Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480129
PGS. TS Bùi Thị Thơm
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu: Nuôi dưỡng động vật nuôi ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà cáy củm thương phẩm Nguyễn Thị Phương; Hoàng Anh Tuấn; Vũ Thị Thúy Hằng; Bùi Thị ThơmKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[2] |
Ảnh hưởng của lượng thức ăn đến khả năng sinh sản của gà Cáy Củm Bùi Thị Thơm; Trần Văn Phùng; Trần Văn Thăng; Cù Thị Thúy Nga; Trần Thị Quỳnh TrangNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Bùi Thị Thơm; Trần Văn Thăng; Trần Văn Phùng Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[4] |
Ảnh hưởng của kiểu gen POU1F1 và thức ăn bổ sung đến sinh trưởng của dê địa phương Định Hóa Nguyễn Thị Minh Thuận; Trần Văn Phùng; Phạm Bằng Phương; Bùi Thị ThơmNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Tương quan đa hình di truyền của Gen P0U1F1 đến tính trạng sinh trưởng của dê địa phương Định Hóa Nguyễn Thị Minh Thuận; Phạm Bằng Phương; Trần Văn Phùng; Trần Phú Cường; Bùi Thị ThơmKhoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[6] |
Bùi Thị Thơm; Trần Văn Phùng; Dương Đức Hoan Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Thiết kế T-Vector pTUAF dùng trong tách dòng phân tử Ma Thị Trang; Lương Thị Thúy Hằng; Bùi Thị Thơm; Nguyễn Văn Bình; Dương Văn CườngKhoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[8] |
Bùi Thị Thơm; Trần Văn Phùng Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[9] |
Trần Văn Phùng; Bùi Thị Thơm; Hồ Thị Bích Ngọc TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[1] |
Khai thác và phát triển nguồn gen dê cỏ (dê Nản) huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2021 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020-03-20 - 2024-03-19; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 07/2015 - 06/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Khai thác và phát triển giống gà Cáy Củm tại tỉnh Cao Bằng và Hà Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Nghiên cứu chọn lọc giống lợn lang Đông Khê góp phần phát triển kinh tế - xã hội địa phương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/03/2017 - 01/03/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[7] |
Sản xuất thử nghiệm gà Cáy củm tại một số tỉnh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/02/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình chăn nuôi lợn Nậm Khiếu tại Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hà Giang Thời gian thực hiện: 01/12/2022 - 01/06/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |