Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480540
TS Cao Văn Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghiệp Giấy và Xenluylô
Lĩnh vực nghiên cứu: Gỗ, giấy, bột giấy,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất giấy chống thấm dầu mỡ, ứng dụng làm bao gói thực phẩm dạng khô Cao Văn Sơn; Lê Thị Quỳnh Hoa; Đỗ Thị Thu Nguyệt; Đỗ Thanh TúKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[2] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất giấy chống thấm dầu mỡ, ứng dụng làm bao gói thực phẩm dạng khô Cao Văn Sơn; Lê Thị Quỳnh Hoa; Đỗ Thị Thu Nguyệt; Đỗ Thanh TúKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[3] |
Nghiên cứu sử dụng các hỗn hợp enzyme cellulase, xylanase và lipase cho khử mực giấy báo tái chế Cao Văn Sơn; Lương Thị Hồng; Phí Quyết TiếnHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển II: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[4] |
Sử dụng enzyme làm giảm năng lượng nghiền bột giấy - Nghiên cứu phòng thí nghiệm Nguyễn Thị Xuân Sâm; Tô Kim Anh; Cao Văn Sơn; Đặng Thị ThuHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển II: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[5] |
Sử dụng bột P-RC-APMP từ gỗ keo tai tượng trong sản xuất giấy in, giấy viết Cao Văn Sơn; Hy Tuấn Anh; Đinh Sỹ Sành; Doãn Thái HòaTạp chí Khoa học và Công nghệ (các Trường Đại học Kỹ thuật) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3980 |
[6] |
Khả năng ứng dụng hệ Enzyme phân hủy Lignin trong công nghiệp giấy nhằm sử dụng hóa chất Phạm Thị Bích Hợp; Cao Văn Sơn; Vũ Văn Lợi; Phan Thị Hồng Thảo; Lương Thị Hồng; Phí Quyết TiếnTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[7] |
Thu bột cơ học P-RC-APMP cho độ trắng cao từ gỗ keo tai tượng Cao Văn Sơn; Đào Sỹ Sành; Doãn Thái HoàHoá học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[8] |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu gỗ trong sản xuất giấy bao bì công nghiệp chất lượng cao Vũ Quốc Bảo; Cao Văn Sơn; Đỗ Thanh TúCông nghiệp - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[9] |
Tiềm năng sản xuất bột giấy của gỗ dó bầu (Aquilairia crassna) Nguyễn Huy Sơn; Lê Văn Thành; Cao Văn SơnTạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm keo nhựa thông biến tính dùng cho gia keo giấy và cáctông bao gói Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu ứng dụng giai đoạn PO (peroxyt-oxy) trong quy trình ECF cho nguyên liệu gỗ cứng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất nanoxenlulo từ nguồn nguyên liệu xơ sợi trong nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[7] |
Hoàn thiện công nghệ - thiết bị sản xuất giấy in độ trắng thấp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất tấm ép cách điện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 09/2013 - 08/2014; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu chế độ công nghệ sản xuất để nâng cao tính chống thấm cho giấy viết Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu ứng dụng enzyme để tẩy mực trong xử lý giấy tái chế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 06/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Nghiên cứu sử dụng nấm mục trắng để sản xuất bột giấy sinh học từ rơm rạ và bã mía Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Hoàn thiện công nghệ ứng dụng enzyme để nâng cao năng suất và chất lượng giấy bao bì công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[14] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất giấy in khối lượng riêng thấp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2017; vai trò: Thành viên |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/10/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[17] |
Hoàn thiện công nghệ và thiết bị sản xuất giấy in khối lượng riêng thấp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Hoàn thiện công nghệ và thiết bị sản xuất giấy bao gói chất lượng cao dùng cho thực phẩm dạng khô Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[20] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm vi sinh ứng dụng trong trồng và chế biến cây nguyên liệu giấy Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[21] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột giấy APMO từ cây Đay Việt Nam (Kency) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[22] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất giấy chống gỉ dùng để bao gói các sản phẩm cơ khí làm từ sắt thép Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên |
[23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[24] |
Nghiên cứu phương pháp bảo quản đay cho sản xuất bột hoá nhiệt cơ tẩy trắng (P-RC-APMP) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
[25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên |
[27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên |
[28] |
Nghiên cứu và hoàn thiện công nghệ và thiết bị sản xuất giấy làm túi dựng hàng tiêu dùng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/04/2021 - 01/06/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |