Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  30,060,625
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam

Lương Thị Hiền(1), Lê Thanh Nga

Bước đầu đề xuất mô hình từ điển giải thích tiếng Việt theo chủ điểm cho học sinh tiểu học

Initial suggestions for compiling the Vietnamese thematic dictionary for primary students

Tạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội)

2017

7

91-99

2354-1075

Bài viết này bước đầu xác lập cơ sở cho việc biên soạn Từ điển giải thích tiếng Việt theo chủ điểm cho học sinh tiểu học ở một số khâu trọng yếu. Hệ thống chủ điểm của từ điển xây dựng dựa trên nhận thức về quan hệ nền tảng của con người gồm nhận thức về bản thân, thiên nhiên, xã hội và văn hoá nghệ thuật. Bảng từ được xác lập dựa trên những quan hệ ngữ nghĩa trong mạng từ; cách giải nghĩa từ, ví dụ và hình minh hoạ... được xác lập dựa trên nguyên tắc phù hợp tâm lí nhận thức của lứa tuổi. Từ vựng trong từ điển không xa rời những chủ điểm giáo dục ngôn ngữ trong nhà trường, song cũng có những nội dung mở rộng, “quá tải” ở mức độ cho phép nhằm tạo đà cho học sinh phát triển năng lực ngôn ngữ. Nghiên cứu cung cấp những gợi ý việc biên soạn từ điển tham khảo phù hợp đối tượng đặc thù.

The research establishes the initial theoretical foundations for compiling the Vietnamese thematic dictionary for primary students at some essential steps. The theme system is set up based on the 4 types of human relations human with themselves, human with nature, human with society and human with culture. The word glossary is established by the word semantic relations in the wordNet. Their definitions, examples and illustrations. . . are established basing on the rules of matching with the development of psychological ages. Vocabulary in dictionaries doesn’t go beyond the topics of language used at schools while some content is extended to allow the students to develop their linguistic competence. This research provides suggestions to compile a suitable dictionary for specific objects.

TTKHCNQG, CVv 157

  • [1] Susan Ratcliffe (2000), The Oxford Dictionary of Thematic Quotations.,Oxford: Oxford University Press.
  • [2] Spears, Ric-hard A. (1998), NTC’s Thematic Dictionary of American Idioms.,NTC Publishing Group, Lincolnwood.
  • [3] Rosalind Fergusson (2007), Thematic Vocabulary 1-6 Practice,Learners Publishing
  • [4] McCutcheon, Marc (2010), Descriptionary: A Thematic Dictionary,4th ed. New York: Facts on File.
  • [5] C-harlotte Lim (2008), Pre- school English Thematic Dictionary,Pre- school English Thematic Dictionary.
  • [6] Nguyễn Như Ý (chủ biên) (2003), Từ điển giáo khoa tiếng Việt tiểu học,
  • [7] Khang Việt (2010), Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh tiểu học.,
  • [8] Hoàng Phê (1998), Từ điển tiếng Việt,
  • [9] Nguyễn Minh Hoàng (2010), Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh tiểu học,
  • [10] (2015), Tiếng Việt lớp 1- 5,
  • [11] Nguyễn Phương Thái, Phạm Văn Lam, Nguyễn Hoàng Trung, Trần Ngọc Anh, Trương Thị Thu Hà (2014), “Tổng quan về Mạng từ tiếng Việt”,Kỉ yếu hội thảo khoa học “Hướng tới việc xây dựng mạng từ tiếng Việt”.
  • [12] Diane Tillman (2013), Những giá trị sống dành cho trẻ từ 8 đến 14 tuổi,