 (6). p833-834 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Kiểm soát phát triển bài toán đa chiều Nguyễn Ngọc HiếuQuy hoạch xây dựng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyễn Ngọc Hiếu Người xây dựng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
| [16] |
Cải tạo xây dựng đô thị theo quy hoạch mà không cần đền bù, giải toả Nguyễn Ngọc HiếuNgười xây dựng - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
| [17] |
Công nhận giống cây Đàn hương xuất xứ Kamataka Ấn Độ (Mã số giống mới được công nhận ĐH.BĐ.19.12) Vũ Văn Thoại, Nguyễn Ngọc Hiếu và tập thể cán bộ thuộc Viện nghiên cứu cây Đàn hương và Thực vật quý hiếmQuyết định số 1305/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Identification and c-haracte¬¬¬rization of the genes encoding for secondary siderophore in Pseudomonas fluoresenns SBW25 Thu T. T. Cu, Hieu N. Nguyen, Sandra Matthijs, Pierre ConerlisProceedings of 13th Animal Science Congress of the Asian-Australasian Association of Animal Production Societies (2008), p131-135 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [19] |
New rocaglamide derivatives f-rom Vietnamese Aglaia species Ngoc Tu Duong, RuAngelie Edrada-Ebel, Rainer Ebel, Wenhan Lin, Anh Tuan Duong, Xuan Quy Dang, Ngoc Hieu Nguyen, and Peter ProkschNatural Product Communications (2014), V9 (6). p833-834 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1555-9475 |
| [20] |
Nghiên cứu chế biến dầu từ phụ phẩm hạt đàn hương trắng Ấn Độ để thúc đẩy phát triển kinh tế tuần hoàn và bảo vệ môi trường Nguyễn Thành Dương, Nguyễn Trần Dũng, Nguyễn Ngọc HiếuTài nguyên và Môi trường, số 8 (454), tr 38-40 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [21] |
Nghiên cứu chế tạo chế phẩm Funbv trừ nấm Botrytis cinerea gây hại trên cây trồng từ dịch chiết củ nghệ vàng (Curcuma longa) Dương Ngọc Tú, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Hiếu, Đặng Vũ Thị ThanhTạp chí Hóa học và Ứng dụng (2013), V3(19), p29-32 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4069 |
| [22] |
Nghiên cứu hiệu quả phòng trừ nấm gây hại rau quả của chế phẩm FUNBV tại Mê Linh, Hà Nội. Nguyễn Ngọc Hiếu, Nghiêm Văn Đức, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Dương Ngọc TúTạp chí Hóa học (2014), T.52(6A), p93-97 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4069 |
| [23] |
Nghiên cứu khả năng ức chế nấm Botrytis cinerea gây bệnh thối xám trên cây rau quả từ củ nghệ vàng (Curcuma longa) của Việt Nam Dương Ngọc Tú, Nông Thiên Sang, Nguyễn Ngọc Hiếu, Đặng Đức Quyết, Đặng Vũ Thị ThanhTạp chí Hóa học và Ứng dụng (2013), V5(21), p10-13 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4069 |
| [24] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính của nấm nội sinh phân lập từ cây nghệ vàng Nguyễn Ngọc Hiếu, Nghiêm Văn Đức, Phạm Thị Dung, Dương Ngọc TúTạp chí Hóa học (2016), V54(3) p382-386 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4069 |
| [25] |
Nghiên cứu tính đa hình di truyền của các dòng lúa lai CR70 bằng phương pháp RAPD Nguyễn Ngọc Hiếu, Đinh Thị Phòng, Lê Đình LươngTạp chí Di truyền học (2000), tr32 – 38. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-8566 |
| [26] |
Quy trình sản xuất chế phẩm Nattokinaza hoạt độ cao từ đầu tương Nguyễn Ngọc Hiếu, Trần Thị ThaoCục Sở hữu Trí tuệ, số đơn đăng ký 1-2023-06479 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Study on ability of Funbv botanical product to control fungal diseases on vegetables in Me Linh, Hanoi Nguyễn Ngọc Hiếu, Nghiêm Văn Đức, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Hiền, Dương Anh Tuấn, Bùi Thị Hải Yến, Nguyễn Việt Hà, Dương Ngọc TúProceeding of The fourth youth scientific Conference, Institute of Chemistry, VAST, Feb. 4th (2015), p104 – 107 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Stuty on structure of endophytic fungi substances isolated f-rom medical Vietnamese plants. Molecular biology and its applications in health and food/feed production in South-East Asia Nguyen Ngoc Hieu and Duong Ngoc TuIPMB Alumni Meeting, Sep. 18–21, Can Tho University (2016), p35 – 39 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN (Chương trình Nghị định thư hợp tác Việt Nam – Đài Loan (TQ)) Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thư ký khoa học |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Quảng Ninh Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thư ký khoa học |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Chương trình Đề án 844) Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Đề án Hỗ trợ hoạt động và liên kết của các tổ chức cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (MS:30/2019/HĐ-ĐA844) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Chương trình Đề án 844)Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Đề án Xây dựng Trung tâm ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thư ký khoa học |
| [7] |
Đề tài Hợp tác nâng cao năng lực xây dựng định hướng, quy hoạch và quản lý vận hành Khu Nghiên cứu và Triển khai Khu Công nghệ cao Hoà Lạc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN (Chương trình Nghị định thư hợp tác Việt Nam – Đài Loan (TQ))Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thư ký khoa học |
