Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  20,539,817
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Di truyền và nhân giống động vật nuôi

Nguyễn Quý Khiêm(1), Phạm Thùy Linh, Đặng Đình Tứ, Nguyễn Trọng Thiện, Nguyễn Khắc Thịnh, Đào Thị Bích Loan, Lê Xuân Sơn, Lê Ngọc Tân, Lê Văn Hùng, Nguyễn Thị Hoài Thu

Khả năng sản xuất gà bố mẹ (trống R1 và mái TN3LV2) và gà thương phẩm RTL132

Production of the rooster R1 and hen TLV32 parental and RTL132 commercial chickens

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2022

273

23 - 27

1859 - 476X

Nghiên cứu này được thực hiện tại Trạm nghiên cứu chăn nuôi gà Phổ Yên năm 2020-2021 nhằm đánh giá khả năng sản xuất của tổ hợp lai bố mẹ (trống R1, mái TN3LV2) và con thương phẩm RTL132. Đàn gà bố mẹ và đàn gà thương phẩm được bố trí theo kiểu ngẫu nhiên hoàn toàn một nhân tố. Kết quả theo dõi cho thấy gà bố mẹ (trống R1, mái TN3LV2) cho năng suất trứng/ mái/68 tuần tuổi đạt 190,14 quả, ưu thế lai là 2,45%; tiêu tốn thức ăn/10 trứng là 2,55kg, ưu thế lai là -2,35%. Tỷ lệ phôi, tỷ lệ nở/phôi và tỷ lệ gà loại 1/phôi là 96,64; 82,96 và 79,76%. Gà thương phẩm RTL132 có khối lượng 12 tuần tuổi đạt 1.924,33 g/con, ưu thế lai là 3,19%; Tiêu tốn thức ăn/kg TKL là 2,88kg với ưu thế lai là -3,28%.
 

This study was carried out at Pho Yen chicken research Station in the year 2020-2021 to evaluate the production of parental crossbred chicken (rooster R1 and hen TN3LV2) and the RTL132 commercial chickens. The broodstock and grower flocks were arranged in a completely one-factor randomized design. The results showed that parental crossbred chicken had egg production/ hen/68 weeks of age, reaching 190.14 eggs with the heterosis of 2.45%; FCR for 10 eggs was 2.55kg with the heterosis of -2.35%. Embryo rate, hatching/embryo ratio and type 1/embryo chicken ratio were 96.64, 82.96 and 79.76%. The body weight of commercial chicken RTL132 up to 12 weeks old reached 1,924.33 g/head with the heterosis of 3.19%, FCR was 2.88kg with the heterosis of -3.28%.

 

TTKHCNQG, CVv 345