



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Quản lý và khai thác thuỷ sản
Mai Công Nhuận, Nguyễn Khắc Bát(1)
Đánh giá biến động nguồn lợi hải sản ở vùng đánh cá chung vịnh Bắc Bộ, giai đoạn 2015 - 2019
Variation in stock size of marine fisheries resouces in the Viet Nam – China shared fishing zone of the Gulf of Tonkin during 2015 – 2019
Khoa học (Cần Thơ)
2020
4B
128-137
1859-2333
TTKHCNQG, CVv 403
- [1] Pauly, D. (1980), Biomass estimation by the swept area mehtod,In: Per,S., (Eds.). Introduction to Tropical Fish Stock Assessment. FAO Fisheries Circular Rome, pp. 366 - 369. Per, S. and V. Siebren (1998). "Introduction to Tropical Fish Stock Assessment Part 1." FAO Fisheries Technical Paper. No. 306/1, Rev.2. Rome, FAO: 407p
- [2] Phạm Huy Sơn; Nguyễn Khắc Bát (2011), Báo cáo tồng kết dự án liên hợp Việt Nam - Trung Quốc đánh giá nguồn lợi hải sản trong vùng đánh cá chung Vịnh Bắc Bộ giai đoan (2008-2011),Viện nghiên cứu Hải sản. Thành phố Hải Phòng: tr 85-86
- [3] Nguyễn Khắc Bát (2016), Báo cáo tổng kết dự án liên hợp Việt Nam - Trung Quốc đánh giá nguồn lợi Hải sản vùng đánh cá chung Vịnh Bắc Bộ giai đoạn IV (2014 - 2016),Viện nghiên cứu Hải sản. Thành phố Hải Phòng: tr 164-165
- [4] Mai Công Nhuận; Nguyễn Viết Nghĩa; Trần Văn Thanh (2014), Hiện trạng nguồn lợi Hải sản tầng đáy ở vùng biển Việt Nam (2011 - 2013),Tạp chí khoa học và công nghệ biển. 4/2015: tr 371- 381
- [5] Mai Công Nhuận; Nguyễn Khắc Bát (2013), Biến động nguồn lợi Hải sản ở vùng đánh cá chung Vịnh Bắc Bộ giai đoạn 2011 - 2013,Tạp chí NNPTNT. 9/2014: 33-40
- [6] Đào Mạnh Sơn (2008), Báo cáo tổng kết dự án liên hợp Việt Nam - Trung Quốc đánh giá nguồn lợi Hải sản vùng đánh cá chung Vịnh Bắc Bộ giai đoạn I (2005 - 2007),Viện Nghiên cứu Hải sản. Thành phố Hải Phòng: tr 56-67
- [7] Đào Mạnh Sơn (2005), Báo cáo tổng kết dự án đánh giá nguồn lợi sinh vật biển Việt Nam (ALMRV) giai đoạn II (2000 - 2005),Viện nghiên cứu Hải sản. Thành phố Hải Phòng: tr 63-66