Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.36296

PGS. TS Nguyễn Thành Nam

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

High accumulation of 210Po concentration in muscle tissue and hepatopancreas gland organs of Asian green mussel (Perna viridis) at the coastal area of Binh Thuan, Vietnam: Radiological protection perspectives

Van-Hao Duong, Thanh-Xuan Pham-Thi, Trung-Tien Chu, Thanh-Nam Nguyen, Tai-Tue Nguyen, Viet-Dung Luu, Van-Dung Nguyen, Thi-Lan Tran, Van-Khanh Nguyen, Marckasagayam Priyadharshini, Mohamed Saiyad Musthafa, Obid Tursunov, Hue Nguyen Thanh Kim
Marine Pollution Bulletin 219 (2025) 118348. https://doi.org/10.1016/j.marpolbul.2025.118348 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[2]

Giải thưởng Bảo Sơn vì sự nghiệp phát triển bền vững. (đồng tác giả). "Điều tra, đánh giá, thống kê, quy hoạch các khu bảo tồn vùng đất ngập nước có ý nghĩa quốc tế, quốc gia"

GS.TS. Mai Trọng Nhuận và cộng sự
Bộ Tài nguyên - Môi trưởng và Tập đoàn Bảo Sơn trao chứng nhận và phần thưởng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[3]

Giải thưởng Tài năng Đất ngập nước vì sự nghiệp phát triển bền vững đất ngập nước.

Nguyễn Thành Nam
Giải thưởng Tài năng Đất ngập nước vì sự nghiệp phát triển bền vững đất ngập nước. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[4]

Thành phần loài cá ở vùng cửa sông Ba Lạt (gian đoạn 2010-2011)

Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Thị Mai Dung
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị Khoa học Toàn quốc lần thứ Năm (2013) 250-256. 2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[5]

Đa dạng sinh học cá ở vùng cửa sông Nhật Lệ, tỉnh Quảng Bình

Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thành Nam
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Toàn quốc lần thứ sáu về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, NXB. Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 573-581. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[6]

Khảo sát thành phần loài cá được khai thác bằng thuyền thúng máy tại xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận

Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Phương Anh
Kỷ yếu Hội thảo Nghiên cứu khoa học của sinh viên và cán bộ trẻ các trừong ĐHSP toàn quốc năm 2016, NXB. Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, tr. 1110-1119. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[7]

Đa dạng loài cá ở vùng ven biển cửa sông Gianh, tỉnh Quảng Bình

Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thành Nam, Tạ Phương Đông
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị Khoa học Toàn quốc lần thứ Bảy, ISBN 978-604-913-408-1, NXB. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. tr. 206-213. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[8]

Bước đầu nghiên cứu thành phần loài cá ở vùng biển ven bờ Côn Đảo

Nguyễn Văn Lực, Đỗ Trà My, Trần Văn Hướng, Tạ Phương Đông, Trần Trung Thành, Trần Thị Thùy Anh, Nguyễn Thành Nam
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Quốc gia về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 6. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, trang 24-36 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

The preliminary data of marine fish composition in Phan Thiet bay, Binh Thuan province

Nguyen Thanh Nam, Vu Trung Tang
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology (2007) 18-21. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[10]

The orientation of planning for aquaculture development in Bach Dang estuary, Yen Hung district, Quang Ninh province

Nguyen Xuan Huan, Nguyen Thanh Nam, Trinh Thi Hoa
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology (2008) 247-252. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[11]

Nghiên cứu thành phần loài cá san hô vịnh Phan Thiêt - tỉnh Bình Thuân

Vũ Trung Tạng, Nguyễn Thành Nam
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, ISSN 0866-7020 (2008) 76-83 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu đa dang sinh học cá và sử dụng chỉ số tổ hợp đa dang sinh học cá để đánh giá chât lượng môi trường nước ở một số suối thuộc Khu BTTN Vĩnh Cữu, tỉnh Đồng Nai

Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Kiều Oanh, Nguyễn Xuân Huấn
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866-708X (2010) 689-695. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[13]

The fish composition of Quan Son Lake in My Duc District, Hanoi

Nguyen Xuan Huan, Dao Thi Nga, Nguyen Thanh Nam
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology (2010) 531-536. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[14]

Biological characteristics of Big-head Lizardfish (Trachinocepalus myops) in the sea of Binh Thuan Province

Nguyen Thanh Nam, Nguyen Xuan Huan
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology (2010) 606-612. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[15]

Analysing the status of overfishing and environmental quality decline by studying the fish composition caught in the coastal zone of Binh Thuan province

Nguyen Thanh Nam, Nguyen Van Quan, Nguyen Xuan Huan, Todd W. Miller
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology (2011) 78-84. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[16]

Thành phần loài cá vùng cửa sông Văn Úc, thành phố Hai Phòng

Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thành Nam, Lê Hữu Tuân Anh
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, ISSN 0866-7020 8 (2012) 78-84. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[17]

The fish composition in the Dong Mo-Ngai Son reservoir in Son Tay town and Ba Vi district, Hanoi

Nguyen Xuan Huan, Nguyen Thanh Nam
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology (2012) 7-12. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[18]

Composition of fish species at Cua Dai estuary, Vu Gia-Thu Bon river system, Quang Nam province

Nguyen Thanh Nam, Nguyen Thi Huyen, Nguyen Xuan Huan
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology (2012) 25-33. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[19]

Phân tích sự thay đổi thành phần loài cá phía trên và dưới đâp thủy điện Hòa Bình

Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Xuân Huấn
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 0866-708X (2012) 86-93. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[20]

Thành phần loài cá ở vùng cửa Hội, Nghệ An

Nguyễn Thành Nam, Lê Thị Như Phương, Nguyễn Xuân Huấn
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Vol.30, No. 6S-A (2014) 177-183. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[21]

Nghiên cứu cấu trúc quần xã cá và sử dụng chỉ số tổ hợp đa dạng sinh học để đánh giá chất lượng nước vùng ven biển cửa Hới, tỉnh Thanh Hoá

Nguyễn Thành Nam, Vũ Thị Thanh, Nguyễn Xuân Huấn
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Vol.30, No. 6S-A (2014) 171-176. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[22]

Biological Characteristics of the Great Lizardfish Saurida tumbil (Bloch, 1795) in the Nearshore Area of Bình Thuận province

Nguyen Xuan Huan, Nguyen Thanh Nam, Nguyen Cong Trien
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol.30, No. 3S (2014) 33-38. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[23]

Phân tích thực trạng nghề cá tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2001-2012

Nguyễn Thành Nam*, Huỳnh Quang Huy, Nguyễn Minh Quang, Nguyễn Xuân Huấn
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 14 (2015) 87-93. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[24]

Thành phần loài cá ở cửa sông Soài Rạp, Thành phố Hồ chí Minh

Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Như Thành
Tạp chí Sinh học. Tập 37, Số 2, 141-150. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[25]

Biological Characteristics of Goldstripe Sardinella Sardinella gibbosa (Bleeker, 1849) in the Nearshore Area of Ham Thuan Nam District, Binh Thuan Province

Nguyen Thanh Nam*, Ngo Anh Phuong, Nguyen Xuan Huan
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol.32, No. 1S (2016) 96-102. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[26]

Fish Species Composition in the Dinh An Estuary, Tra Vinh Province

Nguyen Xuan Huan, Nguyen Thi Duyen, Nguyen Thanh Nam
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol.32, No. 1S (2016) 69-76. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[27]

Đa dạng thành phần loài cá ở vùng cửa sông Cổ Chiên, tỉnh Bến Tre

Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Đức Hải
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, số 2S, tr. 246-256. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu so sánh đặc điểm sinh học cá Chỉ vàng - Selaroides leptolepis (Cuvier, 1833) theo mùa tại vùng biển ven bờ tỉnh Bình Thuận

Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Xuân Huấn, Lê Văn Hậu
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, số 2S, tr. 38-43 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu lựa chọn phương pháp làm tiêu bản bộ xương Ếch đồng - Hoplobatrachus rugulosus (Wiegmann, 1834)

Lã Thị Thùy, Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thành Nam
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 15/2018: 103-107 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[30]

Thành phần loài trong họ cá Căng Terapontidae (Centrarchiformes) ở một số vùng cửa sông của tỉnh Thanh Hóa

Trịnh Thị Thu, Nguyễn Thành Nam, Hoàng Ngọc Thảo
Vinh University Journal of Science Vol. 53, No. 1A/2024. https://doi.org/10.56824/vujs.2023a114 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[31]

Chất lượng môi trường nước và tương quan giữa chỉ số ô nhiễm hữu cơ Palmer của thực vật nổi (Phytoplankton) với thông số thủy lý hóa tại sông Hồng, Việt Nam

Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Thùy Liên, Bùi Thị Hoa
Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2024, 762, 1-11; doi:10.36335/VNJHM.2024(762).1-11, http://tapchikttv.vn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[32]

The Fish Composition of Phan Thiet Bay, Binh Thuan Province, Vietnam in Connection with Environmental Quality

Nguyen Thanh Nam, Todd W. Miller, Nguyen Xuan Huan, Vu Trung Tang, Koji Omori, 2011
International Symposium on Modeling and Analysis of Marine Environmental problems, Ehime University, Japan, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[33]

Specimens of animals and plants deposited in the Biological Museum, VNU University of Science, Hanoi

Nguyen Thanh Nam, Hoang Trung Thanh, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Anh Duc, Nguyen Thi Kim Thanh, Do Thi Xuyen, Nguyen Van Vinh, Tran Anh Duc, Nguyen Van Quang, Nguyen Xuan Huan, and Nguyen Trung Thanh
In: Nakayama, N. (ed) Proceedings of the International Symposium on Interactions of Human, Calture and Nature Explored with University Museum Collections. The Kyoto University Museum, Kyoto University, Kyoto, pp. 65-69. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[34]

Required flows for aquatic ecosystems in Ma River, Vietnam

Luong Ngoc Chung, Nguyen Thi Kim Cuc, Trieu Anh Ngoc, Nguyen Thanh Nam, Le Viet Son, Tran Viet On
International Journal of Environment, Agriculture and Biotechnology (IJEAB). Vol-2, Issue-6, Nov-Dec- 2017.p 3068-3077. http://dx.doi.org/10.22161/ijeab/2.6.37 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[35]

Integrating community structure and stable isotope analysis to assess a heavily exploited coastal marine ecosystem off Central Vietnam

Nguyen Thanh Nam, Todd W. Miller, Nguyen Xuan Huan, Vu Trung Tang, Koji Omori
Fisheries Research, (2011) 268- 276. https://doi.org/10.1016/j.fishres.2011.04.014 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[36]

Dual isotope study of food sources of a fish assemblage in the Red River mangrove ecosystem, Vietnam

Nguyen Tai Tue, Hideki Hamaoka, Tran Dang Quy, Mai Trong Nhuan, Atsushi Sogabe, Nguyen Thanh Nam, Koji Omori
Hydrobiologia, Vol. 733 (1):71-83. https://doi.org/10.1007/s10750-013-1737-9 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[37]

Nghiên cứu so sánh thành phần loài cá phía trên và phía dưới đập thủy điện Sơn La, Việt Nam

Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Thị Thúy Yên, Phạm Ngọc Tuyên, Trần Trung Thành, Nguyễn Thành Nam
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. Số 8/2021: 167-174. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[38]

Hình thái ấu trùng của loài cá móm chỉ bạc (Gerridae: Gerres oyena) xuất hiện ở vùng đất ngập nước ven biển Tiên Yên, tỉnh Quảng Nam

Trần Trung Thành, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Thành Nam, Tạ Thị Thủy, Nguyễn Hà My, Nguyễn Công Sơn
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - số 10/2023: 83-88. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[39]

First record of Scolopendra pinguis Pocock, 1891 (Chilopoda, Scolopendromorpha, Scolopendridae) from Vietnam

L. X. Son, N. A. Poyarkov, N. T. Nam, D. T. Thinh, T. T. T. Binh, V. V. Lien
Far Eastern Entomologist 481 (2023): 7-13 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[40]

Gobiidae Fish Species Diversity in the Hoi Estuary of the Ma River, Thanh Hoa Province, Vietnam

Hoang Ngoc Thao, Trinh Thi Thu, Nguyen Thanh Nam, Ho Anh Tuan
Innovations in Biological Science Vol. 3, 24 April 2024, Page 152-168. https://doi.org/10.9734/bpi/ibs/v3/12628F - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[41]

Characteristics and radiological hazard assessment of 210Po activity level in Dotted gizzard shad (Konosirus punctatus) from Quang Ninh province, Northern Vietnam

Van-Hao Duong, Trung-Tien Chu, Trung-Thanh Tran, Xuan-Huan Nguyen, Thi-Thuy-Anh Tran, Minh-Thiet Vu, Thanh-Nam Nguyen
Regional Studies in Marine Science 78 (2024) 103762. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2024.103762 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[42]

The complete mitochondrial genome of Siganus virgatus (Siganidae: Acanthuriformes)

Hoang Danh Nguyen, Hoang Dang Khoa Do, Thanh-Nam Nguyen, Minh Thiet Vu
Mitochondrial DNA Part B: Resources 11;9(1):75-78 (2024). https://doi.org/10.1080/23802359.2023.2301011. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[43]

First Record of Eutaeniichthys cf. gilli Jordan & Snyder, 1901 (Actinopterygii: Gobiiformes: Gobiidae) from Vietnam

Thanh Trung Tran, Linh Manh Ha, Yumi Henmi, Son Cong Nguyen, Nam Thanh Nguyen
Thalassas Volume 40, pages 1283–1287, (2024) https://doi.org/10.1007/s41208-024-00720-3 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[44]

Factors Contributing to Accumulation of 210Po in Freshwater Fishes in Dong Thai Lake, Vietnam and Radiological Hazard Assessment

Van‑Hao Duong · Trung‑Tien Chu · Thanh‑Nam Nguyen
Archives of Environmental Contamination and Toxicology. https://doi.org/10.1007/s00244-023-01033-x - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[45]

Characteristics of 210Po in Asian overbite clam (Potamocorbula laevis) from the coastal area at Thai Binh province, Vietnam

Van-Hao Duong, Thanh-Xuan Pham-Thi, Tai-Tue Nguyen, Viet-Dung Luu, Dang-Quy Tran, Tien-Manh Nguyen, Trung-Thanh Tran, Thanh-Nam Nguyen*
Marine Pollution Bulletin 194 (2023) 115425. https://doi.org/10.1016/j.marpolbul.2023.115425 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[46]

So sánh thành phần loài cá ở một số vùng cửa sông ven biển Tây Nam bộ Việt Nam

Trần Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Hoàng Hanh, Trần Văn Sáng, Đỗ Quý Mạnh, Nguyễn Thành Nam
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn ISSN: 1859-4581. Chuyên đề giống cây trồng, vật nuôi – tháng 12/2019: 110-120 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[47]

Biological characteristics of the Japanese scad Decapterus maruadsi in Thuan An estuary, Thua Thien Hue Province

Trần Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Xuân Huấn, Trần Trung Thành, Nguyễn Thành Nam
Tap chi Sinh hoc (Academia Journal of Biology), 41(4): 125–130. https://doi.org/10.15625/0866-7160/v41n4.13891. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[48]

Bảo tồn các giá trị của khu hệ cá hồ Hòa Bình

Nguyễn Đình Tạo, Nguyễn Xuấn Huấn, Trần Trung Thành, Nguyễn Thị Hạnh Tiên, Nguyễn Thành Nam
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn ISSN: 1859-458. Số 10/2021: 57-62. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[49]

Water quality of Co Chien estuary, Tien river

Bui Thi Hoa, Nguyen Xuan Huan, Nguyen Thanh Nam, Le Thu Ha, Le Xuan Tuan, Nguyen Thuy Lien
Science on Natural Resources and Environment 33 (2020) 105-110 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[50]

Đa dạng cá vùng cửa sông, ven biển tỉnh Cà Mau

Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thành Nam, Đỗ Hoàng Phong, Trần Thị Ngọc Ánh, NguyễnMinh Đức
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Quốc gia về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ IV. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ: 83-93. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[51]

Length-weight Relationship and Condition Factor of Amur Goby Rhinogobius similis Gill, 1859 (Actinopteri: Gobiidae) from Different Areas in Vietnam

Linh Manh Ha, Hau Duc Tran, Nam Thanh Nguyen, Thanh Trung Tran, Thuy Thi Ta, Nga Thi Nguyen & Huy Quang Nguyen
Acta Zool. Bulg., 74 (4), December 2022: 559-568. http://www.acta-zoologica-bulgarica.eu/2022/002609 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[52]

Distribution of 210Po in body organs of bigeye scad and greater lizardfish species at Binh Thuan, Vietnam

Van-Hao Duong, Thanh-Duong Nguyen, Thanh-Nam Nguyen, Thanh-Dong Nguyen, Tan-Dung Pham, Viet-Dung Luu, Dang-Quy Tran, Van-Thiep Vo, Thanh-Luan Pham, Saiyad Musthafa, Dang-Minh Nguyen, Van-Dung Nguyen & Van-Loat Bui
Journal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry volume 331, pages 1635–1643 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[53]

Gross beta and alpha activities in the selected commercial freshwater fish species in Vietnam

Van‑Hao Duong· Tien‑Trung Chu · Thanh‑Nam Nguyen · Cuong Dinh Le · Luan Thanh Pham · Duc‑Thang Duong · Huyen‑Trang Nguyen · Quan Tien Nguyen · Muhammad Yaseen · Mohamed Saiyad Musthafa
Environmental Science and Pollution Research volume 29, pages 26002–26010 (2022). https://doi.org/10.1007/s11356-022-19400-x - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[54]

Growth Pattern and Condition Factor of Butis humeralis (Valenciennes, 1837) (Gobiiformes: Eleotridae) in Southern Vietnam

Quang Minh Dinh, Thanh Minh Nguyen, Ton Huu Duc Nguyen, Tran Thi Huyen Lam, Tien Thi Kieu Nguyen & Nam Thanh Nguyen
Acta Zool. Bulg., 74 (2), June 2022: 273-280. http://www.acta-zoologica-bulgarica.eu/2022/002551. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[55]

Morphometrics and body condition of Glossogobius olivaceus in mangrove forests of northern Vietnam

T. Ta, N.H. Chu, N. T. Nguyen, H. D. Tran, T. T. Tran, L. M. Ha and N. T. Nguyen
Journal of Animal and Plant Sciences, 32(3): 2022, Page: 845-854. http://doi.org/10.36899/JAPS.2022.3.0485 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[56]

Variation in the Allometry of Morphometric Characteristics, Growth, and Condition Factors of Wild Bostrychus sinensis (Butidae) in Northern Vietnam

Nam Thanh Nguyen, Linh Manh Ha, Anh Thi Nguyen, Nam Hoang Chu, Hau Duc Tran, Hung Phuc Nguyen and Thuy Thi Ta
Pakistan J. Zool., pp 1-10, 2022. DOI: https://dx.doi.org/10.17582/journal.pjz/ 20200917140936. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[57]

Notes on morphology and spatio-temporal distribution of early-stage juveniles of Acanthopagrus pacificus (Sparidae) in the estuary of northern Vietnam

Thanh Trung Tran, Hau Duc Tran, Nam Thanh Nguyen
Sustainable Water Resources Management volume 7, Article number: 80. https://doi.org/10.1007/s40899-021-00564-2 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[58]

Present status of inland fisheries and its linkage to ecosystem health and human wellbeing in North Central of Vietnam

H.H. Nguyen, T.N. Nguyen, T.T. Tran, T.H.T. Nguyen, X.H. Nguyen, T.D. Nguyen
Ecosystem Services 59 (2023) 101505. https://doi.org/10.1016/j.ecoser.2022.101505 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[59]

First reference on reproductive biology of Butis koilomatodon in Mekong Delta, Vietnam

Quang M. Dinh, Tran T. H. Lam, Ton H. D. Nguyen, Thanh M. Nguyen, Tien T. K. Nguyen, Nam T. Nguyen
BMC Zoology Volume 6, Article number: 7 (2021). https://doi.org/10.1186/s40850-021-00072-y - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[60]

Distribution and annual committed effective dose assessment of 210Po in popular marine species at the near-shore Binh Thuan province, Vietnam

Thanh-Nam Nguyen, Thanh-Duong Nguyen, Van-Hao Duong, Tai-Tue Nguyen
Marine Pollution Bulletin Volume 165 (2021), 112073. https://doi.org/10.1016/j.marpolbul.2021.112073 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[61]

Chất lượng môi trường nước vùng cửa Soài Rạp sông Sài Gòn - Đồng Nai

Bùi Thị Hoa, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thành Nam, Lê Thu Hà
Kỷ yếu diễn đàn khoa học toàn quốc về Sinh học biển và Phát triển bền vững, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, trang 476-486. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[62]

Thành phần loài và mật độ thực vật nổi ở vùng cửa sông Ba Lạt

Nguyễn Thùy Liên, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thành Nam
Kỷ yếu diễn đàn khoa học toàn quốc về Sinh học biển và Phát triển bền vững, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, trang 195-203. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[63]

Biến động thành phần loài cá vùng cửa sông Cổ Chiên, tỉnh Bến Tre

Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Sơn Hoành, Trần Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thành Nam
Kỷ yếu diễn đàn khoa học toàn quốc về Sinh học biển và Phát triển bền vững, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, trang 82-95. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[64]

Hiện trạng đa dạng thành phần loài và nguồn lợi thiên nhiên cá ở các bãi triều phía Tây Vịnh Bắc Bộ

Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Thị Hương Liên, Nguyễn Thành Nam
Kỷ yếu diễn đàn khoa học toàn quốc về Sinh học biển và Phát triển bền vững, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, trang 10-22. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[65]

Đặc điểm sinh học cá Trích xương Sardinella gibbosa (Bleeker, 1849) ở vùng ven biên cửa sông Thuận An, tỉnh Thừa Thiên Huế

Nguyễn Xuân Huấn, Vũ Thị Hồng Loan, Trần Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thành Nam
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ nhất về Ngư học. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, trang 61-68. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[66]

Đa dạng thành phần loài và đặc điểm hình thái của một số loài cá phèn thuộc giống Parupeneus (Perciformes: Mullidae) ở đảo Phú Quý, Bình Thuận

Hoàng Anh Tuấn, Franz Uiblein, Lê Hùng Anh, Đinh Thị Hải Yến, Nguyễn Xuân Huấn, Hoàng Đức Huy, Nguyễn Thành Nam
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ nhất về Ngư học. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, trang 253-262. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[67]

Review of fish assemblage of Pu Luong Nature Reserve, Thanh Hoa province

Nguyen Thanh Nam, Dao Thi Van, Mai Dinh Yen, Hoang Anh Tuan, Nguyen Xuan Huan, Nguyen Huy Hoang, Tran Trung Thanh
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ nhất về Ngư học. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, trang 136-143. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[68]

New insights into early stages of Lateolabrax maculatus in a tropical estuary of northern Vietnam

Nguyen Thanh Nam, Tran Trung Thanh, Tran Duc Hau
Regional Studies in Marine Science Volume 30, July 2019, 100727. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2019.100727 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[69]

Địa lý Động vật học

Lê Vũ Khôi, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Thành Nam
NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng và lồng ghép bộ chỉ số đô thị bền vững thịnh vượng đáng sống thích ứng với biến đổi khí hậu cho thành phố ven biển (lấy ví dụ cho thành phố Đà Nẵng)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/01/2019; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu so sánh vai trò của hệ sinh thái biển ven đảo đối với nguồn lợi cá (Nghiên cứu điểm ở khu vực đảo Phú Quý và Hòn Cau tỉnh Bình Thuận)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn quy trình đánh giá chất lượng hệ sinh thái vùng biển ven bờ bằng công nghệ tiên tiến phục vụ quản lí tài nguyên và môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[4]

DV-WIND: Giảm thiểu rủi ro trong phát triển điện gió ngoài khơi tại Việt Nam bằng cách sử dụng dữ liệu thực tế về điều kiện đáy biển và tối ưu hóa vị trí thông qua quy hoạch không gian biển.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Học bổng Danida
Thời gian thực hiện: 2024 - 2028; vai trò: Thành viên chính
[5]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới quan trắc môi trường phóng xạ tự nhiên và nhân tạo ven bờ biển phục vụ cảnh báo nguy hiểm hạt nhân.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Tiềm Năng Quỹ Nafosted
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Thư ký khoa học
[6]

Điều tra tổng thể đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy, hải sản vùng biển Việt Nam và xây dựng hệ thống các khu bảo tồn biển phục vụ phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[7]

Điều tra, đánh giá các loài động vật, thực vật nguy cấp cần được ưu tiên bảo vệ phục vụ sửa đổi Sách Đỏ Việt Nam. Mã số: ĐTĐL.2011-G/23.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu sự vận chuyển kim loại nặng thông qua chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái một số hồ tự nhiên ở Hà Nội. Mã số: 106.14.148.09

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên
[9]

Quy hoạch Khu Bảo tồn vùng nước nội địa cấp quốc gia thượng nguồn sống Đà đến năm 2020. Hợp đồng: 28A/HĐ-KTBVNL, đề án 47.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thư ký
[10]

Nghiên cứu sự tích tụ kim loại nặng của một số loài cá kinh tế nước ngọt và ảnh hưởng của chúng lên một số chỉ tiêu hóa sinh. Mã số: QG 12.10

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên
[11]

TN19.10 - So sánh hình thái ngoài và tốc độ sinh trưởng của các loài cá Tráp đen (Sparidae: Sparinae) ở cửa sông Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[12]

B2019-TTB-08 - Đa dạng thành phần loài khu hệ cá trên lòng hồ thủy điện Sơn La sau khi nhà máy thủy điện Sơn La đi vào hoạt động

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[13]

19/2020/HĐDVTV: Tư vấn lập hồ sơ đề nghị công nhận khu Ramsar cho khu đất ngập nước Đồng Rui - Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên
[14]

So sánh vai trò của các sinh cảnh vùng đất ngập nước ven biển Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh đối với ấu trùng, cá con

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2025; vai trò: Thư ký khoa học
[15]

Gói thầu 1 “Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng nguồn lợi và môi trường sống của loài thuỷ sản; hiện trạng kinh tế xã hội nghề cá nội đồng”. Hợp đồng số: 05/HĐTV-VP-BTPTNL; thuộc Dự án “Điều tra nguồn lợi thủy sản vùng nội đồng giai đoạn 2018-2020”. Tổng kinh phí: 14,777 tỷ đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Thủy sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2020 - 05/2022; vai trò: Chủ nhiệm Dự án
[16]

Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh thái bền vững trên vùng triều ven biển Đồng bằng sông Cửu LongĐTĐL.CN.CNN-10/17.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 06/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên
[17]

Điều tra tổng thể hiện trạng và biến động đa dạng sinh học trong các hệ sinh thái ven biển Việt Nam. Nhiệm vụ số 8, đề án 47.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 06/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên
[18]

Nghiên cứu cơ sở khoa học, định hướng sử dụng hợp lý đa dạng sinh học và nguồn lợi vùng biển Tây Nam Bộ, mã số KC.09.10/16-20.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2019; vai trò: Thành viên
[19]

Investigation of genetic diversity and distribution of the endemic cave fish Pterocryptis cucphuongensis (Mai, 1978) in Vietnam. RESEARCH GRANT AGREEMENT NO. A/5790-1. Date: 2015-06-17

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: International Foundation for Science (IFS).
Thời gian thực hiện: 10/2015 - 10/2017; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài
[20]

Nghiên cứu so sánh vai trò của hệ sinh thái biển ven đảo đối với nguồn lợi cá (Nghiên cứu điểm ở khu vực đảo Phú Quý và Hòn Cau, tỉnh Bình Thuận). Mã số 106-NN.05-2015.25

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA - NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 05/2016 - 05/2020; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài
[21]

Điều tra, đánh giá tổng hợp về Đa dạng sinh học thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tp. Hà Nội
Thời gian thực hiện: 06/2011 - 12/2013; vai trò: Thư ký Đề tài
[22]

Bảo tồn Đa dạng sinh học Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà, Đà Nẵng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP Đà Nẵng
Thời gian thực hiện: 09/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên
[23]

Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn thủy sản cấp Quốc gia Hồ Lak

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 05/2009 - 11/2010; vai trò: Thành viên
[24]

Điều tra đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản vùng hồ Quan Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội nhằm đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý và sử dụng bền vững tài nguyên sinh vật trong vùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 06/2010 - 06/2012; vai trò: Thư ký Đề tài
[25]

Điều tra tổng thể Đa dạng sinh học các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam. HĐ: 120/HĐKTBVNL.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 06/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[26]

Nghiên cứu xây dựng khóa định loại các mẫu cá thu thâp tại vùng ven biển tỉnh Bình Thuân. Mã số: TN-10-26

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
Thời gian thực hiện: 06/2010 - 06/2011; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài
[27]

Nghiên cứu thành phần loài cá khu vực biển ven bờ tỉnh Bình Thuận nhằm đề xuất các giải pháp quản lý, khai thác hợp lý và phát triển bền vững. Mã số: QG.13.10

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 07/2013 - 07/2015; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài