
- Điều tra thành phần loài và đề xuất mô hình phát triển cây sa nhân (Amomum sp) tại tỉnh Thừa Thiên Huế để tạo nguồn dược liệu
- Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống chiếu sáng đặc chủng chống cháy nổ cho kho vũ khí tại Hà Nội
- Nghiên cứu một số loại kháng thể kháng nhân trong chẩn đoán bệnh Lupus Ban đỏ và xơ cứng bì
- Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý ngoại tổng quát tại bệnh viên ĐKKV Thống Nhất Đồng Nai từ năm 2004 tới năm 2009
- Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn áp dụng công nghệđệm lót sinh học bằng chế phẩm men Balara-N01 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Xây dựng mô hình nuôi Chồn hương giống và Chồn hương thương phẩm
- Xây dựng mô Biogas composie xử lý chất thải nuôi tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Nghiên cứu xây dựng hệ thống dữ liệu hỗ trợ tầm soát ung thư cổ tử cung bằng hình ảnh chụp tế bào tại Bệnh viện A Thái Nguyên
- Hoàn thiện quy trình công nghệ ương giống cá tra
- Xây dựng mô hình sản xuất giống nấm nấm ăn và nấm dược liệu tại tỉnh Tây Ninh



- Nhiệm vụ đang tiến hành
Nghiên cứu chiết xuất đánh giá tác dụng dược lý và bào chế tạo sản phẩm hỗ trợ phòng và điều trị bệnh mỡ máu cao viêm loét dạ dày từ lá Bơ (Persea americana) tại tỉnh Đắk Nông
Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tỉnh/ Thành phố
PGS.TS Lê Minh Hà
PGS. TS Lê Minh Hà; ThS Ngọ Thị Phương; TS Đỗ Thị Thanh Huyền; TS Hà Thị Thanh Hương; ThS Nguyễn Thị Cúc; CN Phạm Thị Nhung; ThS Trương Ngọc Hùng; CN Phương Văn Thu; CN Nguyễn Trọng Vượng
Khoa học y, dược
01/12/2023
01/11/2025
Nội dung 2: Nghiên cứu xây dựng quy trình chiết xuất chế phẩm LB1 giàu polyphenol và chế phẩm LB2 giàu flavonoid từ lá bơ qui mô phòng thí nghiệm 1 kg nguyên liệu/ mẻ
Nội dung 3: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm LB1 giàu polyphenol và chế phẩm LB2 giàu flavonoid từ lá bơ qui mô pilot 20 kg nguyên liệu/ mẻ
Nội dung 4: Đánh giá độ an toàn và tác dụng dược lý của chế phẩm LB1 và LB2
Nội dung 5: Nghiên cứu bào chế tạo sản phẩm trà túi lọc lá bơ và viên nang cứng hỗ trợ điều trị hạ mỡ máu, viên nang cứng hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày
Nội dung 6: Đánh giá độ an toàn và tác dụng dược lý của các sản phẩm
Nội dung 7: Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của các sản phẩm
Nội dung 8: Sản xuất thử nghiệm các sản phẩm và xây dựng hồ sơ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa
Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt |
Sản phẩm hỗ trợ điều trị mỡ máu cao từ lá Bơ | 30 lọ; 30 viên nang cứng/ lọ, khối lượng viên ≤ 500 mg/ viên, chứa chế phẩm giàu flavonoid từ lá bơ ≥ 100 mg |
Sản phẩm hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày từ lá Bơ | 30 lọ; 30 viên nang cứng/ lọ, khối lượng viên ≤ 500 mg/ viên, chứa chế phẩm giàu polyphenol từ lá bơ ≥ 100 mg |
Trà túi lọc lá Bơ | 30 hộp; Hộp 20 gói; 3 - 5 gam/ gói |
TCCS của các sản phẩm trà túi lọc lá bơ, viên nang cứng hỗ trợ điều trị mỡ máu cao, viên nang cứng hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày từ lá bơ | TCCS của các sản phẩm theo qui định chung (E. coli không có, Coliforms không có, tổng số vi sinh vật hiếu khí không phát hiện; tổng số bào tử nấm men, nấm mốc < 1000cfu/g, kim loại nặng < 20ppm) |
Hồ sơ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa của 03 sản phẩm: -Sản phẩm hỗ trợ điều trị mỡ máu cao từ lá Bơ -Sản phẩm hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày từ lá Bơ -Trà túi lọc lá Bơ |
Được chấp nhận đơn |
Bơ