Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1491692

GS. TS Trần Đức Thạnh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học công nghệ Năng lượng và Môi trường - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đề xuất giải pháp phục hồi hệ sinh thái đầm, hồ đã bị suy thoái ở ven bờ miền Trung

Nguyễn Văn Quân; Nguyễn Đức Thế; Phạm Văn Chiến; Trần Đức Thạnh
Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597
[2]

Phương pháp gia công mẫu làm giàu tảo silic trong trầm tích

Trần Đức Thạnh
Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7187
[3]

Năng suất sơ cấp ở đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định

Cao Thị Thu Trang; Lưu Văn Diệu; Lê Xuân Sinh; Trần Đức Thạnh
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3097
[4]

Kết quả bước đầu nghiên cứu tố độ lắng đọng, nguồn trầm tích đáy vịnh Hạ Long: dấu hiệu từ khoáng vật sét, đồng vị 210 Pb và 137 Cs

Bùi Văn Vượng; Zhifei Liu; Trần Đức Thạnh; Chih Ah-Huh; Đặng Hoài Nhơn; Nguyễn Đắc Vệ; Định Văn Huy
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3097
[5]

Đặc điểm nổi bật địa chất địa mạo di sản quần đảo Cát Bà

Trần Đức Thạnh
Biển Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0233
[6]

Đánh giá hiện trạng chất ô nhiễm Polychlorinated Biphenyl (PCBs) trong môi trường và mô sinh vật ven bờ Đông Bắc và châu thổ sông Hồng

Dương Thanh Nghị; Trần Đức Thạnh
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097
[7]

Đặc điểm biến động dòng chảy vùng ven bờ châu thổ sông Hồng - Kết quả nghiên cứu từ mô hình 3D

Vũ Duy Vĩnh; Trần Đức Thạnh
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097
[8]

Vùng cửa sông ở Hải Phòng - Tài nguyên vị thế và tiềm năng phát triển

Trần Đức Thạnh; Lê Đức An; Trịnh Minh Trang
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097
[9]

Vị thế biển Đông

Lê Đức An; Trần Đức Thạnh
Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0152
[10]

Quản lý tổng hợp vùng bờ biển Việt Nam: Từ nhận thức đến thực tiễn

Trần Đức Thạnh
Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7152
[11]

Một số dạng tài nguyên vị thế biển Việt Nam (tiếp theo)

Trần Đức Thạnh
Hàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-314X
[12]

Định hướng nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường biển ở Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Trần Đức Thanh; Nguyễn Đức Cự; Trần Đình Lân
Hội nghị Khoa học kỷ niệm 35 năm Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010 toạ đàm "Nghiên cứu ứng dụng và phát triển Công nghệ" - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[13]

Mô phỏng lan truyền chất ô nhiễm môi trường nước vùng vịnh Hạ Long - Bái Tử Long

Trần Anh Tú; Đỗ Đình Chiến; Vũ Duy Vinh; Trần Đức Thạnh; Nguyễn Thị Kim Anh
Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7643
[14]

ảnh hưởng của các hồ chứa đến tài nguyên và môi trường đầm phá ven biển Miền Trung Việt Nam

Vũ Duy Vĩnh; Trần Đức Thạnh
Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7643
[15]

Tài nguyên vị thế hệ thống vũng, vịnh ven bờ biển Việt Nam

Bùi Văn Vượng; Trần Đức Thạnh; Hoàng Thị Chiến
Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7643
[16]

Di sản địa chất trên bán đảo Đồ Sơn Hải Phòng

Tạ Hoà Phương; Nguyễn Hữu Cử; Trần Đức Thạnh
Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7643
[17]

Một số vấn đề về phương pháp luận điều tra, đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan sinh thái, địa chất vùng biển, ven bờ và các đảo Việt Nam

Trần Đức Thạnh; Trần Đình Lân; Nguyễn Hữu Cử
Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7643
[18]

Hiện trạng chất lượng trầm tích tầng mặt vùng ven bờ Hải Phòng

Đặng Hoài Nhơn; Nguyễn Thị Kim Oanh; Trần Đức Thạnh; Nguyễn Mai Lựu; Hoàng Thị Chiến
TC Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-3097
[19]

Đặc điểm nguồn gốc - Hình thái bờ biển Việt Nam

Nguyễn Thanh Sơn; Đinh Văn Huy; Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử
Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[20]

Đánh giá khả năng tích tụ kẽm và thuỷ ngân của nghêu Bến Tre (Meretrix. Lyrata) vùng cửa sông Bạch Đằng trong phòng thí nghiệm

Lê Xuân Sinh; Đặng Kim Chi; Trần Đức Thạnh
Hội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học công nghệ biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[21]

Nhận thức cơ bản về tài nguyên vị thế biển Việt Nam

Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử; Trần Đình Lân
Hội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học công nghệ biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[22]

Dinh dưỡng trong trầm tích tầng mặt ven bờ châu thổ sông Hồng

Đặng Hoài Nhơn; Nguyễn Thị Kim Anh; Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử; Bùi Văn Vượng; Nguyễn Ngọc Anh; Hoàng Thị Chiến
Hội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học trái đất - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[23]

Những vấn đề ưu tiên đối với quản lý tổng hợp dải ven bờ Tây Bắc Bộ

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[24]

Đánh giá bước đầu về nguồn gốc dầu tràn ở ven biển Việt Nam vào đầu nữa năm 2007

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[25]

Một số đa dạng tài nguyên vị thế biển Việt Nam5

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[26]

Mô hình quản lý tổng hợp vùng bờ biển ở Việt Nam

Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử
Hội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học Công nghệ biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[27]

Đa dạng địa chất tại quần đảo Cát Bà - Cơ sở để xây dựng một công viên địa chất

Tạ Hoà PHương; Trần Trọng Hoà; Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cư
TC các Khoa học kỹ về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187
[28]

Tiềm năng sử dụng các nhu neo trú tránh bão, gió mạnh cho tầu thuyền trên vùng biển và ven bờ Việt nam

Trần Đức Thạnh
TC các Khoa học kỹ về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187
[29]

Nguy cơ suy thoái môi trường và suy giảm đa dạng sinh học Vịnh Hạ Long

Trần Đức Thạnh
Hàng hải Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-314X
[30]

Một số vấn đề cơ bản về quản lý tổng hợp vùng bờ biển ở Việt Nam

Trần Đức Thạnh
Khoa học và công nghệ biển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-3097
[31]

Tổng quan tình hình xói lở bờ biển, sa bồi luồng lạch ven bờ Bắc Việt Nam

Nguyễn Hữu Cử; Trần Đức Thạnh
Báo cáo khoa học Hội thảo khoa học, công nghệ và kinh tế bỉên phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước - Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[32]

Bước đầu đánh giá tác động của hồ Hoa Bình đối với nguồn lợi cá biển ven bờ

Đỗ Đình Chiến; Trần Đức Thạnh; Trần Anh Tú
Tuyển tập Các báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường toàn quốc 2005 - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[33]

Bước đầu đánh giá ảnh hưởng của đập Hoà Bình đến môi trường trầm tích ven bờ châu thổ Sông Hồng

Vũ Duy Vĩnh; Trần Đức Thạnh; Yoshiki SAITO
Hội nghị Địa chất biển Việt Nam lần thứ nhất - Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[34]

Nguy cơ suy thoái môi trường vịnh Hạ Long

Trần Đức Thạnh
Hội nghị Địa chất biển Việt Nam lần thứ nhất - Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[35]

Đặc điểm môi trường địa chất đầm Lăng Cô và hướng sử dụng hợp lý

Nguyễn Hữu Cử; Trần Đức Thạnh; Nguyễn Thị Kim Anh; Đặng Hoài Nhơn; Bùi Văn Vượng; Nguyễn Ngọc Anh
Hội nghị Địa chất biển Việt Nam lần thứ nhất - Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[36]

Một số chất ô nhiễm hữu cơ bền trong môi trường biển ven bờ phía Bắc Việt Nam.

Dương Thanh Nghị (Chủ biên), Đỗ Quang Huy, Trần Đức Thạnh
Nxb. Khoa học và Công nghệ, Hà Nội. 260tr. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[37]

Mineralogical features of sediments in the Gulf of Tonkin, Vietnam. In:

Dang Hoai Nhon, Nguyen Van Thao, Tran Duc Thanh, Nguyen Dac Ve, Bui Van Vuong, Lai Thi Bich Thuy, Bui Thi Thanh Loan, Hoang Thi Chien, Duong Thanh Nghi, R.B. Shakirov,
Geologic-geophysical and oceanographic research of the western south china sea and adjacent continent (on results of the RV «Akademik M.A. Lavrentyev» cruise 88 and coastal surveys 2010–2020. Moscow: GEOS, pp.141- 152. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[38]

Phân loại các kiểu bờ ở Biển Đông theo nguyên tắc nguồn gốc - hình thái

Nguyễn Thanh Sơn; Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử; Đinh Văn Huy; Bùi Văn Vượng
Hội nghị Địa chất biển Việt Nam lần thứ nhất - Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[39]

Hệ thống Hệ thống đảo ở Việt Nam

Trần Đức Thạnh, Đặng Hoài Nhơn, Bùi Văn Vượng, Nguyễn Văn Thảo, Nguyễn Thanh Sơn;
Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 14; Thừa Thiên Huế Vol.1; July 2024; tr.66-78 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[40]

Đặc điểm phát triển và vị thế của vùng cửa sông Bạch Đằng theo dòng lịch sử.

Trần Đức Thạnh, Trần Tân Văn, Đỗ Thị Yến Ngọc, Đặng Hoài Nhơn, Bùi văn Vượng, Nguyễn Thanh Sơn
Kỷ yếu hội nghị Địa lý Toàn quốc lần thứ XIII. Tập 1. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Tr. 2001-2012. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[41]

Các hệ sinh thái biển ven bờ Việt Nam và mối quan hệ với các yếu tố, quá trình địa chất.

Trần Đức Thạnh, Đặng Hoài Nhơn, Bùi Văn Vượng
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Quốc gia: Địa chất, địa chất môi trường, địa kỹ thuật, quản lý tài nguyên môi trường với đổi mới sáng tạo và phát triển bền vững. Hà Nội ngày 06-11-2021. Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội. Tr.15-26. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[42]

Đánh giá mức độ tác động của biến đổi khí hậu đối với các hệ sinh thái biển Việt Nam (Etimating impact of climate change on the marine ecosystems in Vietnam) .

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Đăng Ngải, Đặng Hoài Nhơn
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: Đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu. Hà nội, 06/12/2017. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. Tr.31-45. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

The sedimentary processes on tidal flats in the north of vietnam: initial results and implication future.

Dang Hoai Nhon, Tran Duc Thanh, Dinh Van Huy, Nguyen Thi Kim Anh, Nguyen Mai Luu, Nguyen Dinh Khang, Phan Son Hai, Nguyen Manh Ha, Pham Tien Duc, Lai Thi Bich Thuy
Proceedings of VAST – IRD Symposium on Marine Science. Haiphong – Vietnam, 28-29th Nov. 2013.p.164 – 178. . Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[44]

Một số kết quả hợp tác Việt Nam – Hoa Kỳ về nghiên cứu trầm tích Holocen vùng biển ven bờ châu thổ Sông Hồng.

John D. Milliman, Paul Liu, Kristen Ross, Dave DeMaster, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Quân, Đặng Hoài Nhơn, Trần Đình Lân
Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học biển Toàn quốc lần thứ hai. Hà Nội – Hạ Long 10 – 12/10/2013. Nxb. KHTN&CN. Hà Nội, tr. 635-647. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[45]

Định hướng quản lý tổng hợp vùng bờ biển ở Việt Nam.

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử
Tuyển tập báo cáo Hội nghị KH&CN Biển Toàn quốc lần thứ V. Quyển 5: Sinh thái, Môi trường và quản lý biển. Nxb. KHTN&CN. Hà Nội. Tr.314-327. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[46]

Major issues of coastal environment in Viet Nam and orientation for protection.

Tran Duc Thanh
The role of mangrove and coralreef ecosystems in natural disaster mitigation and coastal life improvement. Published by IUCN. Argicultural Publishing House, Hanoi, 2006. p 65-78. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[47]

Coastal erosion in Red River Delta: current status and response.

Thanh, T.D; Saito, Y., Dinh, V.H., Nguyen, H.C., Do, D.C.
Mega-Deltas of Asia: Geological evolution and human impact, China Ocean Press, Beijing, pp. 98-106. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[48]

Erosion and Sedimentation Disasters in Vietnam Coastal Zone: An Overview.

Tran Duc Thanh
International Symposium on Sediment-related Issues in Southeast Asian Region. Yogyakarta, Indonesia, 11 Sptember, 2002. p CR7.1-8. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[49]

Coastal morphological changes concerning the management of coastal zone in Vietnam.

Tran Duc Thanh
Proc. Conference on coastal change. IOC/UNESCO/Bordomer, p.451-462 - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN:
[50]

Trận thủy chiến trên sông Bạch Đằng năm 1288 từ góc nhìn địa quân sự

Trần Đức Thạnh, Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Thanh Sơn, Bùi Văn Vượng, Vũ Duy Vĩnh
Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển, số 1 (195), tr. 31-53 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[51]

Assessment of Self-Purification Process of Thi Nai lagoon (Binh Dinh Province, Viet Nam).

Trang Cao Thi Thu, Dieu Luu Van, Thanh Tran Duc, Sinh Le Xuan
Environment and Natural Resources Research; Vol. 5, No.3; pp.19 – 27. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[52]

Assessment of Pollution Load into Thi Nai Lagoon, Viet Nam and Prediction to 2025.

Le Xuan Sinh, Le Van Nam, Luu Van Dieu, Cao Thi Thu Trang, Nguyen Thi Phuong Hoa, Tran Duc Thanh
International Journal of Sciences. Vol.4, No.06, pp. 117-127. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[53]

Study on Growth’s Rule of Hard Clam (Meretrix lyrata) in Bach Dang Estuary, Viet Nam.

Sinh Le Xuan, Thanh Tran Duc, Chi Dang Kim
Environment and Natural Resources Research. Vol. 1, No. 1; pp.139- 151. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[54]

Landscapes and Ecosystems of Tropical Limestone: Case Study of the Cat Ba Islands, Vietnam.

Quan N.V., Thanh TD, Huy DV.
Journal of Ecology and field biology, 33 (1); pp. 23-36. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[55]

Morphological Change in the Northern Red River Delta, Vietnam.

BUI Vuong Van, FAN Daidu, NGUYEN Dac Ve, TRAN Dinh Lan, TRAN Duc Thanh, HOANG Van Long and NGUYEN Thi Hong Hanh
Journal of Ocean University of China. Vol.17, pp.1272–1280 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[56]

Một số vấn đề xuyên biên giới trong quy hoạch không gian biển vịnh Bắc Bộ.

Trần Đức Thạnh, Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Văn Thảo, Dương Thanh Nghị, Nguyễn Đăng Ngải, Bùi Văn Vượng, Đỗ Thị Thu Hương
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, Tập 19, số 3A, tr. 343–357 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[57]

Biến động cửa hệ đầm phá Tam Giang – Cầu Hai

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Đinh Văn Huy, Trần Văn Điện
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 1, số 3, tr.33-43. - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[58]

Đặc điểm phát triển bờ và dao động mực nước biển Holocen ở khu vực Hải Phòng

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Cẩn, Đặng Đức Nga, Đinh Văn Huy
Tạp chí Khoa học & Công nghệ biển.Tập 4, số 3, tr. 25 – 42. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[59]

Những vấn đề môi trường nổi bật ở dải ven bờ biển phía tây vịnh Bắc Bộ.

Trần Đức Thạnh, Lưu Văn Diệu
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 6, số phụ trương, tr. 3-12. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[60]

Phân loại và đặc điểm cơ bản của hệ thống vũng vịnh ven bờ biển Việt Nam

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Bùi Văn Vượng, Nguyễn Thụ Kim Anh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 6, số 2, tr. 38 – 51. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[61]

Các thuỷ vực ven bờ biển Việt Nam

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Đinh Văn Huy, Bùi Văn Vượng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 7, số 1, tr. 64 – 79. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[62]

Một số dạng tài nguyên vị thế biển Việt Nam.

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 9, số 1, tr.80 – 93. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[63]

Tam Giang – Cau Hai: lagoon resources potential and orientation for management

2007 Tran Duc Thanh, 2007.
Vietnam Journal of Marine Science and Technology. Vol.7, iss.1 supp., pp.53 – 62. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[64]

Bước đầu đánh giá ảnh hưởng của đập Hòa Bình đến môi trường trầm tích ven bờ châu thổ sông Hồng.

Trần Đức Thạnh, Vũ Duy Vĩnh, Yoshiki Saito, Đỗ Đình Chiến, Trần Anh Tú.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 8, số1, tr. tr.1-17. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[65]

Đánh giá bước đầu về nguồn gốc dầu tràn ở vùng ven biển Việt Nam vào nửa đầu năm 2007

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 8. số.2. Tr.42 – 51. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[66]

Một số kết quả nghiên cứu địa hình và trầm tích quần đảo Trường Sa

Bùi Văn Vượng, Trần Đức Thạnh, Đặng Hoài Nhơn.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, Tập 9, sô 1 phụ trương, tr.77-92. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[67]

Tài nguyên vị thế biển Việt Nam: Định dạng, tiềm năng và định hướng phát huy giá trị.

Trần Đức Thạnh, Trần Đình Lân, Nguyễn Hữu Cử
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 9, số 1 phụ trương, tr. 1-17. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[68]

Những vấn đề ưu tiên đối với quản lý tổng hợp dải ven bờ Tây Vịnh Bắc Bộ.

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 9, số 4, tr.127 – 146. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[69]

Một số vấn đề cơ bản về quản lý tổng hợp vùng bờ biển ở Việt Nam.

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập10. số.1. Tr. 81 – 96 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[70]

Đánh giá khả năng tổn thương tài nguyên và môi trường khu vực đảo Bạch Long Vỹ.

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Quân
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. T.12. số.4, tr.15-28. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[71]

Những vấn đề ưu tiên trong quản lý tổng hợp đới bờ biển Việt Nam.

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. T12, số 1. Tr.1-9. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[72]

Phân bố và tích tụ chất ô nhiễm hữu cơ bền OCPs và PCBs trong vùng biển ven bờ phía Bắc Việt Nam.

Dương Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh, Trần Văn Quy
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. T.13, Số 1. Tr.. 66 – 73. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[73]

Tài nguyên địa – kinh tế và địa – chính trị đảo Bạch Long Vĩ.

Trần Đức Thạnh, Lê Đức An
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển; Tập 13, Số 3; tr. 207-215 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[74]

Vùng cửa sông ở Hải Phòng – tài nguyên vị thế và tiềm năng phát triển.

Trần Đức Thạnh, Lê Đức An, Trịnh Minh Trang
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển; Tập 14, Số 2; tr. 110-121. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[75]

Đánh giá hiện trạng chất ô nhiễm polychlorinated biphenyl (pcbs) trong môi trường và mô sinh vật ven bờ Đông Bắc và châu thổ sông Hồng.

Dương Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển; Tập 14, Số 1; tr. 68-74. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[76]

Đặc điểm biến động dòng chảy vùng ven bờ châu thổ sông Hồng - kết quả nghiên cứu từ mô hình 3D

Vũ Duy Vĩnh, Trần Đức Thạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 14, số 2, tr. 139- 148. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[77]

Khu bảo tồn biển Quốc gia Bạch Long Vỹ - tiềm năng và giải pháp phát huy giá trị.

Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Quân, Trần Đình Lân, Nguyễn Thị Minh Huyền, Đinh Văn Huy
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 14, Số 3A. Tr. 281-291 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[78]

Bàn về phân vùng đới bờ biển Việt Nam.

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. số 15(1), tr.1-12. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[79]

Tài nguyên vị thế đảo Cồn Cỏ

Trần Đức Thạnh, Lê Đức An, Trần Đình Lân, Trịnh Thị Minh Trang, Nguyễn Thị Minh Huyền
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển; Tập 17, Số 1; Tr. 12-22 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[80]

Tài nguyên vị thế cụm đảo Thổ Chu, phía Nam Việt Nam.

Nguyễn Đắc Vệ, Trần Đức Thạnh, Trần Đình Lân, Bùi Văn Vượng, Nguyễn Thị Minh Huyền
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. tập 18, số 2, tr. 113-123 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[81]

Các giải pháp ổn định cửa đầm phá ven biển miền Trung Việt Nam

Trần Đức Thạnh, Vũ Duy Vĩnh, Đặng Hoài Nhơn, Bùi Văn Vượng,
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, số 19 (1), pp.1–13. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[82]

Buớc dầu áp dụng chỉ số chất luợng nuớc (WQI) dể dánh giá chất luợng nuớc biển vịnh Bắc Bộ nam 2018.

Lê Van Nam, Trần Ðức Thạnh, Nguyễn Van Thảo, Ðặng Hoài Nhon, Lê Xuân Sinh, Cao Thị Thu Trang, Duong Thanh Nghị, Phạm Thị Kha, Nguyễn Thị Thu Hà
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, Tập 20, Số 4B; Tr.171–181 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[83]

Integrated coastal zone management in Vietnam - status and emerging problems.

Nguyen Van Cong, Tran Duc Thanh, Dang Hoai Nhon
Vietnam Journal of Marine Science and Technology; Vol. 20, No. 4; pp. 369–381. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[84]

Các bước trong một chu kỳ quy hoạch không gian biển ở Việt Nam.

Trần Đức Thạnh, Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Văn Thảo, Nguyễn Đăng Ngải, Dương Thanh Nghị, Cao Thị Thu Trang, Vũ Duy Vĩnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 20, số 4B, tr.363-374. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[85]

Orientation of marine spatial planning in Vietnam.

Tran Duc Thanh, Dang Hoai Nhon, Nguyen Van Thao, Cao Thi Thu Trang, Vu Duy Vinh, Duong Thanh Nghi, Nguyen Dang Ngai.
Vietnam Journal of Marine Science and Technology. Vol. 21, No. 4, pp. 375–392 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[86]

The process of establishing marine spatial planning maps in Vietnam.

Tran Duc Thanh, Dang Hoai Nhon, Nguyen Van Thao, Cao Thi Thu Trang, Vu Duy Vinh, Duong Thanh Nghi, Nguyen Dang Ngai, Nguyen Thi Kim Anh.
Vietnam Journal of Marine Science and Technology. số 23 (1). Tr. 1–18 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[87]

Phương pháp gia công mẫu làm giàu tảo Silic trong trầm tích.

Trần Đức Thạnh
Tạp chí các Khoa học về Trái đất. 37(2). Tr. 97-103. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[88]

Kỳ quan địa chất Vịnh Hạ Long.

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Các Khoa học về Trái đất. số 34 (2). Tr.162 – 172. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[89]

Tài nguyên vị thế tự nhiên đảo Bạch Long Vỹ.

Trần Đức Thạnh, Lê Đức An
Tạp chí Các Khoa học về trái đất. số 34 (4). Tr.477 - 485. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[90]

Kỳ quan địa chất Vịnh Hạ Long.

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Các Khoa học về trái đất. số 34 (2). Tr.162 – 172. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[91]

Tiềm năng sử dụng các khu neo trú tránh bão, gió mạnh cho tàu thuyền trên vùng biển và ven bờ Việt Nam.

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Các khoa học về Trái đất. Số 2 (T.31). Tr.158 – 167. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[92]

Đa dạng địa chất quần đảo Cát Bà – cơ sở để xây dựng một công viên địa chất.

Tạ Hoà Phương, Trần Trọng Hoà, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử.
Tạp chí Các Khoa học về Trái đất 31(3). Tr. 236 – 247. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[93]

Tác động của sóng, bão đối với các công trình bờ biển Bắc Bộ và giải pháp phòng tránh.

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Các Khoa học về Trái đất. 4 (T.30). Tr. 555 – 565. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[94]

Địa tầng Holocen và cấu trúc bãi triều ven bờ Hải Phòng.

Trần Đức Thạnh.
Tạp chí Các khoa học về TráI đất. No.3(21). Tr. 197-206. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[95]

Đặc điểm phát triển của vùng đất bồi ngập triều ven bờ châu thổ sông Hồng.

Trần Đức Thạnh, Đinh Văn Huy và Trần Đình Lân.
Tạp chí khoa học về Trái đất. Số 18 (1), tr.50-60. - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN:
[96]

Ranh giới dưới và địa tầng trầm tích Holoxen ở thềm lục địa vịnh Bắc Bộ .

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Các khoa học Trái đất, số 1(22-29). - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN:
[97]

Định hướng quy hoạch không gian biển Vịnh Bắc Bộ.

Đặng Hoài Nhơn (chủ biên), Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Thảo, Cao Thị Thu Trang, Vũ Duy Vĩnh, Nguyễn Đăng Ngải, Dương Thanh Nghị, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Thanh Sơn.
Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 580 tr. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[98]

Đới gian triều miền Bắc Việt Nam: Những đặc trưng cơ bản và tiềm năng phát triển.

Đặng Hoài Nhơn (chủ biên), Dương Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh.
Nxb. KHTN&CN. Hà Nội. 258 tr. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[99]

Mức độ suy thoái và giải pháp phục hồi một số hệ sinh thái đầm phá ven biển Miền Trung.

Nguyễn Văn Quân (chủ biên), Nguyễn Thị Thu, Chu Thế Cường, Nguyễn Đức Thế, Đàm Đức Tiến, Trần Đức Thạnh, Vũ Duy Vĩnh, Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Đắc Vệ, Đinh Văn Nhân.
Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Hà Nội. 380 tr. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[100]

Sức tải môi trường các thủy vực tiêu biểu ven bờ Việt Nam.

Lưu Văn Diệu (chủ biên), Cao Thị Thu Trang, Lê Xuân Sinh, Vũ Thị Lựu, Trần Đức Thạnh.
Nxb. Khoa học và Công nghệ, Hà Nội. 355tr. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[101]

Địa chí Thuỷ Nguyên.

Đoàn Trường Sơn (chủ biên), Trần Đức Thạnh, Bùi Văn Vượng, Vũ Duy Vĩnh, Dương Thanh Nghị, Nguyễn Văn Quân, Trần Văn Phương, Bùi Văn Vi, Nguyễn Văn Năm, Đỗ Tiến Lợi, Nguyễn Văn Phương, Lê Xuân Lựa, Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn Cao, Nguyễn Thế Bỉnh, Lê Xuân Lựa.
Nxb. Hải Phòng. 1128 tr. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[102]

Thiên nhiên và môi trường vùng bờ Hải Phòng.

Trần Đức Thạnh (chủ biên), Bùi Quang Sản, Nguyễn Văn Cấn, Trần Đình Lân, Nguyễn Văn Quân, Lưu Văn Diệu, Nguyễn Thị Thu, Trần Anh Tú, Nguyễn Thị Kim Anh.
Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. 310 tr. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[103]

Thiên nhiên và môi trường vùng biển đảo Bạch Long Vĩ.

Trần Đức Thạnh (chủ biên), Trần Đình Lân, Nguyễn Thị Minh Huyền, Đinh Văn Huy, Nguyễn Văn Quân, Cao Thị Thu Trang, Trần Anh Tú.
Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. 275 tr. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[104]

Sức tải môi trường vịnh Hạ Long – Bái Tử Long.

Trần Đức Thạnh (chủ biên), Trần Văn Minh, Cao Thị Thu Trang, Vũ Duy Vĩnh, Trần Anh Tú.
Nxb. Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Hà Nội. 297 tr. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[105]

Biển đảo Việt Nam - Tài nguyên vị thế và những kỳ quan địa chất, sinh thái tiêu biểu.

Trần Đức Thạnh (chủ biên), Lê Đức An, Nguyễn Hữu Cử, Trần Đình Lân, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Văn Quân.
Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 324 tr. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[106]

Kiến tạo - Địa động lực và tiềm năng dầu khí của bể trầm tích sông Hồng - Vịnh Bắc Bộ.

Phùng văn Phách (chủ biên), Nguyễn Trọng Tín, Trần Đức Thạnh, …Nguyễn Quang Minh.
Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. 212 tr. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[107]

Định hướng quản lý tổng hợp vùng bờ biển Bắc Bộ.

Trần Đức Thạnh (chủ biên), Nguyễn Hữu Cử, Đỗ Công Thung, Trần Đình Lân, Đinh Văn Huy, Phạm Hoàng Hải.
Nxb. Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Hà Nội, 250 tr. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[108]

Tiến hoá và động lực hệ đầm phá Tam Giang-Cầu Hai.

Trần Đức Thạnh (chủ biên), Trần Đình Lân, Nguyễn Hữu Cử và Đinh Văn Huy.
Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 225 tr. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[109]

Vũng vịnh ven bờ biển Việt Nam và tiềm năng sử dụng.

Trần Đức Thạnh (chủ biên), Nguyễn Hữu Cử, Đỗ Công Thung, Đặng Ngọc Thanh.
Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 295 tr. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[110]

Địa chí Thừa Thiên Huế. Phần Tự nhiên.

Nguyễn Thanh (Chủ biên), Lê Văn Thăng,….Trần Đức Thạnh, Hoàng Đức Triêm, Nguyễn Việt.
Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội. 307 trang. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[111]

Đặc điểm khí hậu – thuỷ văn Thừa Thiên Huế.

Đỗ Nam (chủ biên), Nguyễn Việt, Trương Đình Hùng, Hoàng Tấn Liên, Nguyễn Văn Hùng, Phùng Đức Vinh, Hà Học Kanh, Trần Đức Thạnh, Phan Văn Hoà, Nguyễn Doanh Anh, Lê Quang Vinh.
Nxb. Thuận Hoá, Huế. 156 trang. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[112]

Lịch sử địa chất Vịnh Hạ Long.

Trần Đức Thạnh
Nxb. Thế giới, Hà Nội. 94 trang - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[113]

Địa Chí Hải Phòng. Tập 1.

Nguyễn Văn Bằng, Phạm Bá Chi, ….Trần Đức Thạnh, …Nguyễn Hữu Trí
Nxb. Hải Phòng. 248 trang. Xí nghiệp in Hải Phòng. Sở VHTT Hải Phòng. 247 trang. - Năm xuất bản: 1990; ISSN/ISBN:
[114]

Giải thưởng khoa học Nguyễn Bỉnh Khiêm lần thứ hai, Giải B, năm 1996 : chủ nhiệm công trình: “Khảo sát môi trường địa chất ven biển Hải Phòng”.

Trần Đức Thanh (đồng tác giả)
Quyết định số 2041, ngày 16/8/1996 của chủ tịch UBND Tp.Hải Phòng. - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN:
[115]

Kỳ quan địa mạo – địa chất biển đảo Việt Nam.

Lê Đức An, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử
Tạp chí Địa chất, loạt A, số 336-337, tr.139-149. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[116]

The Ha Long Bay World Heritage: Oustanding geological values.

Trần Văn Trị, Trần Đức Thạnh, Tony Waltham, Lê Đức An, Lại Huy Anh
Journal of Geology, Series B. No. 22/2003. p.1-18. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[117]

Risk of Tu Hien Inlet closure in Tam Giang – Cau Hai Lagoon.

Trần Đức Thạnh
Journal of Geology. Series B, No.13-14. p.262a-262b. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[118]

Diatomeae trong trầm tích Đệ tứ ở Việt Nam, các phức hệ sinh tháI và ý nghĩa địa tầng của chúng.

Đặng Đức Nga, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Vinh
Tạp chí Địa chất, A/237: 14-17 - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN:
[119]

Một số đặc điểm địa chất đảo san hô Trường Sa.

Trần Đức Thạnh
Tạp chí Địa chất, số 206-207, tr.37-44. - Năm xuất bản: 1991; ISSN/ISBN:
[120]

Giải thưởng KHCN thành phố Hải Phòng năm 2021 lần II. Công trình: “Địa chí Thủy Nguyên”.

Trần Đức Thạnh (đồng tác giả)
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của chủ tịch UBND Tp. Hải Phòng. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[121]

Giải thưởng Cố đô, Thừa Thiên Huế, lần III. Công trình: “Nghiên cứu sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng ven biển Thừa Thiên - Huế”.

Trần Đức Thạnh (đồng tác giả)
Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên – Huế. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[122]

Giải thưởng Cố Đô Huế của tỉnh Thừa Thiên Huế, lần II năm 2011. Giải B công trình: “Địa chí Thừa Thiên Huế-Phần Tự nhiên”.

Trần Đức Thạnh (đồng tác giả)
Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 của chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên – Huế. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[123]

Giải thưởng KH&CN thành phố Hải Phòng lần I, năm 2009, Giải nhì, Công trình: “Xây dựng khu Dự trữ Sinh quyển Quần đảo Cát Bà”.

Trần Đức Thạnh và cộng sự
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 25/2/2010 của chủ tịch UBND Tp. Hải Phòng. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[124]

Giải thưởng Cố đô Huế về KH&CN lần I năm 2006. Giải A cho cụm công trình: “Điều tra, nghiên cứu hệ đầm phá Tam Giang - Cầu Hai”.

Trần Đức Thanh (đồng tác giả)
Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 của chủ tịch UBND Thừa Thiên Huế. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[125]

An assessment of heavy metal contamination in the surface sediments of Ha Long Bay, Vietnam.

Nhon Dang Hoai, Tran Duc Thanh, Ha Nguyen Manh, Do Cong Thung, Lan Tran Dinh, Ron William Johnstone
Environmental Earth Sciences, 79(18), pp.1-13 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[126]

Radioactivity concentration and risk indices in intertidal sediments of the Red River Delta, Vietnam.

Bui Van Vuong, Phan Son Hai, Nguyen Van Chien, Tran Duc Thanh, Nguyen Dac Ve, Nghị Thanh Dương, Le Nhu Sieu, Nguyen Thi Mai Luu, Chien Hoang, Nguyen Thi Hue, Nhon Dang Hoai
Environmental Earth Sciences, Vol.83, 74, (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[127]

Distribution and ecological risk of heavy metal(loid)s in surface sediments of the Hai Phong coastal area, North Vietnam.

Nhon, D.H., Thanh, N.D., Manh, H.N., Nguyen Thi Mai, L., Do Thi Thu, H., Hoang Thi, C., Van Nam, L., Vu Manh, H., Bui Van, V., Bui Thi Thanh, L., Nguyen Dac, V., Chien, N.V., Tran Duc, T
Chemistry and Ecology, 38(1), pp. 7-47 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[128]

Enrichment and distribution of metals in surface sediments of the Thanh Hoa coastal area, Viet Nam

Dang Hoai Nhon, Nguyen Van Thao, Tran Đinh Lan, Nguyen Manh Ha, Duong Thanh Nghi, Tran Manh Ha, Do Manh Hao, Nguyen Van Chien, Tran DucThanh
Regional Studies in Marine Science Volume 41, January 2021, 101574 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[129]

Assessment of the grain size distribution and heavy metal contamination of surface and core sediments in Red River estuaries in Vietnam.

Ve, N.D., Nhon, D.H., Luu, N.T.M., Sieu, L.N., Thinh, N.T.H., Hue, N.T., Trang, C.T.T., Van Vuong, B., Van Quan, N., Van Anh, N.T., Chien, H.T., Nghi, D.T., Van Nam, L., Kha, P.T., Loan, B.T.T., Thanh, V.T., Van Chien, N., Thanh, T.D., Anh, L.D
Environ Earth Sci 84, 255 (2025) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[130]

Assessment of the environmental carrying capacity of pollutants in Tam Giang-Cau Hai lagoon (Viet Nam) and solutions for the environment protection of the lagoon.

CTT Trang, T Thanh, TD Thanh, VD Vinh, TA Tu,
Science of The Total Environment. V.ol 762, 25 March 2021, 143130 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[131]

Evaluation of Geological Heritage of Geosites for a Potential Geopark in Binh Thuan–Ninh Thuan Coastal Zone, Vietnam.

Duong Nguyen-Thuy, Phuong Hoa Ta, Huong Nguyen-Van, Huy Van, Bao Van Dang, Nhon Hoai Dang; Huong Thi Thu Do;, Anh Thi Kim Nguyen, Thanh Duc Tran, Vuong Van Bui, Anh Ngoc Nguyen, Thuy Thi Hoang,
Geoheritage, Volume 11, pp. 689–702. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[132]

Impact of the Hoa Binh Dam (Vietnam) on water and sediment budgets in the Red River basin and delta.

Vinh V.D., S. Ouillon, T.D. Thanh, L.V. Chu
Hydrology and Earth System Sciences: 18 (10), pp. 3987– 4005. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[133]

Geoheritage values in the Cat Ba islands, Vietnam.

Phuong T.H, N.H.Cu, T.D. Thanh, B.V. Dong.
Environmental Earth Sciences. Spe. Iss. Vol.70, No.2. p 543 - 548. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[134]

Population Dynamics of Crenarchaeota and Euryarchaeota in the Mixing Front of River and Marine Waters

DM Hao, T Tashiro, M Kato, R Sohrin, ...TD Thanh, K.Kato.
Environments, 25 (2), 126-132. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[135]

Regimes of human and climate impacts on coastal changes in Vietnam. Regional Environmental Change, 2004: 4 (1), 49-62. 2004. IF=4.9 Regimes of human and climate impacts on coastal changes in Vietnam. Regional Environmental Change, 2004: 4 (1), 49-62.

Thanh T.D. Y Saito, DV Huy, NV Lap, TTK Oanh M. Tateishi.
Regional Environmental Change, 2004: 4 (1), 49-62. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[136]

Radioactive concentrations and natural radionuclide risks in Ha Long Bay and Ba Che Estuary sediments, Vietnam

Nhon, D.H., Hai, P.S., Thanh, T.D., Loan, B.T.T., Ve, N.D., Van Vuong, B., Luu, N.T.M., Long, T.H., Dung, P.T., Van Tiep, N., Chien, H.T., Nghi, D.T., Van Nam, L., Kha, P.T.,
Environmental Monitoring and Assessment. Vol.197, article number 695 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[137]

Assessment of the grain size distribution and heavy metal contamination of surface and core sediments in Red River estuaries in Vietnam. Electronic ISSN: 1866-6299; Print ISSN: 1866-6280

Nguyen Dac Ve, Dang Hoai Nhon, Nguyen Thi Mai Luu, Le Nhu Sieu, Nguyen Thi Hong Thinh, Nguyen Thi Hue, Cao Thi Thu Trang, Bui Van Vuong, Nguyen Van Quan, Nguyen Thi Van Anh, Hoang Thi Chien, Duong Thanh Nghi, Le Van Nam, Pham Thi Kha, Bui Thi Thanh Loan, Vu Thi Thanh, Nguyen Van Chien, Tran Duc Thanh & Le Duc Anh
Environmental Earth Sciences 84(10) - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[138]

Các thuỷ vực ven bờ biển Việt Nam

Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử; Đinh Văn Huy; Bùi văn Vượng
Khoa học và công nghệ biển - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[139]

Kỷ niệm chương vì sự nghiệp UNESCO Việt Nam.

Trần Đức Thạnh
Quyết định số 10/QĐ-UBQG UNESCO VN ngày 07/ 01/2013 của Chủ tịch UNESCO Việt Nam. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[140]

Giải thưởng Môi trường Việt Nam.

Trần Đức Thạnh
Quyết định số 832/QĐ-BTNMT, ngày 31/5/2013, của Bộ trưởng Bộ TNMT - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[141]

Bằng độc quyền giải pháp hữu ích, Quyết định số 68559/QĐ-SHTT ngày 01/10/2018 của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ cho “Quy trình xác định sức tải của thủy vực ven biển”.

Lưu Văn Diệu, Trần Đức Thạnh, Cao Thị Thu Trang, Lê Xuân Sinh.
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[142]

Phát triển bền vững vùng biển Việt Nam

Trần Đức Thạnh
TC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7152
[143]

Đánh giá hiện trạng, dự báo biến động và đề xuất dự báo biến động và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên một số vùng vịnh chủ yếu ven bờ biển Việt Nam

Trần Đức Thạnh
Tuyển tập các kết quả chủ yếu của chương trình Điều tra cơ bản và nghiên cứu ứng dụng công nghệ biển. Mã số KC.09 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[144]

Vị trí Cảng thị Domea ở khu vực Tiên Lãng (Hải Phòng)

Trần Đức Thạnh; Nguyễn Ngọc Thao; Đinh Văn Huy; Trần Văn Điện
Khảo cổ học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-742
[145]

Vai trò làm giảm tác động của dòng chảy - sóng do rừng ngập mặn ở khu vực ven bờ Bàng La - Đại Hợp, Hải Phòng

Vũ Duy Vĩnh; Trần Anh Tú; Trần Đức Thạnh; Vũ Đoàn Thái
Khoa học và công nghệ biển toàn quốc - Khí tượng, thủy văn và động lực học biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[146]

Phương pháp luận đánh giá tài nguyên vị thế và kỳ quan sinh thái, địa chất vùng biển, ven bờ và các đảo Việt Nam

Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử; Lê Đức An; Trần Đình Lân; Nguyễn Văn Quân; Lăng Văn Kiên; Tạ Hòa Phương; Trịnh Thế Hiếu; Đinh Văn Huy; Nguyễn Thị Kim Anh
Khoa học và công nghệ biển toàn quốc - Địa lý, địa chất và địa vật lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[147]

Đặc điểm thống kê kích thước hạt trầm tích vịnh Bái Tử Long, Quảng Ninh

Nguyễn Ngọc Anh; Nguyễn Văn Vượng; Trần Nghi; Trần Đức Thạnh
Khoa học và công nghệ biển toàn quốc - Địa lý, địa chất và địa vật lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[148]

ảnh hưởng của đập Hòa Bình đến phân bố vật liệu lơ lửng vùng ven bờ châu thổ sông Hồng

Vũ Duy Vĩnh; Nguyễn Đức Cự; Trần Đức Thạnh
Khoa học và công nghệ biển toàn quốc - Địa lý, địa chất và địa vật lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[149]

Nguồn gốc và hình thái bờ Vịnh Bắc Bộ

Nguyễn Thanh Sơn; Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử; Đinh Văn Huy; Trần Ngọc Điệp
Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[150]

Kết quả hợp tác đa phương 10 năm (2001-2010) trong khuôn khổ chương trình VAST-JSPS về khoa học biển ven bờ

Trần Đức Thạnh; Nguyễn Văn Quân
Hợp tác quốc tế trong điều tra, nghiên cứu tài nguyên và môi trường biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[151]

Một số đề xuất quản lý và bảo vệ môi trường vịnh Hạ Long - Bái Tử Long

Cao Thị Thu Trang; Trần Đức Thạnh; Vũ Duy Vĩnh; Vũ Thị Lựu
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[152]

Nghiên cứu quy luật sinh trưởng của loài nghêu (Meretrix lyrata) ở cửa sông Bạch Đằng và ý nghĩa cảnh báo môi trường

Lê Xuân Sinh; Trần Đức Thạnh; Đặng Kim Chi
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[153]

Đánh giá khả năng tích tụ sinh học chất ô nhiễm hữu cơ bền PCBs và PAHs vùng vịnh Hạ Long

Dương Thanh Nghị; Trần Đức Thạnh; Trần Văn Quy; Đỗ Quang Huy
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[154]

Vị thế biển Đông

Lê Đức An; Trần Đức Thạnh
Khoa học và công nghệ biển toàn quốc - Địa lý, địa chất và địa vật lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[155]

Định hướng quản lý tổng hợp vùng bờ biển ở Việt Nam

Trần Đức Thạnh; Nguyễn Hữu Cử
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[156]

Vị thế Việt Nam

Lê Đức An; Trần Đức Thạnh
Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[157]

Mô phòng lan truyền chất ô nhiễm khu vực phá Tam Giang - Cầu Hai, Thừa Thiên - Huế bằng moohinhf Delft-3D

Cao Thị Thu Trang; Phạm Hải An; Trần Anh Tú; Lê Đức Cường; Trần Đức Thạnh; Trịnh Thành
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097
[158]

Khoa học công nghệ Biển Việt Nam - thực trạng và yêu cầu phát triển trong thời kỳ hội nhập

Trần Đức Thạnh; Bùi Công Quế; Trần Đình Lân
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097
[159]

Tích lũy các chất ô nhiễm hữu cơ bền trong trầm tích bãi triều Miền Bắc Việt Nam

Đặng Hoài Nhơn; Trần Đức Thạnh; Dương Thanh Nghị; Cao Thị Thu Trang; Phạm Thị Kha; Nguyễn Thị Kim Anh; Phan Sơn Hải
Khoa học chuyên san các Khoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[1]

Đánh giá tiềm năng nguồn lợi và bảo tồn hệ sinh thái gò, đồi ngầm vùng biển ven bờ tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu giải pháp phục hồi hệ sinh thái đầm hồ ven biển đã bị suy thoái ở khu vực miền Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 05/2013 - 10/2015; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu hiện trạng môi trường biến động nguồn lợi đa dạng sinh học hệ sinh thái vùng triều ven biển miền Bắc Việt Nam (từ Quảng Bình trở ra) đề xuất mô hình khai thác nuôi trồng bảo tồn và quản lý bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 09/2012 - 08/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu tác dụng chắn sóng của rừng ngập mặn đến hệ thống đê biển ở Hải Phòng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 04/2009 - 09/2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu xây dựng giải pháp bảo vệ môi trường phcuj vụ phát triển bền vững huyện đảo Bạch Long Vỹ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 11/2005 - 10/2006; vai trò: Thành viên
[6]

Kiểm kê đánh giá các khu vực đối tượng có giá trị kỳ quan thiên nhiên di sản tự nhiên ở vùng biển và ven bờ tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/11/2008 - 31/01/2009; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Nghiên cứu đánh giá tác động của hoạt động khai thác cát đến môi trường vùng cửa sông ven biển Hải Phòng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu xây dựng phương án quy hoạch không gian biển Vịnh Bắc Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Nghiên cứu tác động của con người và biến đổi khí hậu đến quá trình vận chuyển bùn cát bồi lắng vịnh Hạ Long – Bái Tử Long và đề xuất các giải pháp giảm thiểu hạn chế tác động tiêu cực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu phân bố và mức độ tích lũy một số đồng vị trong môi trường cửa sông hồng và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đồng vị. Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: ĐTĐLCN.14/23

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ, Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[11]

Phân tích, đánh giá vị thế địa lý và địa chính trị hệ thống sông Thái Bình và môi trường vùng cửa sông. Mã số: NVCC23.01/22-22 và 04.23-23

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Giám sát phân bố và biến động đất ngập nước dải ven bờ Miền Bắc Việt Nam. Code. RA.96.001.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức ESCAP và cơ quan vũ trụ NASDA Nhật bản
Thời gian thực hiện: 1996 - 1998; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Hồ sơ trình UNESCO công nhận Di sản Địa chất Vịnh Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Thời gian thực hiện: 1998 - 2000; vai trò: Chủ trì lập hồ sơ cơ sở khoa học địa chất.
[14]

Nghiên cứu dự báo và phòng chống sạt lở bờ biển Bắc Bộ, từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa. Dự án độc lập cấp nhà nước, Mã số: KHCN 5A.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN
Thời gian thực hiện: 1999 - 2000; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[15]

Đề án thành lập Khu dự trữ sinh quyển Quần đảo Cát Bà. Hồ sơ trình UNESCO

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Chương trình JSPS hợp tác giữa Nhật Bản và các nước Đông Nam Á về khoa học biển ven bờ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình JSPS giữa Nhật Bản và các nước Đông Nam Á
Thời gian thực hiện: 2003 - 2014; vai trò: Điều phối viên Quốc gia của Việt Nam giai đoạn 2003-2014.
[17]

Đánh giá hiện trạng, dự báo biến động và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên một số vũng vịnh chủ yếu ven bờ biển Việt Nam, Mã số: KC.09.22

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nhà nước KC.09
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[18]

Các châu thổ lớn châu Á: Hoàn lưu gió mùa liên quan đến các hiểm họa vùng châu thổ-ven biển và giải pháp giảm thiểu trong tương lai. Mã số: ARCP2008-08CMY-Chen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầu Châu Á - Thái Bình Dương (APN)
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[19]

Điều tra cơ bản và đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan sinh thái, địa chất vùng biển và các đảo Việt Nam. Dự án mã số 14/47.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nhà nước - Đề án Tổng thể 47 về khảo sát, quản lý tài nguyên và môi trường biển.
Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Lập luận chứng khoa học kỹ thuật về mô hình quản lý tổng hợp và phát triển bền vững dải ven bờ tây Vịnh Bắc Bộ. Mã số: KC.09-13/06-10.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nhà nước KC.09/06-10.
Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Nghiên cứu đánh giá sức tải môi trường và đề xuất các giải pháp quản lý, bảo vệ môi trường Vịnh Hạ Long - Bái Tử Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng Ninh
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[22]

Khảo sát các châu thổ lớn châu Á: Mạng lưới và xây dựng tiềm lực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án JSPS - Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2008 - 2013; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[23]

Nghiên cứu đánh giá sức tải môi trường và đề xuất các giải pháp quản lý, bảo vệ môi trường vịnh Hạ Long - Bái Tử Long.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Quảng Ninh
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Quy hoạch chi tiết khu bảo tồn biển Bạch Long Vỹ - Hải Phòng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Thủy sản
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[25]

Nghiên cứu tác dụng chắn sóng của rừng ngập mặn đến hệ thống đê biển ở Hải Phòng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[26]

Hợp tác Việt Nam- Trung Quốc về khảo sát tài nguyên-môi trường biển khu vực Vịnh Bắc Bộ. Tiểu dự án 5, Dự án 19, Đề án tổng thể 47 về điều tra, quản lý tài nguyên và môi trường biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm dự án thành phần
[27]

Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[28]

Đánh giá tổng hợp hiện trạng vùng bờ thành phố Hải Phòng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[29]

Đánh giá sức tải môi trường của một số thủy vực tiêu biểu ven bờ biển Việt Nam phục vụ phát triển bền vững. Mã số: KC.09.17 /11

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nhà nước KC.09/16-20
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Phó chủ nhiệm
[30]

Dự án thành phần: Xây dựng bộ sưu tập mẫu đá, khoáng vật, khoáng sản biển và hải đảo Miền Bắc Việt Nam. Dự án cấp Quốc gia. Mã số: BSTMV.25/15-18.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Thời gian thực hiện: 2015 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án thành phần
[31]

Đánh giá sức tải môi trường vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[32]

Chương trình Khoa học công nghệ biển quốc gia KC.09/11-15

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Phó CN chương trình Nhà nước KC.09/11-15
[33]

Đánh giá diễn biến tích lũy của một số chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường trầm tích vùng triều ven biển Miền Bắc. Mã số: VAST,CTG.01/12-13.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm KHCN Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[34]

Nghiên cứu giải pháp phục hồi hệ sinh thái đầm, hồ ven biển đã bị suy thoái ở khu vực miền Trung. Mã số: KC.08/11-15

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nhà nước KC.08/16-20
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Phó chủ nhiệm
[35]

Đánh giá tổng hợp hiện trạng vùng bờ thành phố Hải Phòng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[36]

Đánh giá sức tải môi trường của một số thủy vực tiêu biểu ven bờ biển Việt Nam phục vụ phát triển bền vững. Mã số: KC.09.17 /11

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nhà nước KC.09/16-20
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Phó chủ nhiệm
[37]

Điều tra, đánh giá và giải pháp tổng thể bảo vệ môi trường biển và hải đảo trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[38]

Nghiên cứu xây dựng phương án quy hoạch không gian biển Vịnh Bắc Bộ. Mã số: KC.09.16/16-20

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nhà nước KC.09/16-20
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài