Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485259
TS Lê Văn Minh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Sâm và Dược liệu TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học , Dược học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tác dụng dược lý điển hình của Sâm Ngọc linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv) Trần Huyền Trân, Lê Văn Minh, Lý Hải Triều và Nguyễn Minh KhởiTạp chí Nghiên cứu khoa học và Phát triển kinh tế - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Tác dụng tăng lực và tăng cường miễn dịch của Sâm Lai Châu (Panax vietnamensis var. fuscidiscus) Trần Bá Luân; Tô Trung Kiên; Ngô Quỳnh Như; Trương Quang Đạt; Lê Văn Minh; Nguyễn Hoàng MinhKhoa học (Đại học Quốc tế Hồng Bàng) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9686 |
[3] |
Nghiên cứu mô tả hình thái và xác định mã vạch ADN loài Bọ mắm tím Lê Đức Thanh; Lê Văn MinhKhoa học (Đại học Quốc tế Hồng Bàng) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9686 |
[4] |
Phạm Thị Thanh Trúc; Lê Thị Kim Oanh; Lâm Bích Thảo; Lê Văn Minh; Nguyễn Thị Thu Hương; Nguyễn Hoàng Minh Khoa học (Đại học Quốc tế Hồng Bàng) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9686 |
[5] |
Khảo sát thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của cao chiết Dây gắm (Gnetum montanum Markgr.) Ông Bỉnh Nguyên; Nguyễn Đặng Kim Quyên; Lý Hải Triều; Bùi Thị Phương Quỳnh; Lê Văn MinhTạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Nguyễn Tất Thành - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9015 |
[6] |
Lê Quỳnh Loan; Phạm Thị Thanh Thủy; Nguyễn Lương Hiếu Hòa; Lê Văn Minh; Nguyễn Hữu Hùng; Nguyễn Hoàng Dũng Tạp chí Khoa học ( Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[1] |
Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư và điều hòa miễn dịch của một số cây thuốc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020-09-09 - 2024-09-08; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Lưu giữ và bảo tồn nguồn gen dược liệu năm 2018-2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen cây dược liệu năm 2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Khảo sát, điều tra cây dược liệu trên địa bàn tỉnh ninh thuận năm 2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Nghiên cứu sử dụng mỡ động vật cho sản xuất Sophorolipids bằng quá trình lên mem chủng C.bombicola ứng dụng trong mỹ phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu sàng lọc các loài thực vật Việt Nam có hoạt tính làm trắng da, chống lão hoá da ứng dụng trong mỹ phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
[8] |
Thu thập lưu giữ, bảo tồn nguồn gene một số giống cây Dược liệu tại huyện Đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Kiên GiangThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn một số cao chiết từ cây Thuốc Bỏng và ứng dụng sản xuất xà phòng kháng khuẩn, kháng dị ứng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Evaluation of antitumor activity of folate-PEG modified nanoliposome loaded with 5-fluorouracil Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nguyễn Tất ThànhThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
New nanotechnology-mediated miR-139-5p targeted delivery and its use in the treatment of conlon cancer Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ KHCN Thành phố Thượng Hải, Trung QuốcThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
[12] |
Nghiên cứu nhân giống và phát triển các sản phẩm từ hạt “Chuối cô đơn” tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ Tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 10/2020 - 9/2023; vai trò: Thành viên chính |
[13] |
Nghiên cứu phát triển sản phẩm có tác dụng hạ đường huyết từ lá Chùm ngây (Moringa oleifera), Lá đắng (Vernonia amygdalina) và Rau má (Centella asiatica). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
[14] |
Nghiên cứu tác dụng làm lành vết thương của lá Nhàu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 04/2018 - 6/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[15] |
Nghiên cứu tác dụng lành vết thương của chế phẩm từ cao chiết tiềm năng lá Chùm ngây (Moringa oleifera) và khảo sát phương pháp phân lập chất đối chiếu từ cỏ ngọt (Stevia rebaudiana) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 11/2020 - 06/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Thu thập, lưu giữ và bảo tồn nguồn gen cây Hồng sim (Rhodomyrtus tomentosa) và Dó bầu (Aquilaria crassna) tại Vườn Quốc gia Phú Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Kiên GiangThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
[17] |
Triển khai kỹ thuật Western blot khảo sát ảnh hưởng của cao chiết dược liệu và một số chất tinh khiết lên biểu hiện của protien liên quan đến apoptosis Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 01/2022 - 6/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
[18] |
Ứng dụng mô hình Ruồi giấm (Drosophila melanogaster)chuyển gen mang kiểu hình bệnh Parkinson để khảo sát tác dụng của các cao chiết từ cây Đinh lăng (Polyscias fruticosa (L.) Harms, Araliaceae) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 11/2019 - 06/2022; vai trò: Thành viên chính |
[19] |
Đánh giá tác dụng làm lành vết thương của kem bôi từ cao chiết lá Nhàu (Morinda citrifolia L.) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 12/2019 - 06/2021; vai trò: Chủ nhiệm |