Các nhiệm vụ khác
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bê tông asphalt ấm cho hỗn hợp Stone Matrix Asphalt (SMA) để làm lớp mặt cho kết cấu mặt đường chịu tải trọng xe nặng ở Việt Nam
- Đánh giá qui trình nuôi tôm sú (Penaeus monodon) công nghiệp có tảo và có kiểm soát mật độ tảo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ vi sinh đa chức năng đặc chủng cho cây cao su vùng Tây Bắc từ than bùn và phế phụ phẩm nông nghiệp
- Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ để phát triển kinh tế tại xã Lộc Thành huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước
- Nghiên cứu rào cản thương mại của Ấn Độ và đề xuất giải pháp thúc đẩy xuất khẩu sang thị trường Ấn Độ
- Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi thủy sản đạt giá trị kinh tế cao ở vùng diện tích chuyển đổi xã Nhật Tân huyện Gia Lộc
- Nghiên cứu bảo tồn và phát triển gắn với chuỗi giá trị cây dược liệu bản địa Hoài Sơn (Củ Mài) tại Lào Cai
- Hoàn thiện quy trình công nghệ và xây dựng dây chuyền sản xuất cao chiết từ củ Đẳng Sâm (Codonopsis Javanica (Blume) Hook.F) trồng tại huyện Tây Giang - Quảng Nam
- Nghiên cứu và chế tạo thực phẩm chống oxy hóa tự nhiên dựa trên sự kết hợp của hoa bụp giấm và thạch dừa
- Vai trò của Trung Quốc và Mỹ đối với an ninh Đông Á từ sau Đại hội XIX ĐCS Trung Quốc: Tác động và dự báo
liên kết website
Lượt truy cập
- Kết quả thực hiện nhiệm vụ
QGT16.DASXTN.01/2021
Khai thác và phát triển nguồn gen dê cỏ (dê Nản) huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Trường Đại học Nông lâm
UBND Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh/ Thành phố
TS. Bùi Thị Thơm(2), ThS. Đào Thị Hồng Chiêm, PGS.TS. Trần Văn Phùng, ThS. Dương Thị Khuyên, ThS. Nguyễn Thị Minh Thuận, TS. Trần Văn Thăng, TS. Nguyễn Mạnh Tuấn(1), ThS. Nguyễn Thị Duyên, TS. Cù Thị Thúy Nga, TS. Nguyễn Vũ Quang, ThS. Hoàng Văn Hưng, ThS. Đỗ Bích Duệ, ThS. Đỗ Thị Hiền, ThS. Nguyễn Thanh Hằng, ThS. Trần Phú Cường, ThS. Vũ Hoài Nam
Khoa học nông nghiệp
12/2021
12/2024
2025
Thái Nguyên
Khai thác, phát triển bền vững, phục tráng và đưa vào sản xuất, thương mại hóa dê cỏ (dê Nản) huyện Định Hóa.
- Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật kỹ thuật chọn lọc, nâng cao được năng suất sinh sản, sinh trưởng và sức sản xuất thịt của dê địa phương Định Hóa từ 15-20% so với giống ban đầu.
- Hoàn thiện quy trình công nghệ chăn nuôi Dê cỏ (dê Nản) huyện Định Hóa (gồm quy trình: Chọn lọc giống, chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh thú y…) để phát triển và nhân rộng nguồn gen Dê cỏ (dê Nản) Định Hóa.
- Xây dựng 01 mô hình sinh sản dê cỏ, số lượng 50 con cái và 3 dê đực và 01 mô hình nhân rộng (vệ tinh) chăn nuôi dê cỏ (Dê nản) quy mô 400 con dê cái sinh sản tại 03 huyện của tỉnh Thái Nguyên.
- Xây dựng được TCCS sản phẩm thịt dê tươi; rượu ngọc dương
- Hoàn thiện được 01 quy trình kỹ thuật xử lý và sơ chế phân dê vi sinh cho cây hoa.
- Hồ sơ đăng ký Bản quyền tác giả đối với Quy trình chăn nuôi dê cỏ Định Hóa
sinh sản; Quy trình chăn nuôi thịt dê thương phẩm; Quy trình kỹ thuật xử lý, sơ chế phân
dê vi sinh cho hoa và đăng ký bảo hộ độc quyền logo dê Nản.
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
TNN-2025-05
