Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480414
GS. TS Phạm Quang Thu
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa Học Lâm nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý và bảo vệ rừng,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tổng quan các loài nấm gây bệnh thuộc chi Ceratocystis Ellis & Halst (1980) Nguyễn Minh Chí, Phạm Quang ThuKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Trần Thị Lệ Trà, Phạm Quang Thu, Trần Đức Long, Nguyễn Minh Chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[3] |
Nghiên cứu phòng trừ bệnh chết héo rừng trồng các loài keo ở Việt Nam Phạm Quang Thu, Nguyễn Minh ChíKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Lê Thành Công; Vũ Văn Định; Đặng Như Quỳnh; Nguyễn Thị Loan; Phạm Quang Thu Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Thành phẩn nấm phân giải cellulose trong rừng thông mã vĩ và thông nhựa Lê Thành Công; Vũ Văn Định; Phạm Văn Nhật; Nguyễn Thị Loan; Trần Nhật Tân; Phạm Quang ThuNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Nấm Fusarium oxysporum gây bệnh thối rễ cam tại tỉnh Quảng Ninh Nguyễn Minh Chí; Phạm Quang Thu; Lâm Văn Phong; Ngô Đình Văn; Nguyễn Văn Nam; Nguyễn Thị TuyênNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[7] |
Bước đầu phát hiện mọt đục thân gây hại Bạch đàn urô ở Phú Thọ và Bắc Giang Trần Xuân Hưng; Nguyễn Minh Chí; Đào Ngọc Quang; Phạm Quang ThuNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[8] |
Đàm Văn Toàn, Phạm Quang Thu Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Đàm Văn Toàn; Phạm Quang Thu Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[10] |
Thành phần loài nấm Đông trùng hạ thảo tại Vườn Quốc gia Hoàng Liên, Lào Cai Hoàng Quốc Bảo; Nguyễn Minh Chí; Trịnh Tam Kiệt; Phạm Quang ThuNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[11] |
Phạm Quang Thu Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[12] |
Lê Văn Bình; Phạm Quang Thu Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[13] |
Thiên địch của ong đen (Leptocybe invasafisher & La Salle gây u bướu bạch đàn tại Việt Nam Lê Văn Bình; Phạm Quang ThuKhoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[14] |
Đặc điểm sinh học của nấm Thượng hoàng (Phellinus linteus) trong nuôi cấy thuần khiết Phạm Quang ThuKhoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[15] |
Nguyễn Minh Chí; Phạm Quang Thu Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[16] |
Lê Văn Bình; Đặng Như Quỳnh; Phạm Quang Thu Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[17] |
Phạm Quang Thu; Nguyễn Hoàng Nghĩa; Nguyễn Văn Thành Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[18] |
Tuyển chọn các chủng vi khuẩn cố định đạm thúc đẩy sinh trưởng keo tai tượng (Acecia mangium) Đặng Thanh Tân; Phạm Quang ThuNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[19] |
Lê Văn Bình; Phạm Quang Thu; Đào Ngọc Quang Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[20] |
Thành phần loài nấm ký sinh côn trùng tại vườn quốc gia Pù Mát - Nghệ An Phạm Quang Thu; Lê Thị Xuân; Đặng Như Quỳnh; Nguyễn Hoài ThuNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[21] |
Bùi Quang Tiếp; Phạm Quang Thu Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[22] |
Phân bố nấm đông trùng hạ thảo isria tenuipes (peck.) Sámon ở Việt Nam Phạm Quang Thu; Nguyễn Mạnh Hà; Lê Thị XuânNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[23] |
Phạm Quang Thu; Lê Thị Xuân Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[24] |
Phát hiện nấm đông trùng hạ thảo cordyceps takaomontana Yakushiji và Kumazawa ở Việt Nam Phạm Quang Thu; Nguyễn Mạnh HàTạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[25] |
Phạm Quang Thu; Nguyễn Mạnh Hà Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[26] |
Phát hiện nấm đông trùng hạ thảo (Cordyceps gunnii (Berk.) tại vườn quốc gia Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc Phạm Quang ThuNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[27] |
Phạm Quang Thu; Lê Văn Bình; Lê Văn Sinh TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[28] |
Phạm Quang Thu; Đặng Như Quỳnh TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[29] |
Sâu róm bốn chùm lông hại thông mã vĩ ở tỉnh Bắc Giang và Lạng Sơn Lê Văn Bình; Phạm Quang ThuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[30] |
Nguyễn Thị Thuý Nga; Phạm Quang Thu TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[31] |
Phạm Quang Thu TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[32] |
Bệnh khô lá thông và một số giải pháp hạn chế ảnh hưởng của bệnh Phạm Quang ThuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[33] |
Một loài ong lạ mới xuất hiện và gây hại bạch đàn trồng ở Việt Nam Phạm Quang ThuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[34] |
Phạm Quang Thu TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[35] |
Bệnh đốm vàng lá bạch đàn do nấm Pseudocercospora eucalyptorum Phạm Quang ThuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[36] |
Nguyễn Hoàng Nghĩa; Phạm Quang Thu TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[37] |
Phạm Quang Thu TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[38] |
Phạm Quang Thu TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[39] |
Phạm Quang Thu; Nguyễn Hoàng Nghĩa TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[40] |
Nấm Cronartium orientale S. kaneko gây bệnh gỉ sắt làm u bướu thân, cành thông ba lá ở Lâm Đồng Phạm Quang ThuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[41] |
Lê Văn Bình; Phạm Quang Thu TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[42] |
Phạm Quang Thu; Nguyễn Quang Dũng TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[43] |
Thành phần loài nấm ngoại cộng sinh với bạch đàn và thông Phạm Quang Thu; Đặng Như QuỳnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[44] |
Nguyễn Thị Thúy Nga; Phạm Quang Thu TC Khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[45] |
Bệnh đốm lá, khô ngọn bạch đàn do nấm Cryptosporiopsis eucalypti Sankaran&Sutton Phạm Quang ThuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[46] |
Bệnh chết ngọn cây sao đen ở Đông Nam bộ Phạm Quang ThuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[47] |
Phạm Quang Thu TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[48] |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng với nấm gây bệnh vùng rễ cây thông Phạm Quang Thu; Trần Thanh TrăngThông tin khoa học kỹ thuật lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[49] |
Một số biện pháp phòng trừ, quản lý bệnh hại keo tai tượng ở lâm trường Đạ Tẻh - Lâm Đồng Phạm Quang ThuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[50] |
Bệnh cây bạch đàn và quản lý dịch bệnh Phạm Quang ThuTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[51] |
Phạm Quang Thu; Nguyễn Văn Độ TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[52] |
Phạm Quang Thu; Lê Khánh Vân Nông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[53] |
ứng dụng vi sinh vật cộng sinh trong sản xuất cây con ở vườn ươm Phạm Quang ThuNông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[54] |
Một số điều kiện sinh trưởng tối ưu cho việc sản xuất chế phẩm nấm cộng sinh Pisolithus Phạm Quang Thu; Nguyễn Đức ThắngTC Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7098 |
[55] |
Phạm Quang Thu; Lê Văn Bình; Phạm Duy Long; Nguyễn Hoài Thu Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[56] |
Bệnh chết héo bạch đàn tại Việt Nam Nguyễn Minh Chí; Phạm Quang ThuNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[57] |
Phạm Quang Thu; Trần Thanh Trăng; Nguyễn Mạnh Hà Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[58] |
Kết quả tuyển chọn các dòng bạch đàn và keo chống chịu bệnh có năng suất cao ở Việt Nam Nguyễn Hoàng Nghĩa; Phạm Quang Thu; Nguyễn Văn Chiến; Nguyễn Minh Chí; Nguyễn Mạnh HàKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[59] |
Phạm Quang Thu; Vũ Văn Định; Lê Thị Xuân; Nguyễn Văn Thành Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu chọn các dòng Keo và Bạch đàn chống chịu bệnh có năng suất cao phục vụ trồng rừng kinh tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu giải pháp quản lý tổng hợp bệnh tua mực hại cây Quế tại tỉnh Quảng Nam và vùng phụ cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |