Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  21,092,823
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Sinh lý và dinh dưỡng thuỷ sản

Vũ Hùng Hải, Phạm Thị Tuyết Ngân, Vũ Ngọc Út(1), Huỳnh Trường Giang

Ảnh hưởng của mật độ vi khuẩn streptomyces DH3.4 lên enzyme tiêu hóa và tăng trưởng của tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế

2021

3

2710-2719

2855-1256

Nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung vi khuẩn Streptomyces DH3.4 lên chất lượng nước, vi khuẩn đường ruột, enzyme tiêu hóa và tăng trưởng của tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei). Tôm thẻ chân trắng với trọng lượng trung bình 0,48 ± 0,01 g được chọn để bố trí thí nghiệm với 4 nghiệm thức, mỗi nghiệm thức với 3 lần lặp lại bao gồm (i) Tôm được cho ăn thức ăn không bổ sung khuẩn (Đối chứng) và thức ăn có bổ sung vi khuẩn Streptomyces DH3.4 tương ứng với 3 mật độ (ii) 106, (iii) 107 và (iv) 108 CFU/kg trong 63 ngày. Kết quả cho thấy các thông số chất lượng nước bao gồm nhiệt độ, pH, DO, COD, TSS, độ kiềm, TAN và N-NO2 - ở các nghiệm thức bổ sung khuẩn và đối chứng không có sự chênh lệch đáng kể. Mật độ vi khuẩn Streptomyces sp. trong ruột tôm ở nhóm bổ sung vi khuẩn cao hơn có ý nghĩa so với đối chứng. Nghiệm thức bổ sung vi khuẩn Streptomyces DH3.4 ở mật độ 107 và 108 CFU/kg giúp giảm đáng kể mật độ tổng khuẩn Vibrio sp. trong ruột tôm. Các enzyme tiêu hóa như α-amylase, β- galactosidase, protease và Leu-aminopeptidase ở nhóm bổ sung vi khuẩn Streptomyces DH3.4 đạt hoạt tính cao nhất ở cả hai nhóm bổ sung mật độ 107 và 108 CFU/kg. Tăng trưởng về khối lượng (WG), tốc độ tăng trưởng tương đối (DWG) và tốc độ tăng trưởng tuyệt đối (SRG) về khối lượng khác biệt không đáng kể giữa các nghiệm thức. Tuy nhiên, tỉ lệ sống, sinh khối của tôm và chỉ số FCR ở các nghiệm thức bổ sung Streptomyces DH3.4 được cải thiện đáng kể, đặc biệt là nghiệm thức bổ sung vi khuẩn Streptomyces DH3.4 ở mật độ 107 CFU/kg.

TTKHCNQG, CVv 471