Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.32161

TS Đỗ Thị Xuyến

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

ĐÁNH GIÁ MỐI QUAN HỆ GIỮA TRI THỨC BẢN ĐỊA SỬ DỤNG CÂY THUỐC CỦA NGƯỜI DÂN ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỰ LỰA CHỌN THỨC ĂN CỦA VOỌC MŨI HẾCH (Rhinopithecus avunculus) TẠI KHU VỰC KHAU CA, TỈNH HÀ GIANG

Vũ Thị Hồng Phúc, Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Xuyến
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Đặc điểm hình thái, giải phẫu và định lượng axít corosolic trong lá Bằng lăng ổi (Lagerstroemia calyculata Kurz) tại vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam

Tô Minh Tứ
Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4794
[3]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và giải phẫu của Gừng nhọn (Zingiber acuminatum Valeton) và Gừng hoa đuôi én (Zingiber cardiocheilum Škorničk. & Q. B. Nguyen) ở Việt Nam

Nguyễn Đăng Minh Chánh; Trịnh Thị Nga; Đỗ Thị Xuyến
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581
[4]

Ghi nhận loài mới thuộc họ myrtaceae cho hệ thực vật Việt Nam từ khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

Hà Văn Hoan; Nguyễn Tấn Hiếu; Đỗ Văn Hài; Trần Thế Bách; Bùi Hồng Quang; Dương Thị Hoàn; Lê Ngọc Hân;, Trần Đức Bình; Vũ Anh Thương; Lã Thị Thùy; Đỗ Thị Xuyến
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[5]

Đa dạng nguồn tài nguyên cây ăn được tại khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

Lã Thị Thùy; Đỗ Thị Xuyến; Nguyễn TrungThảnh; Nguyễn Anh Đức; Nguyễn Thị Kim Thanh; Hà Văn Hoan; Nguyễn Tân Hiếu
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

Nghiên cứu các kiểu thảm thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu, tỉnh Tuyên Quang

Phạm Thị Oanh; Đỗ Thị Xuyến; Nguyễn Trung Thành
Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9317
[7]

Nghiên cứu phân loại chi bồ an – Colona Cav. (họ đay – Tiliaceae juss.) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến; Nguyễn Anh Đức; Ngô Thùy Linh; Kiều Cẩm Nhung
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2171
[8]

Hiện trạng và môi trường sống của các loài cây bị đe dọa tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Nguyễn Hưng Thịnh; Hoàng Ngọc Khắc; Trịnh Xuân Công; Đỗ Thị Xuyến
Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477
[9]

Chi song quả (Didymocarpus) và bổ sung loài Didymocarpus purpureobracteatus Smith cho hệ thực vật Việt Nam từ khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liễn, tỉnh Thanh Hóa

Vũ Xuân Phương; Đặng Quốc Vũ; Đỗ Thị Xuyến
Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160
[10]

Diversity of the dinoflagellate genus Tripos Bory 1823 (Dinophyceae) in the Western coastal waters of Tonkin Gulf, Vietnam

Pham Tien Tai, Cho Van Thuộc, Nguyen Thi Minh Huyen, Duong Thanh Nghi, Do Thi Xuyen
Vietnam Journal of Marine Science and Technology 2024, 24(3) 251–263 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Đặc điểm hình thái, giải phẫu và định lượng axít corosolic trong lá Bằng lăng ổi (Lagerstroemia calyculata Kurz) tại vùng Đông Nam bộ, Việt Nam

Tô Minh Tứ, Đỗ Thị Xuyến, Hoàng Thị Tuyết, Phan Văn Trưởng, Đặng Minh Tú, Phạm Thanh Huyền
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 66(3): 25-30 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Amenyunnaosides A-C, Three New Neolignans Isolated from Amentotaxus yunnanensis and Their Anti-inflammatory Activities

Nguyen Trung Thanh, La Thi Thuy, Do Thi Xuyen, Le Quynh Mai, Do Van Hai, Nguyen Sinh Khang, Do Thi Trang, Bui Huu Tai, Phan Van Kiem
Chemistry Biodiversity, 2023 May 26; e202300604. doi: 10.1002/cbdv.202300604. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Đánh giá mối quan hệ giữa tri thức bản địa sử dụng cây thuốc của người dân địa phương và sự lựa chọn thức ăn của Voọc mũi hếch (Rhinopithecus avunculus) tại khu vực Khau Ca, tỉnh Hà Giang

Vũ Thị Hồng Phúc, Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Xuyến
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên. T. 228, S. 05: 341-347. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Morphological and Anatomical Characteristics of Taxus chinensis (Pilg.) Rehder in Thanh Hoa province, Vietnam

Do Thi Xuyen, Nguyen Anh Duc, Lai Viet Hung, Do Van Hai, Nguyen Trung Thanh.
VNU Journal of Science, Vol. 39 (4), pp 29-34 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Đặc điểm hình thái và giải phẫu loài Dẻ tùng sọc trắng (Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg) ở Thanh Hóa và Quảng Trị

Đỗ Thị Xuyến, Vũ Ngọc Tú, Nguyễn Anh Đức, Lã Thị Thùy, Đỗ Văn Hài, Lại Việt Hưng, Đặng Viết Hậu, Nguyễn Bình Liêm, Nguyễn Trung Thành
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Bộ NN&PTNN, số 19 (Kỳ 1, tháng 10, năm 2023): 84-89 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

Danh Pháp Thực vật

Nguyễn Trung Thành (Chủ biên), Nguyễn Khắc Khôi, Đỗ Thị Xuyến
Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

Bioactive Compounds and Biological Activities of Vietnamese Ginseng (Panax Vietnamensis Ha et Grushv.) in Bioactive Compounds in the Storage Organs of Plants.

Nguyen Trung Thanh, Tran Thi Hong Van, Lai Viet Hung, Nguyen Van Khiem, Le Quynh Mai, Do Thi Xuyen, Pham Thi Oanh, Do Van Hai, Nguyen Duc Dien, and Duong Tan Nhut.
Springer Nature Switzerland AG. p. 1-25. doi.org/10.1007/978-3-031-29006-0_469-494 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Cẩm nang các giải pháp phát triển mô hình sinh kế theo khung sinh kế bền vững gắn với quá trình đô thị hóa và biến đổi khí hậu tại vùng nông thôn ven đô Hà Nội. Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.

Đoàn Hương Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Phan Xuân Bình Minh, Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Văn Sửu, Nguyễn Thị Ngọc Mai, Mai Minh Hương, Nguyễn An Thịnh, Lê Thu Hà, Bùi Thị Hoa, Nguyễn Anh Đức
Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 43 trang - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[19]

Examining the Consistency of Folk Identifications of Trees to Implement Community-Based Biodiversity Monitoring

Nerea Turreira-García1 & Søren Brofeldt1 & Henrik Meilby, Martin Reinhardt Nielsen, Deden Girmansyah, Do Thi Xuyen, Nguyen Lam, Iskandar Z. Siregar, Ida Theilade
Human Ecology. 48, issue 2, pages173–187 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

Climate change impact assessment on agriculture of Hanoi rural area

Doan Huong Mai, Nguyen Thi Lan Anh, Phan Xuan Binh Minh, Nguyen Ngoc Mai, Do Thi Xuyen, Bui Thi Hoa Nguyen Anh Duc, Tran Ngoc My Hoa, Mai Minh Huong, Nguyen Van Hien
Journal of Environmental Treatment Techniques, Special Issue on Environment, Management and Economy, Pages: 1204-120 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[21]

Climate change impact assessment and adaptation strategies in Da Bac district, Hoa Binh province

Doan Huong Mai, Tanot Unjah, Nguyen Thi Ngoc Mai, Nguyen Thi Lan Anh, Do Thi Xuyen, Bui Thi Hoa, Pham Thi Dau, Nguyen Van Hien
Journal of Engineering and Applied Sciences. Volume 12 Issue 20: 5088-5094 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[22]

Palynological study of Asian Thismia (Thismiaceae: Dioscoreales) reveals an unusual pollen type

Elena E. Severova, Svetlana V. Polevova, Sophia V. Yudina, Ba Vuong Truong, Thi Xuyen Do, Sahut Chantanaorrapint, Kenji Suetsugu, Shuichiro Tagane, Xing Guo, Mikhail I. Schelkunov & Maxim S. Nuraliev.
Plant Systematics and Evolution 307(54): 1-19. DOI:10.1007/s00606-021-01778-9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

A revision of the family Thismiaceae (Dioscoreales) in Cambodia, Laos and Vietnam

Maxim S. Nuraliev, Sophia V. Yudina, Ba Vuong Truong, Thi Xuyen Do, Hong Truong Luu, Andrey N. Kuznetsov & Svetlana P. Kuznetsova
Phytotaxa, 441 (3): 229–250 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Thực vật Khu Bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Flora of Bac Huong Hoa Nature Reserve, Quang Tri province.

Đỗ Thị Xuyến (Chủ biên), Nguyễn Anh Đức, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Thị Kim Thanh, Hà Văn Hoan, Nguyễn Tân Hiếu, Đặng Quốc Vũ, Phạm Thị Oanh
Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

Genetic Evaluation in Natural Populations of the Threatened Conifer Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg. (Taxaceae) Using Microsatellites

Thanh Trung Nguyen*, Thuy Thi La, Xuyen Thi Do, Hai Van Do, Duc Minh Nguyen, Hong Phan Lan Nguyen, Hosakatte Niranjana Murthy, Long Ke Phan and Tam Minh Nguyen
Forests 2022, 13, 1452. 1-14 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Essential Oils from the Leaves of Fokienia hodginsii (Dunn) A. Henry & H. H. Thomas and Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg. and Their Antimicrobial Activity

Nguyen Trung Thanh, Do Thi Xuyen, La Thi Thuy, Le Thi Huong, Do Ngoc Dai & Isiaka Ajani Ogunwande
Journal of Essential Oil Bearing Plants. DOI: 10.1080/0972060X.2022.2159543 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[27]

Chi đại thư - Hemiboea C. B. Clarke (Gesneriaceae) ở Việt Nam

Vũ Xuân Phương; Đỗ Thị Xuyên
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[28]

Đa dạng thành phần loài thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa

Đặng Quốc Vũ; Đỗ Thị Xuyến; Nguyễn Khắc Khôi
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[29]

Đặc điểm và phân bố của các loài cây thuốc họ mua (Melastomataceae Juss.) ở Việt Nam

Khuất Văn Quyết; Đỗ Thị Xuyến
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[30]

Hiện trạng các loài khuyết thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

Đỗ Thị Xuyên; Nguyễn Anh Đức; Đặng Minh Tú; Hà Văn Hoan
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[31]

Medicinal plant diversity at Cham Chu Nature Reserve Area, Tuyen Quang Province

Pham Thi Oanh, Ngo Duc Phuong, Do Thi Xuyen, Nguyen Trung Thanh
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 34, No. 2: 41-45 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Goniothalamus banii sp. nov. (Annonaceace) from Thanh Hoa, Vietnam

Bui Hong Quang, Ritesh Kumar Choudhary, Vu Tien Chinh, Nguyen The Cuong, Do Thi Xuyen, Do Van Hai, Nong Van Duy and Tran Van Tien
Nordic Journal of Botany, 34: 690–693 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[33]

Climate change impact assessment and adaptation strategies in Da Bac district, Hoa Binh province

Doan Huong Mai, Tanot Unjah, Nguyen Thi Ngoc Mai, Nguyen Thi Lan Anh, Do Thi Xuyen, Bui Thi Hoa, Pham Thi Dau, Nguyen Van Hien
Journal of Engineering and Applied Sciences. Volume 12 Issue 20: 5088-5094 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[34]

The rhizome essential oil of Curcuma aeruginosa Roxb. (Zingiberaceae) from Vietnam

Pham T. Oanh, Nguyen T. Thanh, Do T. Xuyen, Le T. Huong, Opeyemi N. Avoseh and Isiaka A. Ogunwande
Trends Phytochem. Res. 2(3) 2018 179-184 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[35]

Thực vật chí Việt Nam, Tập 14

Đỗ Thị Xuyến
Nxb. KHTN và CN - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[36]

Study on taxonomy of the genus Horsfieldia Willd (Myristicaceae) in Vietnam

Le Thi Ut, Do Thi Xuyen, Nguyen Trung Thanh
VNU Journal of science - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[37]

Study on taxonomy of the genus Loxogramme (Blume) C. Presl in Vietnam

Pham Thu Ngan, Pham Thi Oanh, Do Thi Xuyen, Nguyen Trung Thanh
VNU Journal of science - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[38]

Genus Didymocarpus Wall. and a new record of species D. purpureobracteatus Smith for the flora of Vietnam from Xuan Lien Natural Reserve

Vu Xuan Phuong, Dang Quoc Vu, Do Thi Xuyen
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[39]

Talipariti simile (Blume) Fryxell: A new record for Vietnam.

Ritesh Kumar Choudhary, Do Thi Xuyen, Tran The Bach, Sang Hong Park, Do Van Hai, You-Mi Lee, and Youngku Lee
Korean Journal of plant taxonomy - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[40]

Đặc điểm phân loại chi Rau dừa nước (Ludwigia L.) ở Việt Nam

Trần Thị Hương, Hà Minh Tâm, Đỗ Thị Xuyến
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, trang 106-108. Nxb. Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[41]

Bổ sung một loài thuộc chi An điền – Hedyotis L. họ Cà phê (Rutaceae) ở Việt Nam

Đỗ Văn Hài, Vũ Xuân Phương, Trần Thế Bách, Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Thế Cường, Nguyễn Thị Thanh Hương, Dương Thị Hoàn, Bùi Hồng Quang, Vũ Tiến Chính
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, trang 68-70. Nxb. Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[42]

Nghiên cứu tài nguyên rau rừng tại khu Bảo tồn nhiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hoá

Đặng Quốc Vũ, Trần Minh Hợi, Đỗ Thị Xuyến
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 18: 97-100 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[43]

Một số dẫn liệu về phân loại các loài làm thuốc thuộc chi Cò ke (Grewia L.) ở Việt Nam

Hán Thị Hải Yến, Đỗ Thị Xuyến
Kỷ yếu hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học các trường Đại học Sư phạm toàn quốc lần thứ VI-2012, trang 799-804. Nxb. Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[44]

Một số dẫn liệu về chi Mộc thông (Iodes Blume) ở Việt Nam

Lê Thị Hiền, Đỗ Thị Xuyến
Kỷ yếu hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học các trường Đại học Sư phạm toàn quốc lần thứ VI-2012, trang 524-528. Nxb. Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[45]

Một số dẫn liệu về chi Ổi (Psidium L.) ở Việt Nam

Nguyễn Thị Xuân, Hà Minh Tâm, Đỗ Thị Xuyến
Kỷ yếu hội nghị khoa học trẻ lần thứ 7, năm 2012, trang 251-254. Nxb. Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[46]

Một số dẫn liệu về chi Thâu kén (Helicteres L.) ở Việt Nam

Đỗ Thị Minh, Hà Minh Tâm, Đỗ Thị Xuyến
Kỷ yếu hội nghị khoa học trẻ lần thứ 7, năm 2012, trang 193-198. Nxb. Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[47]

Bổ sung loµi LOXOSTIGMA FIMBRISEPALUM K. Y. Pan (họ tai voi - Gesneriaceae Dumort) cho hệ thực vật Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến, Vũ Xuân Phương
Tạp chí sinh học, 33(4): 45-47 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[48]

Nghiên cứu phân loại chi Thành ngạnh (Cratoxylum Blume) ở Việt Nam

Nguyễn Thị Luyện, Hà Minh Tâm, Đỗ Thị Xuyến
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội, 21/10/2011: 190-193. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[49]

Nghiên cứu phân loại chi Đay – Corchorus L. (họ Đay - Tiliaceae) ở Việt Nam

Nguyễn Thị Thanh Loan, Hà Minh Tâm, Đỗ Thị Xuyến
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội, 21/10/2011: 171-174. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[50]

Các loài thực vật được đồng bào dân tộc mường tại khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia – Pà Cò sử dụng làm thuốc trị bệnh thận

Đỗ Sĩ Hiến, Đỗ Thị Xuyến
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội, 21/10/2011: 1121-1126. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[51]

Bổ sung một loài thuộc chi Song bế – Paraboea (C. B. Clarke) Ridl., Họ Gesneriaceae Ở Việt Nam

Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến
.. Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội, 21/10/2011: 283-292. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[52]

Chi Quyết lông - Christella H. Lév. (Họ Ráng thư dực - Thelypteridaceae) Ở Việt Nam.

Đỗ Thị Xuyến
. Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội, 21/10/2011: 442-448. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[53]

Bổ sung một loài thuộc chi Nở lưng – Lysiolotus D. Don, họ Gesneriaceae ở Việt Nam

Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến
Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam. 139-142. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[54]

Bổ sung một thứ mới thuộc Chi Tra bồ đề - Thespesia Soland. ex Corr. (Malvaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến
Tạp chí sinh học, 31(4):51-54 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[55]

Các loài cây ngập mặn tại vườn quốc gia Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh

Phạm Khánh Linh, Đỗ Thị Xuyến
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội thảo khoa học toàn quốc lần thứ 3: 643-646. Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[56]

Chi Triumfetta L. – Gai đầu (Tiliaceae Juss.) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến
.. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội thảo khoa học toàn quốc lần thứ 3: 432-439. Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[57]

Các loài cây làm thuốc trong họ Hoa mõm chó – Scrophulariaceae ở Việt Nam

1. Đỗ Thị Xuyến, Vũ Xuân Phương, Đỗ Văn Hài
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. 403-405. NXB. Khoa học và Kỹ thuật. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[58]

Một số dẫn liệu về loài cẩm – Peristrophe bivalvis (Acanthaceae) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến & Nguyễn Thị Phương Thảo
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội thảo khoa học toàn quốc lần thứ 2, phần Khu hệ động vật - thực vật: Sinh thái học và môi trường: 292-294. Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[59]

Chỉnh lại tên đúng cho loài Sâm đùi gà (họ Malvaceae) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật

Đỗ Thị Xuyến
Hội thảo khoa học toàn quốc lần thứ 2, phần Khu hệ động vật - thực vật: Sinh thái học và môi trường: 289-291. Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[60]

Một số dẫn liệu mới về chi Đậu bắp (Abelmoschus Medic.) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến
Báo cáo khoa học về sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội thảo khoa học lần thứ nhất. 269-274. NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[61]

Chi Thập tự – Decaschistia Wight. & Arn. 1834 (Malvaceae Juss.) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến
Báo cáo khoa học hội thảo toàn quốc đa dạng sinh học Việt Nam: nghiên cứu, giáo dục, đào tạo. 185-188. Hà Nội. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[62]

Giá trị tài nguyên của họ Bông (Malvaceae) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 729-732 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[63]

Chi Sinh diệp – Biophytum DC. (Oxalidaceae) ở Việt Nam

Nguyễn Thị Sao Mai, Dương Thị Thanh Thảo, Đỗ Thị Xuyến
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, trang 157-161. Nxb. Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[64]

Đặc điểm hình thái chi Tắc kè đá – Drynaria (Bory) J. Sm. (Polypodiaceae) ở Việt Nam.

Lương Thị Hồng Nhung, Hà Minh Tâm, Đỗ Thị Xuyến
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, trang 203-208. Nxb. Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[65]

Đặc điểm hình thái chi Gai đầu - Triumffeta L. (Tiliaceae) ở Việt Nam

Lê Thị Thúy, Hà Minh Tâm, Đỗ Thị Xuyến
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, trang 301-307. Nxb. Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[66]

Ghi nhận loài mới thuộc họ Scrophulariaceae cho hệ thực vật Việt Nam từ Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên – tỉnh Thanh Hoá

Đặng Quốc Vũ, Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, trang 339-342. Nxb. Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[67]

Kết quả điều tra các quần thể loài Thuẫn râu (Scutellaria barbata D.Don) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến, Vũ Tiến Chính, Nguyễn Thế Cường, Đỗ Văn Hài, Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Thanh Hương, Bùi Hồng Quang, Hà Minh Tâm, Lê Thị Thanh Nga, Nguyễn Hồng Ngoan
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, trang 343-346. Nxb. Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[68]

Chi Microcos L. và chỉnh lý danh pháp cho loài Cò ke (Bung lai) ở Việt Nam

Hán Thị Hải Yến, Đỗ Thị Xuyến
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, trang 347-350. Nxb. Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[69]

Thực vật đai cao khu vực núi Sa Mù thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị

Khổng Trung, Hà Văn Hoan, Trương Quang Trung, Đỗ Thị Xuyến
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật,trang 812-817. Nxb. Nông Nghiệp. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[70]

Hiện trạng các loài Khuyết thực vật tại Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai

Đỗ Thị Xuyến
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, trang 903-914. Nxb. Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[71]

A synopsis of tribe Abutileae from Vietnam.

Do Thi Xuyen
Thai Journal of Botany, 5(2), 145-171. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[72]

Bổ sung loài Salvia japonica Thunberg (Họ Bạc hà - Lamiaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến, Vũ Xuân Phương
Tạp chí sinh học, 35(SE), 72-74. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[73]

Từ điển Bách khoa Thực vật học Việt Nam.

Nguyễn Bá (Chủ biên), Trần Thị Phương Anh, Phạm Thị Trân Châu, Nguyễn Khắc Khôi, Trịnh Tam Kiệt, Lê Đình Lương, Lã Đình Mỡi, Vũ Xuân Phương, Nguyễn Tập, Nguyễn Trung Thành, Dương Đức Tiến, Vũ Văn Vụ,
Nhà Xuất Bản Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[74]

Bổ sung loài Radermachera microcalyx C. Y. Wu & W. Yin(Họ Đinh - Bignoniaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến, Đặng Quốc Vũ; Phùng Văn Phê, Đặng Văn Sơn
Tạp chí sinh học, 34(3), 334-336. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[75]

Raphiocarpus tamdaoensis sp. nov. (Gesneriaceae) from Vietnam.

Vu-Xuan Phuong, Do-Thi Xuyen, Fang Wen, Yi-Gang Wei
Nordic Journal of Botany, 30, 696-699 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[76]

BỔ SUNG LOÀI DIDYMOCARPUS KERRII Craib (HỌ TAI VOI - GESNERIACEAE Dumort) CHO HỆ THỰC VẬT VIỆT NAM

Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến
Tạp chí sinh học, 34(1), 72-74. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[77]

Những loài thực vật có nguy cơ bị đe doạ tuyệt chủng ngoài thiên nhiên ở Việt Nam và biện pháp bảo tồn

Nguyễn Khắc Khôi, Vũ Xuân Phương, Dương Đức Huyến, Trần Thế Bách, Đỗ Thị Xuyến, Trần Thị Phương Anh
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội, 21/10/2011: 661-667. Nxb Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[78]

Two Occurrence Taxa in Paraboea (C. B. Clarke) Ridl. (Gesneriacea) for Flora of Vietnam

Vu Xuan Phuong, Do Thi Xuyen, Wen Fang, Wei Yi-Gang
Guihaia, 31(3), 288-290 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[79]

Bổ sung loài Boea clakeana Hemsl. (Họ Tai voi - Gesneriaceae Dumort) cho hệ thực vật Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến, Vũ Xuân Phương
Tạp chí sinh học, 32(4), 80-82 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[80]

Bổ sung một loài thuộc chi Song lưỡng hùng – Didissandra C. B. Clarke. (Gesneriaceae Dumort) cho hệ thực vật Việt Nam

Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến
Tạp chí sinh học, 32(2): 60-62 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[81]

Bổ sung một loài thuộc chi Đay – Corchorus L. (Tiliaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến
Tạp chí sinh học, 32(1): 41-43 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[82]

Bổ sung một loài thuộc chi Rungia Ness. (Họ Ô rô - Acanthaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến, Đỗ Văn Hài
Tạp chí sinh học, 29(2): 60-62 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[83]

Bổ sung một loài thuộc chi Strobilanthes Blume (Acanthaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến, Đỗ Văn Hài
Tạp chí sinh học, 28(4): 40-42 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[84]

Bổ sung loài Sida schezuensis Matsuda (họ Bông - Malvaceae) cho hệ thực vật Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến
Tạp chí sinh học, 28(3): 40-42 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[85]

ứng dụng chương trình máy tính TNT phiên bản 1.0, 2005 để tìm hiểu mối quan hệ gần gũi có thể của các loài thuộc chi Sida L. (Malvaceae) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến
Báo cáo khoa học hội thảo toàn quốc đa dạng sinh học Việt Nam: nghiên cứu, giáo dục, đào tạo. 189-192. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[86]

Bổ sung hai loài thuộc chi Thạch Trang Petrocosmea Oliv. (Họ Tai voi Gesneriaceae Dumort.) cho hệ thực vật Việt Nam

Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. 253-255. NXB. Khoa học và Kỹ thuật. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[87]

Chỉnh lại tên đúng cho loài Bụp chẻ (họ Malvaceae) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Tiến Bân
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. 353-354. NXB. Khoa học và Kỹ thuật. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[88]

Bổ sung một loài của chi Sida L. cho hệ thực vật Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến
Tạp chí sinh học, 27(3): 16-18 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[89]

Một số kết quả nghiên cứu phân loại chi Bông- Gossypium L. (Họ Bông – Malvaceae Juss.) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Khắc Khôi
Tạp chí Sinh học, 26(4A): 61-63. Hà Nội - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[90]

Hệ thống phân loại họ Bông (Malvaceae Juss.) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến
Tạp chí Sinh học, 26(4A): 23-26. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[91]

Nhận biết loài Cối xay được sử dụng làm thuốc trong chi Abutilon Mill. (Malvaceae) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Khắc Khôi
Tạp chí Dược liệu 2(9): 37-39 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[92]

Nghiên cứu tính đa dạng các chi họ Bông (Malvaceae) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Nghĩa Thìn
Tạp chí Di truyền học và ứng dụng 1: 9-13. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[93]

Malvaceae. Danh lục các loài thực vật Việt Nam.

Nguyễn Tiến Bân, Đỗ Thị Xuyến,
tập 2: 556-567, NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài trong họ Thông đỏ (Taxaceae S.F. Gray) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 15/10/2020 - 15/10/2023; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh kế bền vững gắn với quá trình đô thị hóa và biến đổi khí hậu ở vùng nông thôn ven đô Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên
[3]

Tăng cường bảo tồn tại Vườn Quốc gia Chư Mom Ray thông qua đào tạo và cập nhật tăng cường cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ĐT Hợp tác quốc tế,
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên
[4]

Điều tra, đánh giá, đề xuất quy định, quy trình kỹ thuật bảo tồn và xây dựng mô hình bảo tồn, phát triển 02 loài Lan nguy cấp, quý, hiếm, có giá trị cao, được ưu tiên bảo vệ: Lan hài chai (Paphiopedilum callosum (Rchb.f.) Stein) và Lan hài đài cuốn (Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài trong họ Thông đỏ (Taxaceae S.F. Gray) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu và xây dựng bộ Địa chí Quốc gia Việt Nam: Tập Động vật, Thực vật.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu phát sinh loài, lịch sử địa lý sinh vật và đa dạng của phân tông Scurrulinae (Loranthaceae) trên thế giới.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia
[8]

Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh kế bền vững gắn với quá trình đô thị hóa và biến đổi khí hậu ở vùng nông thôn ven đô Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên tham gia
[9]

Bảo tồn và phát triển nguồn gen của 3 loài nấm lớn đang bị đe dọa là Nấm thông Boletus edulis Bull. ex Fr., Nấm mào gà Cantharellus cibarius Fr., Nấm lưỡi bò Fistulina hepatica (Schaeff. ex. Fr.) Fr. Mã số: VAST.BVMT.02/17-19. CNĐT: TS. Đỗ Hữu Thư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VAST, Chương trình sự nghiệp môi trường
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên tham gia
[10]

Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu (BĐKH) đến đa dạng thực vật thuộc các hệ sinh thái huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình và đề xuất các giải pháp ứng phó

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên tham gia
[11]

Nghiên cứu tính đa dạng thực vật bậc cao có mạch thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị làm cơ sở cho công tác bảo tồn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Hỗ trợ nghiên cứu Châu Á, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Thời gian thực hiện: 06/2015 - 07/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[12]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu thông minh đa dạng thực vật bậc cao có mạch Vườn Quốc gia Ba Vì

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam VAST 04.07/13-14
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia
[13]

Nghiên cứu phân loại một số nhóm thực vật thuộc các họ Acanthaceae, Eriocaulaceae, Fagaceae, Gentianaceae, Menispermaceae, Oleaceae, Orchidaceae, Polypodiaceae, Rubiaceae, Thymelaeaceae, Thelypteridaceae và Urticaceae ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Nghiên cứu thu thập mẫu, đánh giá hoạt tính kháng u (invitro) và các nhóm hợp chất chính trong loài Thuẫn râu – Scutellaria barbata D. Don (họ Bạc hà – Lamiaceae Lindl.) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Điều tra, đánh giá các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng cần được ưu tiên bảo vệ nhằm tu chỉnh sách đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia
[16]

Khảo sát, đánh giá hiện trạng các loài sinh vật có giá trị bảo tồn nguồn gen và giá trị kinh tế ở hệ sinh thái tự nhiên vùng đồi núi thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hải Dương
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Tham gia
[17]

Kết hợp phương pháp sinh học phân tử và hình thái trong nghiên cứu phân loại các họ Thiên lý (Asclepiadaceae) và Trúc đào (Apocynaceae) ở Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Tham gia
[18]

Thu thập dẫn liệu, phân tích thành phần một số loài thực vật có giá trị sử dụng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài hợp tác với Hàn Quốc, Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Tham gia