Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  27,676,820
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Giáo dục chuyên biệt

Ảnh hưởng của khiếm thị kèm rối loạn phổ tự kỉ đến sự phát triển của trẻ 5 - 6 tuổi

Effects of visual impairment and autism spectrum disorder on 5 - 6 years old children’ development

Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội)

2021

4AB

465-472

2354-1075

Sự kết hợp giữa hai loại khuyết tật là khiếm thị và rối loạn phổ tự kỉ (RLPTK) đã ảnh hưởng nhiều đến các lĩnh vực phát triển của trẻ 5 - 6 tuổi. Qua khảo sát 60 giáo viên đã và đang dạy cho trẻ khiếm thị kèm rối loạn phổ tự kỉ tại các trung tâm chuyên biệt, hoà nhập của 8 tỉnh Việt Nam, cho thấy mức độ ảnh hưởng của sự kết hợp hai dạng khuyết tật  khiếm thị kèm rối loạn phổ tự kỉ đã ảnh hưởng nhiều đến các lĩnh vực nhận thức, ngôn ngữ, vận động, định hướng di chuyển, tự phục vụ và kĩ năng giao tiếp xã hội. Kết quả nghiên cứu chỉ ra ảnh hưởng lớn nhất của khiếm thị kèm RLPTK đến trẻ là vấn đề giao tiếp xã hội ( = 4,0) và phát triển ngôn ngữ ( = 3,9 - mức độ rất ảnh hưởng). Từ việc xác định được mức độ này sẽ giúp cho giáo viên, gia đình, chuyên gia giáo dục đặc biệt có những đánh giá và kế hoạch hỗ trợ từng lĩnh vực cụ thể cho trẻ phù hợp.

The combination of two types of disability, which is visual impairment and autism spectrum disorder, affects many areas of development of 5 - 6 years old children. Through a survey of 60 teachers who have been teaching visually impaired children with autism spectrum disorder at specialized and integrated centers of 8 provinces in Vietnam, it has been shown that the visual impairment and autism spectrum disorder have a great influence on areas of cognition, language, motor, mobility, self-service, and social skills. Research results show that the greatest influence of visual impairment with autism spectrum disorder on children is on social communication problems with = 4.0 and on language development with = 3.9 (very influential level). From determining this level, it will help teachers, families, and special education professionals have assessments and plans to support each specific area for children.

TTKHCNQG, CVv 157

  • [1] Nguyễn Đức Minh, (2010), Giáo dục trẻ khiếm thị.,
  • [2] Phạm Minh Mục, (2012,), Một số giải pháp giáo dục trẻ khiếm thị đa tật,,Tạp chí khoa học giáo dục, số 85, tr.16-19.
  • [3] Nguyễn Thị Hằng, (2015,), Giáo dục trẻ khiếm thị - Rối loạn phổ tự kỷ 5 - 6 tuổi - Nghiên cứu trường hợp.,Tạp chí Giáo dục Số đặc biệt, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
  • [4] Đỗ Thị Thảo, Trần Thị Tuyết, (2017), Thực trạng xây dựng và sử dụng trò chơi phát triển xúc giác cho trẻ khiếm thị kèm rối loạn phổ tự kỉ.,Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Volume 62, Issue 9AB, trang 284-294
  • [5] Trief Ellen, Bruce Susan, Cascella & Paul, (2010), The Se-lection of Trangible Symbols by Educator of Student with Visual Impairment and Additional Disabilities.,Jounal of Visual Impairment & Blindness, New York, Vol. 104, Iss. 8.
  • [6] Sharon Z. Sacks &Rosanne K. Silberman, (2002), Educating Students who have Visual Impairments with Other Disabilities,, Paul H. Brookes Publishing Co, USA.
  • [7] Olson, J., (1999), Understanding Deafblindness: Supporting Students with Deafblindness in the Inclusive Classroom,,AFB Press (American Foundation for the Blind 25(1)
  • [8] Reena Bhandari & Jayanthi Narayan, (2011), Từng bước hướng dẫn trẻ khiếm thị đa tật bao gồm trẻ mù điếc,,
  • [9] Gense. D.Jay, Marilyn. H, (2005,), Autism Spectrum Disorders and Visual Impairment: Meeting Students’ Learning Needs, AFB Press (American Foundation for the Blind), USA.,
  • [10] Barbara Mile & Marianne Riggio, Hoàng Thị Nga, Nguyễn Thanh Nga, Phạm Thị Thu Thảo dịch, (2013), Những cuộc hội thoại phi thường, Hướng dẫn phát triển giao tiếp có ý nghĩa cho trẻ em và thanh thiếu niên mù điếc,,
  • [11] (2018), Chuơng trình Giáo dục Mầm non,,Tài liệu dành cho cán bộ quản lí và giáo viên mầm non, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
  • [12] (2018), Báo cáo kết quả điều tra người khuyết tật Việt nam năm 2016- 2017,,Tổ chức Unicef hỗ trợ thực hiện, Hà Nội.
  • [13] Parker, Amy, Pogrund, Rona, (2009), A Review of Research on the Literacy of Student with Visual Impairment and Additional Disabilities.,Journal of Visual Impairment & Blindness, New York, Vol.103, Iss. 10.
  • [14] Sharon, Grimmet, Eric S Summer, Parker, (2008), Evidence - Based Communication Practices for Children with Visual Impairment and Additional Disabilities.,Journal of Visual Impairment & Blind, New York, Vol 102, Iss 9, pp. 540-552