Các nhiệm vụ khác
- Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật sản xuất thử gà con giống công nghiệp tại Điện Biên
- Vai trò của kiểm toán nhà nước trong công cuộc cải cách nền hành chính nhà nước
- Vai trò của các tôn giáo trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc
- Nghiên cứu cào cào đàn Locust và chuột hại nông nghiệp tại các tỉnh phía Nam
- Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và thiết bị sơ chế bảo quản một số loại rau ăn củ ăn quả tại một số tỉnh phía Nam
- Nghiên cứu sử dụng nguồn gen gà Mía gà Lương phượng gà VCNZ-15 tạo gà thịt thương phẩm lai 3 giống có năng suất và chất lượng tốt trên địa bàn Hà Nội
- Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chịu mặn bằng chỉ thị phân tử cho vùng đồng bằng sông Hồng - Sản phẩm khoa học
- Sàng lọc tác dụng sinh học và xác định thành phần hóa học có hoạt tính của một số loài đinh lăng (Polyscias) tại Việt Nam
- Xây dựng mô hình thực nghiệm chế biến các sản phẩm từ củ Ba kích vùng đệm vườn Quốc gia Tam Đảo
- Biên niên sự kiện lịch sử Mặt trận dân tộc Thống nhất Việt Nam (dự thảo) Tập 1 (1930-1954)
liên kết website
Lượt truy cập
- Kết quả thực hiện nhiệm vụ
106.03-2020.28
2023-53-0378/NS-KQNC
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài trong họ Thông đỏ (Taxaceae S.F. Gray) ở Việt Nam
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Đại học Quốc gia Hà Nội
Quốc gia
PGS. TS. Nguyễn Trung Thành
TS. Đỗ Thị Xuyến(4), TS. Đỗ Văn Hài, TS. Đặng Viết Hậu, ThS. Lã Thị Thùy(3), TS. Lê Quỳnh Mai(1)
Thực vật học
15/10/2020
15/10/2023
2023
Hà Nội
13 tr. + phụ lục
Điều tra, thu thập, đánh giá hiện trạng phân bố, một số đặc điểm sinh học, sinh thái (mùa ra nón, hạt, thu hái, điều kiện tự nhiên ở nơi phân bố,…), thu thập tri thức bản địa trong cộng đồng các dân tộc về việc sử dụng của một số loài trong họ Thông đỏ (Taxaceae S.F. Gray). Nghiên cứu phân lập và xác định cấu trúc hóa học của các hợp chất từ một số loài trong họ Thông đỏ (Taxaceae S.F. Gray). Đánh giá hoạt tính sinh học của các hợp chất theo hướng kháng vi sinh vật, gây độc tế bào ung thư và chống oxy hóa.
23788
