STT
Nhan đề
21101
Xây dựng quản lý và phát triển Nhãn hiệu chứng nhận Cà gai leo Yên Thủy cho sản phẩm Cà gai leo của Huyện Yên Thủy Tỉnh Hòa Bình
/
ThS. Tăng Đức Khương (Chủ nhiệm),
ThS. Tăng Đức Khương; Lê Vũ Huyền; Trần Diệu Linh; Đào Yến Hoa; Phạm Mai Anh; Trần Danh Lưu; Đậu Thị Đức Sáu; Bùi Đại Hải; Nguyễn Anh Sơn; Phạm Minh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty cổ phần sở hữu công nghiệp INVESTIP,
01/04/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 50 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Quản lý; Phát triển; Nhãn hiệu; Chứng nhận
Nơi lưu trữ: Trung tâm ứng dụng thông tin khoa học, công nghệ tỉnh Hòa Bình Ký hiệu kho : CGLYT_HB
21102
Tạo lập quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận Ngô nếp Thung Khe – Mai Châu dùng cho sản phẩm ngô nếp của huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình
/
CN. Trần Thị Mai Anh (Chủ nhiệm),
CN. Trần Thị Mai Anh; ThS. Phạm Xuân Phú; TS. Hoàng Hà; TS. Ngô Hùng Mạnh; CN. Trần Quốc Hoàn; CN. Nguyễn Xuân Khang; ThS. Lê Thị Hạnh; CN. Vương Công Tuấn Anh; ThS. Nguyễn Tôn Trường; ThS. Nguyễn Thị Minh Phương
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ Âu Mỹ (EAC).,
01/04/2019 - 01/01/2021. - 2021 - 82 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tạo lập; Quản lý; Phát triển; Nhãn hiệu; Chứng nhận
Nơi lưu trữ: Trung tâm ứng dụng thông tin khoa học, công nghệ tỉnh Hòa Bình Ký hiệu kho : NNMC_HB
21103
Tạo lập quản lý và phát triển Nhãn hiệu chứng nhận Khoai sọ Phúc Sạn – Mai Châu dùng cho sản phẩm khoai sọ của huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình
/
ThS. Lê Thị Hạnh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thị Hạnh; ThS. Vương Thị Thanh Trì; PGS. TS. Nguyễn Đình Phan; TS. Ngô Hùng Mạnh; CN. Lê Thiên Lý; CN. Phạm Hương Khê; CN. Trần Thị Hùng Phi; CN. Dương Ngọc Chiến; CN. Phạm Vũ Tuấn; CN. Nguyễn Xuân Khang
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ Âu Mỹ (EAC).,
01/04/2019 - 01/01/2021. - 2021 - 88 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tạo lập; Quản lý; Phát triển; Nhãn hiệu; Chứng nhận
Nơi lưu trữ: Trung tâm ứng dụng thông tin khoa học, công nghệ tỉnh Hòa Bình Ký hiệu kho : KSMC_HB
21104
Chính sách khuyến khích phát triển chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản Việt Nam trong bối cảnh mới
/
PGS. TS. Nguyễn An Hà (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Bùi Thị Nga, TS. Hoa Hữu Cường, Nguyễn Văn Phương, TS. Đinh Mạnh Tuấn, ThS. Trịnh Thành Vinh, ThS. Lê Hoàng Minh, ThS. Bùi Việt Hưng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 01/2019/NCUD.
- Viện Nghiên cứu Châu Âu,
01/08/2019 - 01/12/2021. - 2022 - 272 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chính sách; Khuyến khích phát triển; Chuỗi cung ứng ngắn; Hàng nông sản; Bối cảnh mới
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21065
21105
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm Enzyme Probiotic và thảo dược trong chăn nuôi lợn thịt theo hướng hữu cơ
/
TS. Nguyễn Thị Hương (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Văn Sơn, TS. Trần Thị Minh Hoàng, TS. Lê Văn Huyên, TS. Nguyễn Văn Trung, KS. Đặng Văn Dũng, ThS. Nguyễn Thị Thanh Vân, ThS. Nguyễn Thành Luân, ThS. Lê Thị Kim Ngọc, KS. Nguyễn Thanh Tĩnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220801-0002.
- Viện Chăn nuôi,
01/01/2021 - 01/06/2022. - 2022 - 46 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Ứng dụng; Chế phẩm Enzyme; Probiotic; Thảo dược; Chăn nuôi lợn thịt; Hữu cơ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21063
21106
Nghiên cứu giải thuật lượng tử và phép đo lượng tử sử dụng các nền tảng tính toán lượng tử đám mây
/
TS. Nguyễn Quốc Hưng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Trần Thuật, TS. Lê Bin Hô, TS. Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Thị Hoa
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG.20.17.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
01/04/2020 - 01/04/2022. - 2022 - 20 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Giải thuật lượng tử; Phép đo lượng tử; Sử dụng; Nền tảng; Tính toán lượng tử; Đám mây
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21067
21107
Kích thích tập thể trong cấu trúc lớp
/
TS. Nguyễn Văn Mện (Chủ nhiệm),
GS.TS. Nguyễn Quốc Khánh, ThS. Đổng Thị Kim Phượng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2020.11.
- Trường đại học An Giang,
01/10/2020 - 01/10/2022. - 2022 - 10 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kích thích tập thể; Cấu trúc lớp; Không đồng nhất; Môi trường; Hiệu ứng nhiệt độ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21073
21108
Ảnh hưởng của hiệu ứng kích thước hữu hạn lên tính chất tĩnh của hệ ngưng tụ Bose-Einstein
/
PGS.TS. Nguyễn Văn Thụ (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Thanh Hải, TS. Phạm Thế Song, TS. Lương Thị Thêu, ThS. Nguyễn Thị Thắm, TS. Hoàng Văn Quyết
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2018.02.
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2,
01/12/2018 - 01/06/2022. - 2022 - 8 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ảnh hưởng; Hiệu ứng; Kích thước hữu hạn; Tính chất tĩnh; Hệ ngưng tụ Bose-Einstein
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21074
21109
Ảnh hưởng của than sinh học (biochar) được sản xuất từ các nguồn nguyên liệu và nhiệt độ chế biến khác nhau đến lên men dạ cỏ và phát thải mêtan trong điều kiện in vitro
/
PGS. TS. Đinh Văn Dũng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Lê Đình Phùng, GS.TS. Lê Đức Ngoan, ThS. Nguyễn Hải Quân, ThS. Thân Thị Thanh Trà, TS. Lê Đức Thạo, ThS. Võ Thị Minh Tâm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.05-2019.22.
- Trường Đại học Nông Lâm,
01/09/2019 - 01/09/2022. - 2022 - 14 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ảnh hưởng; Than sinh học; Biochar; Sản xuất; Nguồn nguyên liệu; Nhiệt độ chế biến; Lên men dạ cỏ; Phát thải mêtan; Điều kiện in vitro
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21075
21110
Nhận thức và thích ứng của thanh niên đô thị đối với vấn đề chuyển đổi số hiện nay
/
TS. Phạm Quang Linh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Tuấn Anh, ThS. Lê Thị Ngọc Thúy, ThS. Lê Quang Ngọc, ThS. Nguyễn Thị Hiền, ThS. Nguyễn Thị Bích Hạnh, ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hà, ThS. Phan Tuấn Anh, CN. Trần Thị Khánh Huyền, CN. Nguyễn Thanh Bình
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220809-0004.
- Văn phòng - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam,
01/10/2020 - 01/06/2022. - 2022 - 157 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhận thức; Thích ứng; Thanh niên; Đô thị; Vấn đề; Chuyển đổi số
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21068
21111
Liên kết khai thác nguồn lực hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trong lĩnh vực dịch vụ du lịch ẩm thực thủ công mỹ nghệ
/
Trần Vũ Tuấn Phan (Chủ nhiệm),
Vũ Thị Xen, Nguyễn Quốc Đạt, Hà Thị Vinh, Nguyễn Hoàng Oanh, Lê Quang Thái, Đặng Thanh Tú, Lê Ngọc Thạch, Phùng Thị Việt Bắc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 844.10.NV09.NTBIC.10-19.
- Trung tâm Ươm tạo Công nghệ và Doanh nghiệp Khoa học Công nghệ,
01/03/2019 - 01/08/2020. - 2020 - 86 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Liên kết; Khai thác nguồn lực; Hỗ trợ; Khởi nghiệp; Đổi mới sáng tạo; Lĩnh vực dịch vụ; Du lịch; Ẩm thực; Thủ công mỹ nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21072
21112
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Xoay (Dialium cochinchinensis Pierre) ở Tây Nguyên
/
TS. Ngô Văn Cầm (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Tiến Bằng, TS. Trần Hồng Sơn, TS. Nguyễn Thành Mến, TS. Huỳnh Nhân Trí, CN. Nguyễn Như Hiến, TS. Lê Cảnh Nam, ThS. Nguyễn Đặng Toàn Chương, ThS. Nguyễn Đức Huấn, ThS. Nguyễn Thị Phương Mai
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG – 2017/17.
- Trung tâm Lâm nghiệp nhiệt đới,
01/10/2017 - 01/10/2021. - 2022 - 132 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu khai thác; Phát triển nguồn gen; Cây Xoay; Dialium cochinchinensis Pierre
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21071
21113
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn đề xuất biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 13/2019/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ
/
TS. Đào Quang Thủy (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thị Thơ , ThS. Dương Thị Thu Nga , ThS. Phùng Thị Hồng Vân , ThS. Phạm Thị Việt Hạnh , ThS. Lương Tuấn Minh , ThS. Trần Thị Vân Anh , ThS. Lê Thị Thu Trang , ThS. Phùng Văn Quân , CN. Nguyễn Thị Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220804-0002.
- Văn phòng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ,
01/01/2021 - 01/12/2021. - 2022 - 72 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Cơ sở lý luận; Thực tiễn; Đề xuất; Biện pháp thi hành; Nghị định số 13/2019/NĐ-CP; Doanh nghiệp; Khoa học công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21066
21114
Tạo vật liệu chiết suất âm trong miền quang học dựa vào hiệu ứng trong suốt cảm ứng điện từ
/
TS. Lê Văn Đoài (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Vũ Ngọc Sáu, GS.TS. Nguyễn Huy Bằng, TS. Lê Thị Minh Phương, TS. Lê Nguyễn Mai Anh, TS. Nguyễn Lê Thuỷ An
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.03-2019.383.
- Trường Đại học Vinh,
01/04/2020 - 01/04/2022. - 2022 - 7 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu; Chiết suất âm; Niền quang học; Hiệu ứng trong suốt; Cảm ứng điện từ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21080
21115
Mật độ xác suất đuôi và các xấp xỉ xác suất sử dụng phương pháp Malliavin-Stein và ứng dụng
/
PGS.TS. Nguyễn Tiến Dũng (Chủ nhiệm),
TS. Trần Mạnh Cường, TS. Tạ Công Sơn, TS. Phạm Đình Tùng, ThS. Nguyễn Văn Tân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101.03-2019.08.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
01/09/2019 - 01/09/2021. - 2022 - 11 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mật độ; Xác suất đuôi; Xấp xỉ xác suất; Phương pháp Malliavin-Stein; Ứng dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21077
21116
Nghiên cứu xử lý một số kim loại nặng trong môi trường đất bằng vật liệu hấp phụ lưỡng cực - Mg/Al LDH-zeolit
/
GS. TS. Đặng Văn Minh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Đình Vinh, TS. Văn Hữu Tập, TS. Trần Thị Phả, TS. Chu Mạnh Nhương, ThS. Dương Thị Minh Hòa
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08.2019.01.
- Đại học Thái Nguyên,
01/09/2019 - 01/09/2022. - 2022 - 9 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Xử lý; Kim loại nặng; Môi trường đất; Vật liệu; Hấp phụ lưỡng cực; Mg/Al LDH-zeolit
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21082
21117
Nghiên cứu chế tạo hệ laser sợi quang có khuếch đại dao động chủ (MOPA) ứng dụng trong kỹ thuật khắc tạo màu trên bề mặt kim loại
/
TS. Trần Thị Vân Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Xuân Tiến, TS. Nguyễn Tuấn Anh, KS. Phạm Chí Hiếu, ThS. Vũ Văn Liệu, KS. Trương Đức Toàn, KS. Nguyễn Phương Đông, KS. Đinh Văn Giang, ThS. Giang Mạnh Khôi
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220811-0009.
- Trung Tâm Công Nghệ Laser,
01/06/2020 - 01/06/2022. - 2022 - 138 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu chế tạo; Hệ laser sợi quang; Khuếch đại dao động chủ; MOPA; Ứng dụng; Kỹ thuật khắc tạo màu; Bề mặt kim loại
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21076
21118
Giải pháp nâng cao hiệu lực công tác kiểm tra thực hiện chính sách bảo hiểm y tế tại cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
/
ThS. Nguyễn Thu Hương (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thị Bích Hằng, BS. Lý Huệ Anh, ThS. Đoàn Thùy Dung, CN. Lê Trọng Toàn, BS. Nguyễn Minh Hiền, BS. Lý Thị Huệ, ThS. Vũ Minh Hoàng, ThS. Nguyễn Thị Tám, BS. Đỗ Thu Hà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.010/2019.
- Vụ Thanh tra - Kiểm tra,
01/03/2020 - 01/07/2022. - 2022 - 109 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giải pháp; Nâng cao hiệu lực; Công tác kiểm tra; Thực hiện; Chính sách; Bảo hiểm y tế; Cơ sở khám chữa bệnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21070
21119
Thu thập đánh giá nguồn gen cây nguyên liệu dầu
/
ThS. Thái Nguyễn Quỳnh Thư (Chủ nhiệm),
KS. Phạm Phú Thịnh, ThS. Trần Thị Phương Nhung, ThS. Nguyễn Thái Thúy Duy, KS. Trần Ngọc Thông, ThS. ThS. Nguyễn Đoàn Hữu Trí, KTV. Đinh Viết Toản
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220808-0006.
- Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu,
01/04/2021 - 01/04/2022. - 2022 - 69 Tr.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thu thập; Đánh giá; Nguồn gen; Cây nguyên liệu dầu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21060
21120
Ổn định nhiệt đàn hồi của tấm và vỏ nanocomposite có kể đến tính đàn hồi của liên kết biên
/
PGS. TS. Hoàng Văn Tùng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Vũ Hoài Nam, ThS. Phạm Thanh Hiếu, PGS.TS. Nguyễn Thị Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.02-2019.318.
- Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội,
01/04/2020 - 01/03/2022. - 2022 - 8 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ổn định; Nhiệt đàn hồi; Tấm; Vỏ; Nanocomposite; Tính đàn hồi; Liên kết biên
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21079