Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  21,772,989
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Gỗ, giấy, bột giấy

Cao Văn Sơn(1), Lê Thị Quỳnh Hoa, Đỗ Thị Thu Nguyệt, Đỗ Thanh Tú

Nghiên cứu công nghệ sản xuất giấy chống thấm dầu mỡ, ứng dụng làm bao gói thực phẩm dạng khô

Study on technology of greaseproof paper for dry food packaging

Khoa học & công nghệ Việt Nam

2021

03B

55-59

1859-4794

Trình bày kết quả nghiên cứu xác lập các điều kiện công nghệ chính trong quá trình sản xuất giấy chống thấm dầu mỡ, sử dụng làm bao gói thực phẩm khô, như thành phần và độ nghiền của bột giấy, mức dùng hóa chất và phụ gia chống thấm dầu mỡ đến tính chất của giấy ở quy mô phòng thí nghiệm, đồng thời điều chỉnh các điều kiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm trên dây chuyền công suất 3 tấn/ngày. Chất lượng giấy sản xuất tương đương với sản phẩm giấy nhập khẩu cùng loại đang tiêu thụ trên thị trường định lượng 42,5 g/m2, chiều dài đứt theo chiều dọc 7.520 m, theo chiều ngang 3.740 m; chỉ số độ bền xé theo chiều dọc 6,8 mN.m2/g, theo chiều ngang 5,4 mN.m2/g; chỉ số độ chịu bục 5,6 kPa.m2/g; độ hút nước Cobb60 17,2 g/m2; trị số KIT là 8, đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm.

This paper presents the research results that established the main technological conditions in the production of greaseproof paper, used as the packaging of dry food as the proportion of pulp types, the degree of the beating of pulp, the use of chemicals and oil and greaseproof resistant agent to the properties of the paper on a laboratory scale. At the same time, experimental production and technology conditions were regulated on a 3 ton/day capacity line. The paper quality produced is equivalent to the imported paper products of the same type which is consumed in the market basis weight 42.5 g/m2; tensile breaking length MD (Machine Direction) 7,520 m, CD (Cross Direction) 3,740 m; tear index MD 6.8 mN.m2/g, CD 5.4 mN.m2/g; burst index 5.6 kPa. m2/g; Cobb60 17.2 g/m2; KIT rating 8; ensuring food safety and hygiene.

TTKHCNQG, CVv 8