Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488042
TS Bùi Minh Tuân
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Effects of jetstream on seasonal variations of tropical cyclone tracks in the East Sea Vu Van Thang, Bui Minh Tuan, Tran Duy Thuc, Cong ThanhVietnam Journal of Earth Sciences 46.2 (2024): 235-251 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Mulfiple-Scale Interacfions during an Extreme Rainfall Event over Southern Viet Nam VV Thang, C Thanh, BM TuanJournal of the Earth and Space Physics,46,4,259-271 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Orographic Effect and the Opposite Trend of Rainfall in Central Vietnam Thang Nguyen Van, Mau Nguyen Dang, Van Doan Quang, Tuan Bui Minh, Khiem Mai Van, Kham Duong Van, Thuy Tran Thanh, Duong Trinh Hoang, Tam Tran Thi, Quyen Nguyen Huu, Thai Luong Xuan, Hien Tran DuyAdvances in Meteorology,1, 7256634 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Dang-Mau Nguyen, Quang-Van Doan, Hoang Duong Trinh, Thanh-Hung Nguyen, Ngoc Khanh Do, Duong Cao Phan, Tam-Thi Tran, Hieu-Van Nguyen, Tuan-Minh Bui SOLA,19, 298-306 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyen Minh Truong, Bui Minh Tuan International Journal of Climatology, 38(10), 3801-3821 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Structures and mechanisms of 20–60-day intraseasonal oscillation of the observed rainfall in Vietnam Nguyen Minh Truong, Bui Minh TuanJournal of Climate, 32, 5191–5212 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Extratropical Forcing of Submonthly Variations of Rainfall in Vietnam Bùi Minh TuânJ. Climate, 32, 2329–2348 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Determining the onset of summer rainfall over Vietnam using self-organizing maps Tuan Bui-Minh, Quang-Van Doan, Kim-Cuong Nguyen, Tan Phan-Van, Long Trinh-Tuan, Thanh Cong & Ngoc Trinh-MinhClimate Dynamics, 1-18 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu dao động nội mùa của lượng mưa quan trắc trên ba miền giáp Biển Đông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ trì |
| [4] |
Nghiên cứu dao động nội mùa của lượng mưa quan trắc trên ba miền giáp Biển Đông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Sự khác biệt của đặc trưng mưa cực đoan giữa các vùng khí hậu của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐHKHTN-ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ trì |
| [6] |
Dự báo ngày bùng nổ của gió mùa mùa hè khu vực Nam Bộ, sử dụng mô hình WRF Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐHKHTN-ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ trì |
| [7] |
Dự báo ngày bùng nổ của gió mùa mùa hè khu vực Nam Bộ, sử dụng mô hình WRF Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐHKHTN-ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ trì |
| [8] |
Sự khác biệt của đặc trưng mưa cực đoan giữa các vùng khí hậu của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐHKHTN-ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ trì |
| [9] |
Đặc trưng khác biệt của mưa giai đoạn đầu mùa hè trên khu vực Việt Nam và các quá trình nhiệt động lực khí quyển liên quan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ trì |
