



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Nuôi dưỡng động vật nuôi
Trần Ngọc Tiến, Nguyễn Quý Khiêm(1), Phạm Thùy Linh, Phạm Thị Huệ, Nguyễn Thị Minh Hường
Khả năng sản xuất của gà lai thương phẩm ac12
The egg production capacity of AC12 commercial chickens
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
2021
263
17-21
2615-9902
TTKHCNQG, CVv 345
- [1] Diêm Công Tuyên; Phạm Công Thiếu; Vũ Ngọc Sơn; Hoàng Văn Tiệu (2009), Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà mái ¾ Ai Cập.,Báo cáo khoa học năm 2009. Phần Di truyền-giống vật nuôi. Trang 262-68.
- [2] Trần Ngọc Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Phạm Thùy Linh (2018), Khả năng sản xuất của gà bố mẹ GT12, GT34 và gà lai thương phẩm GT 1234.,Tạp chí KHKT Chăn nuôi. 231: 7-13.
- [3] Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Thị Mười; Phạm Thùy Linh; Lê Thị Thu Hiền; Đào Bích Loan; Trần Thu Hằng (2012), Kết quả nghiên cứu chọn tạo hai dòng gà hướng trứng HA1, HA2.,Tạp chí KHKT Chăn nuôi, 161: 8-12.
- [4] Phùng Đức Tiến; Nguyễn Quý Khiêm; Nguyễn Thị Mười; Phạm Thùy Linh (2010), Kết quả nghiên cứu chọn tạo hai dòng gà hướng trứng HA1, HA2,Báo cáo KH năm 2010, Hà nội tháng 11/2010, Phần Di truyền - Giống vật nuôi, Trang 194-05.
- [5] (2012), Tetra-SL - SL Grandparent Management Guide,
- [6] Trần Kim Nhàn; Phạm Công Thiếu; Vũ Ngọc Sơn; Hoàng Văn Tiệu; Diêm Công Tuyên; Nguyễn Thị Thúy; Nguyễn Thị Hồng (2010), Năng suất và chất lượng trứng gà lai giữa gà VCN-G15 với gà Ai Cập.,Tạp chí KHCN Chăn nuôi, 26: 26-34.
- [7] Lê Hồng Mận; Lê Hồng Hải; Nguyễn Phúc Độ; Trần Long (1996), Kết quả lai tạo gà thương phẩm trứng giữa giống Rhode Island Red với giống Leghorn trắng.,Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật gia cầm. Trang 64-68.
- [8] Bùi Hữu Đoàn; Nguyễn Thị Mai; Nguyễn Huy Đạt; Nguyễn Thanh Sơn (2011), Một số chỉ tiêu nghiên cứu trong chăn nuôi gia cầm,NXB Nông nghiệp, Hà Nội