Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479709
TS Nguyễn Quý Khiêm
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm nghiên cứu Gia cầm Thụy Phương
Lĩnh vực nghiên cứu: Nuôi dưỡng động vật nuôi ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đánh giá khả năng sản xuất và ưu thế lai của vịt thương phẩm VSTP12 Vũ Đức Cảnh; Nguyễn Quý Khiêm; Trần Thị Thu Hằng; Phạm Thị Xuân; Khuất Thị TuyênKhoa học và Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[2] |
Chọn tạo dòng gà lông màu HTP từ gà Hồ và gà TP Nguyễn Trọng Thiện; Phùng Đức Tiến; Phạm Doãn Lân; Nguyễn Quý Khiêm; Trần Ngọc Tiến; Vũ Quốc Dũng; Lê Văn HùngKhoa học và Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[3] |
Bệnh viêm gan chấm hoại tử (Spotty liver disease ) ở gà Phùng Văn Cảnh, Phùng Đức Tiến, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Quý Khiêm, Văn Thị Thu HảoTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[4] |
Xác định khẩu phần có tỷ lệ tinh/thô thích hợp nuôi đà điểu sinh sản Nguyễn Thành Công; Nguyễn Thị Hòa; Nguyễn Văn Quyết; Phạm Xuân Mạnh; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Khắc ThịnhKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[5] |
Chọn lọc ổn định màu lông và năng suất trứng 4 dòng gà chuyên trứng GT 23 Nguyễn Trọng Thiện; Trần Ngọc Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Đặng Đình Tứ; Vũ Quốc Dũng; Lê Ngọc Tân; Lê Văn HùngKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[6] |
Chọn tạo 2 dòng ngan từ ngan R41 nhập nội và ngan Trâu bản địa Trần Ngọc Tiến; Tạ Thị Hương Giang; Nguyễn Quý Khiêm; Trần Thị Hà; Đặng Thị Phương Thảo; Nguyễn Thị TâmKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[7] |
Khả năng sản xuất của ngan bố mẹ (Trống NTP1VS1 và mái NTP2VS2 Tạ Thị Hương Giang; Trần Ngọc Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Vũ Đức Cảnh; Phạm Thị Xuân; Phạm Thị Kim Thanh; Trần Thị Hà; Đặng Thị Phương Thảo; Phạm Thị Huệ; Nguyễn Thị Tâm; Nguyễn Thị Minh Hường; Nguyễn Thị YếnKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[8] |
Chọn lọc hai dòng gà D629 và D523 qua bốn thế hệ Phạm Thùy Linh; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Huy Đạt; Nguyễn Thị Nga; Lê Ngọc Tân; Nguyễn Trọng ThiệnKhoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[9] |
Khả năng sản xuất của ngan lai thương phẩm RT12 Trần Ngọc Tiến; Tạ Thị Hương Giang; Nguyễn Quý KhiêmKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[10] |
Khả năng sản xuất của gà lai thương phẩm DTP1 tạo ra giữa hai dòng gà trống D629 và mái D523 Phạm Thùy Linh; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Huy Đạt; Nguyễn Thị NgaKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[11] |
Tham số di truyền về năng suất trứng và khối lượng trứng của dòng gà D629 Phạm Thùy Linh; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Huy ĐạtKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[12] |
Khai thác và phát triển thành công nguồn gen vật nuôi bản địa vào sản xuất Nguyễn Quý KhiêmKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[13] |
Phương thức nuôi thích hợp vịt Minh Hương thương phẩm Ngô Thị Lệ Quyên; Nguyễn Công Định; Phạm Hải Ninh; Nguyễn Quyết Thắng; Nguyễn Quý Khiêm; Đỗ Thị LiênKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[14] |
Chọn lọc đàn hạt nhân ngan trâu qua hai thế hệ Nguyễn Quý Khiêm; Trần Thị Hà; Phạm Thị Kim Thanh; Đỗ Thị Nhung; Đặng Thị Phương Thảo; Nguyễn Thị Minh Hường; Tạ Thị Hương Giang; Phạm Thùy Linh; Nguyễn Thị TâmKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[15] |
Khả năng sản xuất gà bố mẹ (trống R1 và mái TN3LV2) và gà thương phẩm RTL132 Nguyễn Quý Khiêm; Phạm Thùy Linh; Đặng Đình Tứ; Nguyễn Trọng Thiện; Nguyễn Khắc Thịnh; Đào Thị Bích Loan; Lê Xuân Sơn; Lê Ngọc Tân; Lê Văn Hùng; Nguyễn Thị Hoài ThuKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[16] |
Khả năng sản xuất của tổ hợp lai giữa gà trống Ninh Hòa và gà mái LV5 Phạm Thị Như Tuyết; Nguyễn Đức Thỏa; Lê Nguyễn Xuân Hương; Lê Thanh Hải; Hoàng Tuấn Thành; Nguyễn Thị Hồng Trinh; Nguyễn Quý KhiêmKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[17] |
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của ngan Trâu Nguyễn Quý Khiêm; Trần Thị Hà; Phạm Thị Kim Thanh; Đỗ Thị Nhung; Đặng Thị Phương Thảo; Nguyễn Thị Minh Hường; Tạ Thị Hương Giang; Nguyễn Thị TâmKhoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[18] |
Nghiên cứu chọn lọc tạo hai dòng gà LV qua bốn thế hệ Nguyễn Quý Khiêm; Phạm Thùy Linh; Đào Thị Bích Loan; Trần Ngọc Tiến; Lê Xuân Sơn; Nguyễn Thị Tình; Phạm Thị Huệ; Phạm Thị Lụa; Phạm Thị Kim Thanh; Nguyễn Thị Minh Hường; Nguyễn Thị YếnKhoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[19] |
Đánh giá khả năng sản xuất của ba tổ hợp lai gà bố mẹ Phạm Thùy Linh; Nguyễn Quý Khiêm; Đặng Đình Tứ; Nguyễn Trọng Thiện; Lê Ngọc Tân; Đào Thị Bích Loan; Vũ Quốc Dũng; Lê Văn Hùng; Nguyễn Thị Thu Hiền; Nguyễn Duy TrangKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[20] |
Kết quả bước đầu chọn tạo 2 dòng ngan từ ngan r41 nhập nội và ngan trâu bản địa qua 3 thế hệ Trần Ngọc Tiến; Nguyễn Thị Nga; Tạ Thị Hương Giang; Nguyễn Quý Khiêm; Phạm Thùy Linh; Phạm Thị Kim Thanh; Trần Thị Hà; Lê Xuân Sơn; Đặng Thị Phương Thảo; Nguyễn Thị Tâm; Nguyễn Thị QuêKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[21] |
Khả năng sản xuất của gà lai thương phẩm ac12 Trần Ngọc Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Phạm Thùy Linh; Phạm Thị Huệ; Nguyễn Thị Minh HườngKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9902 |
[22] |
Chọn lọc ổn đinh năng suất bốn dòng vịt chuyên thịt CT Vũ Đức Cảnh; Phạm Thùy Linh; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Ngọc Dụng; Nguyễn Thị Nga; Trần Thị Thu Hằng; Phạm Thị Xuân; Khuất Thị Tuyên; Hoàng Đình Trường; Phùng Duy Độ; Lưu Thị ThủyKhoa học công nghệ chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[23] |
Hàng triệu gia cầm giống được chuyển giao vào sản xuất từ các kết quả nghiên cứu. Nguyễn Quý KhiêmTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[24] |
Khả năng sinh sản và ưu thế lai của vịt bố mẹ (CT12xCT34) Vũ Đức Cảnh, Phạm Thùy Linh, Nguyễn Quý Khiêm, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Nga, Trần Thị Thu Hằng, Phạm Thị Xuân, Khuất Thị Tuyên, Hoàng Đình Trường, Phùng Duy ĐộTạp chí khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4794 |
[25] |
Khả năng sản xuất của vịt Star 53 ông bà nhập nội Nguyễn Qúy Khiêm; Nguyễn Ngọc Dụng; Nguyễn Thị Nga; Phạm Thị Kim Thanh; Vũ Đức Cảnh; Phạm Thùy Linh; Đặng Thị Phương Thảo; Trần Thị Thu Hằng; Tạ Thị Hương Giang; Trần Thị Hà; Lê Xuân Sơn; Nguyễn Thị TâmKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[26] |
Nguyễn Quý Khiêm; Phạm Thùy Linh; Trần Ngọc Tiến; Nguyễn Thị Tình; Phùng Văn Cảnh; Nguyễn Trọng Thiện; Lê Ngọc Tân; Đặng Đình Tứ Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[27] |
Vũ Chí Cương; Trần Thị Mai Phương; Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Thị Nga; Bạch Thị Thanh Dân Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[28] |
Vũ Chí Cương; Trần Thị Mai Phương; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Thị Nga; Bạch Thị Thanh Dân Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[29] |
Đặc điểm hệ thống buôn bán và vận chuyển gia cầm tại 4 tỉnh Hà Tây, Thái Bình, Thanh Hóa và Long An Vũ Chí Cương; Trần Thị Mai Phương; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Thị Nga; Bạch Thị Thanh DânKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[30] |
Đặc điểm của hệ thống chăn nuôi gia cầm nhỏ lẻ tại Việt Nam Vũ Chí Cương; Trần Thị Mai Phương; Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Thị Nga; Bạch Thị Thanh DânKhoa học Công nghệ chăn nuôi - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[31] |
Chọn lọc nâng cao năng suất 3 dòng gà Sao qua 3 thế hệ Phùng Đức Tiến; Nguyễn Thị Kim Oanh; Phạm Thị Minh Thu; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Thị TìnhKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[32] |
Chọn lọc, phục tráng giống gà đen tại huyện Đồng Văn và Xín Mần, Hà Giang Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Thị Nga; Nguyễn Văn Kiên; Hoàng Thanh Hải; Vũ Chí Cương; Jean C-harles MaillardKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[33] |
Hoàng Văn Tiệu; Phùng Đức Tiến; Nguyễn Đăng Vang; Trần Công Xuân; Hoàng Văn Lộc; Nguyễn Khắc Thịnh; Bạch Mạnh Điều; Bạch Thị Thanh Dân; Nguyễn Quý Khiêm; Mạc Thị Quý; Cao Đình Tuấn; Dương Anh Đào Tuyển tập Công trình Nghiên cứu Khoa học - công nghệ: Chăn nuôi ngan, ngỗng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[34] |
Nghiên cứu chế tạo máy ấp trứng ngan bán tự động chuyển giao vào sản xuất Ngô Văn Dũng; Đặng Tuyết Mai; Bạch Thị Thanh Dân; Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý KhiêmTuyển tập Công trình Nghiên cứu Khoa học - công nghệ: Chăn nuôi ngan, ngỗng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[35] |
Xác định mật độ trứng ngan thích hợp trong máy ấp công nghiệp Nguyễn Quý Khiêm; Bạch Thị Thanh Dân; Phạm Kim Thanh; Nguyễn Bích LiênTuyển tập Công trình Nghiên cứu Khoa học - công nghệ: Chăn nuôi ngan, ngỗng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[36] |
Hoàn thiện quy trình làm mát trứng ngan trong kỹ thuật ấp trứng nhân tạo Bạch Thị Thanh Dân; Nguyễn Quý Khiêm; Phạm Kim Thanh; Nguyễn Bích LiênTuyển tập Công trình Nghiên cứu Khoa học - công nghệ: Chăn nuôi ngan, ngỗng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[37] |
Nghiên cứu hoàn thiện chế độ ẩm độ và phun ẩm thích hợp trong ấp trứng ngan nhân tạo Bạch Thị Thanh Dân; Nguyễn Quý Khiêm; Phạm Kim Thanh; Nguyễn Thị Bích LiênTuyển tập Công trình Nghiên cứu Khoa học - công nghệ: Chăn nuôi ngan, ngỗng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[38] |
Nghiên cứu công nghệ bảo quản thịt đà điểu tươi bằng bao gói hút chân không Hoàng Văn Locọ; Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Trần Thị Mai PhươngKhoa học công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[39] |
Kết quả chọn lọc nâng cao năng suất 3 dòng gà sao qua 3 thế hệ Phùng Đức Tiến; Nguyễn Thị Kim Oanh; Phạm Thị Minh Thu; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Thị TìnhKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 1: Chăn nuôi và Thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[40] |
Nghiên cứu chọn tạo một số dòng vịt chuyên thịt cho năng suất, chất lượng cao Nguyễn Ngọc Dụng; Lê Thị Nga; Vũ Đức Cảnh; Trần Thị Thu Hằng; Phạm Thị Xuân; Khuất Thị Tuyên; Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý KhiêmKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[41] |
Khả năng sản xuất của tổ hợp gà lai F1 (chọi X LV) Nguyễn Quý Khiêm; Lê Thị Thu Hiền; Phùng Văn CảnhNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[42] |
Công nghệ chế biến thịt đà điểu tươi bằng bao gói hút chân không Hoàng Văn Lộc; Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Trần Thị Mai Phương; Nguyễn Thị HòaKhoa học Kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[1] |
Nghiên cứu lai tạo một số dòng gà lông màu đặc sản năng suất cao từ nguồn gen bản địa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 30/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Chọn tạo hai dòng vịt siêu thịt từ nguồn nguyên liệu vịt Star53 nhập nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên |
[4] |
Khai thác phát triển nguồn gen gà đặc sản: gà Đông Tảo Chọi Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ phát triển chăn nuôi gà chuyên thịt cao sản tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 09/2011 - 09/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu chọn tạo bốn dòng gà chuyên trứng cao sản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Nghiên cứu sản xuất và sử dụng chế phẩm phức kim loại trong chăn nuôi gia cầm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[9] |
Sản xuất thử nghiệm ngan Trâu và vịt Minh Hương tại một số tỉnh miền núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/02/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Hoàn thiện quy trình chăn nuôi gà Ai Cập Thái Hòa và con lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Chọn tạo 2 dòng ngan năng suất cao từ nguồn nguyên liệu ngan Pháp R71SL nhập nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[13] |
Hoàn thiện quy trình công nghệ chăn nuôi gà chuyên trứng GT tại một số tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/02/2023; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2012 - 01/10/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |