Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1480414

GS. TS Phạm Quang Thu

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa Học Lâm nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý và bảo vệ rừng,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tổng quan các loài nấm gây bệnh thuộc chi Ceratocystis Ellis & Halst (1980)

Nguyễn Minh Chí, Phạm Quang Thu
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828
[2]

Khả năng chống chịu sâu đục nõn và sinh trưởng của các giống lát hoa (chukrasia tabularis a. juss) ở giai đoạn 38-42 tháng tuổi khảo nghiệm tại Hòa Bình và Nghệ An

Trần Thị Lệ Trà, Phạm Quang Thu, Trần Đức Long, Nguyễn Minh Chí
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828
[3]

Nghiên cứu phòng trừ bệnh chết héo rừng trồng các loài keo ở Việt Nam

Phạm Quang Thu, Nguyễn Minh Chí
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828
[4]

Thành phần loài nấm thuộc chi Aspergillus, Cladosporium, Talaromyces, Trichoderma và Ụmbelopsis phân lập từ đất mùn rừng thông mới ghi nhận cho khu hệ vi nấm ở Việt Nam

Lê Thành Công; Vũ Văn Định; Đặng Như Quỳnh; Nguyễn Thị Loan; Phạm Quang Thu
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[5]

Thành phẩn nấm phân giải cellulose trong rừng thông mã vĩ và thông nhựa

Lê Thành Công; Vũ Văn Định; Phạm Văn Nhật; Nguyễn Thị Loan; Trần Nhật Tân; Phạm Quang Thu
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

Nấm Fusarium oxysporum gây bệnh thối rễ cam tại tỉnh Quảng Ninh

Nguyễn Minh Chí; Phạm Quang Thu; Lâm Văn Phong; Ngô Đình Văn; Nguyễn Văn Nam; Nguyễn Thị Tuyên
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[7]

Bước đầu phát hiện mọt đục thân gây hại Bạch đàn urô ở Phú Thọ và Bắc Giang

Trần Xuân Hưng; Nguyễn Minh Chí; Đào Ngọc Quang; Phạm Quang Thu
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[8]

Kết quả xây dựng mô hình quản lý tổng hợp bệnh rụng lá mùa mưa cây cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Đông Nam bộ

Đàm Văn Toàn, Phạm Quang Thu
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[9]

Nghiên cứu biện pháp phòng trừ bệnh rụng lá mùa mưa cây cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Đông Nam Bộ

Đàm Văn Toàn; Phạm Quang Thu
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581
[10]

Thành phần loài nấm Đông trùng hạ thảo tại Vườn Quốc gia Hoàng Liên, Lào Cai

Hoàng Quốc Bảo; Nguyễn Minh Chí; Trịnh Tam Kiệt; Phạm Quang Thu
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[11]

Điều tra thành phần loài nấm gây bệnh thối rễ thuộc họ Pythiaceae gây hại keo tai tượng và keo lai tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam

Phạm Quang Thu
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373
[12]

Sâu đo (Biston suppressaria Guenée) - mối đe dọa mới cho rừng trồng keo tai tượng (Acacia mangium) tại Việt Nam

Lê Văn Bình; Phạm Quang Thu
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373
[13]

Thiên địch của ong đen (Leptocybe invasafisher & La Salle gây u bướu bạch đàn tại Việt Nam

Lê Văn Bình; Phạm Quang Thu
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373
[14]

Đặc điểm sinh học của nấm Thượng hoàng (Phellinus linteus) trong nuôi cấy thuần khiết

Phạm Quang Thu
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373
[15]

Nghiên cứu mật độ bào tử nấm Ceratocystis manginecans phát tán trong rừng keo lá tràm, keo lai và keo tai tượng tại Việt Nam

Nguyễn Minh Chí; Phạm Quang Thu
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373
[16]

Tạo nội sinh nhân tạo nấm Bạch cương (Beauveria bassiana) cho bạch đàn camal để phòng trừ ong đen (Leptocybe invasa) gây u bướu

Lê Văn Bình; Đặng Như Quỳnh; Phạm Quang Thu
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373
[17]

Nghiên cứu các hợp chất kháng nấm gây bệnh có trong lá của các gia đình keo tai tượng khảo nghiệm tại Thừa Thiên - Huế

Phạm Quang Thu; Nguyễn Hoàng Nghĩa; Nguyễn Văn Thành
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[18]

Tuyển chọn các chủng vi khuẩn cố định đạm thúc đẩy sinh trưởng keo tai tượng (Acecia mangium)

Đặng Thanh Tân; Phạm Quang Thu
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[19]

Một số đặc điểm sinh học của loài sâu ăn lá (Ericeia SP.) hại keo tai tượng và keo lá tràm ở Vĩnh Linh, Quảng Trị

Lê Văn Bình; Phạm Quang Thu; Đào Ngọc Quang
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0373
[20]

Thành phần loài nấm ký sinh côn trùng tại vườn quốc gia Pù Mát - Nghệ An

Phạm Quang Thu; Lê Thị Xuân; Đặng Như Quỳnh; Nguyễn Hoài Thu
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[21]

Điều tra phân bố và biến động mật độ quần thể loài mọt thuộc họ mọt hại vỏ (Scolytidae coleoptera) bằng phương pháp bẫy

Bùi Quang Tiếp; Phạm Quang Thu
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[22]

Phân bố nấm đông trùng hạ thảo isria tenuipes (peck.) Sámon ở Việt Nam

Phạm Quang Thu; Nguyễn Mạnh Hà; Lê Thị Xuân
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[23]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh trưởng của hệ sợi trong nuôi cấy thuần khiết một số loài nấm ký sinh côn trùng

Phạm Quang Thu; Lê Thị Xuân
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[24]

Phát hiện nấm đông trùng hạ thảo cordyceps takaomontana Yakushiji và Kumazawa ở Việt Nam

Phạm Quang Thu; Nguyễn Mạnh Hà
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020
[25]

Phát hiện nấm nhộng trùng thảo Cordyceps militaris (L.:Fr.) link. tại vườn quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai

Phạm Quang Thu; Nguyễn Mạnh Hà
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[26]

Phát hiện nấm đông trùng hạ thảo (Cordyceps gunnii (Berk.) tại vườn quốc gia Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc

Phạm Quang Thu
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[27]

Xén tóc (Trirachys bilobulartus Gressitt & Rondon) đục thân hại cây đước Rhizophora apiculata Blume rừng phòng hộ Cần Giờ, thành phố Hồ Chí M inh

Phạm Quang Thu; Lê Văn Bình; Lê Văn Sinh
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[28]

Đặc điểm sinh trưởng của hệ sợi và sự hình thành rễ nấm của một số loài nấm ngoại cộng sinh với bạch đàn trong nuôi cấy thuần khiết

Phạm Quang Thu; Đặng Như Quỳnh
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[29]

Sâu róm bốn chùm lông hại thông mã vĩ ở tỉnh Bắc Giang và Lạng Sơn

Lê Văn Bình; Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[30]

Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh thực vật để phòng trừ nấm Fusarium equiseti gây bệnh sọc tím ở cây luồng

Nguyễn Thị Thuý Nga; Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[31]

Bệnh đốm tím lá bạch đàn ở vườn ươm và rừng trồng do nấm Phaeophleospora epicocoides (Cooke & Massee) Crous, F. A. Ferreira & B. Sutton

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020
[32]

Bệnh khô lá thông và một số giải pháp hạn chế ảnh hưởng của bệnh

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020
[33]

Một loài ong lạ mới xuất hiện và gây hại bạch đàn trồng ở Việt Nam

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020
[34]

Bệnh cháy lá, khô ngọn bạch đàn ở vườn ươm và rừng trồng do nấm Cylindrocladium quinqueseptatum Boedijn&Reitsma

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020
[35]

Bệnh đốm vàng lá bạch đàn do nấm Pseudocercospora eucalyptorum

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[36]

Vai trò của vi khuẩn nội sinh trong cơ chế kháng bệnh loét thân, cành do nấm Colletotrichum gleosporioides gây hại đối với keo lai

Nguyễn Hoàng Nghĩa; Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[37]

Bệnh héo ngọn bạch đàn Eucalyptus urophylla dòng PN2 do vi khuẩn Ralstonia solanacearum (Yabuuchi et al. 1995) Smith

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[38]

Nấm Phaeophleospora destructans (M. J. Wingf & Crous) Crous, F. A. Ferreira & B. Sutton gây bệnh đốm đen lá bạch đàn lần đầu tiên được phát hiện ở Việt Nam

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[39]

Bệnh phấn hồng do nấm ngoại sinh Corticium salmonicolor hại keo lai trên các khu khảo nghiệm tại Đông Nam bộ

Phạm Quang Thu; Nguyễn Hoàng Nghĩa
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[40]

Nấm Cronartium orientale S. kaneko gây bệnh gỉ sắt làm u bướu thân, cành thông ba lá ở Lâm Đồng

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[41]

Các loài sâu hại cây điều tại tỉnh Bình Phước và thử nghiệm phòng trừ một số loài sâu hại chính bằng thuốc hoá học và sinh học

Lê Văn Bình; Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[42]

Tuyển chọn loài, xuất xứ chống chịu ong ký sinh Leptocybe invasa Fisher & La Salle gây u bướu ngọn và lá bạch đàn

Phạm Quang Thu; Nguyễn Quang Dũng
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[43]

Thành phần loài nấm ngoại cộng sinh với bạch đàn và thông

Phạm Quang Thu; Đặng Như Quỳnh
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[44]

Xác định cơ chế gây bệnh chết thông mã vĩ của tổ hợp nấm xanh (ophiostoma sp) và một số loại mọt tại vườn quốc gia Tam Đảo

Nguyễn Thị Thúy Nga; Phạm Quang Thu
TC Khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373
[45]

Bệnh đốm lá, khô ngọn bạch đàn do nấm Cryptosporiopsis eucalypti Sankaran&Sutton

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020
[46]

Bệnh chết ngọn cây sao đen ở Đông Nam bộ

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020
[47]

Bệnh khô đầu lá cây re gừng

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020
[48]

Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng với nấm gây bệnh vùng rễ cây thông

Phạm Quang Thu; Trần Thanh Trăng
Thông tin khoa học kỹ thuật lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[49]

Một số biện pháp phòng trừ, quản lý bệnh hại keo tai tượng ở lâm trường Đạ Tẻh - Lâm Đồng

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7020
[50]

Bệnh cây bạch đàn và quản lý dịch bệnh

Phạm Quang Thu
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7020
[51]

Tình hình sâu, bệnh hại một số loài cây trồng rừng chính và định hướng nghiên cứu trong lĩnh vực bảo vệ thực vật rừng

Phạm Quang Thu; Nguyễn Văn Độ
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-7020
[52]

Nghiên cứu sự kết hợp giữa Frankia và vi sinh vật phân giải lân nhằm xây dựng quy trình sản xuất phân vi sinh hỗn hợp phục vụ trồng rừng

Phạm Quang Thu; Lê Khánh Vân
Nông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7020
[53]

ứng dụng vi sinh vật cộng sinh trong sản xuất cây con ở vườn ươm

Phạm Quang Thu
Nông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7020
[54]

Một số điều kiện sinh trưởng tối ưu cho việc sản xuất chế phẩm nấm cộng sinh Pisolithus

Phạm Quang Thu; Nguyễn Đức Thắng
TC Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7098
[55]

Xén tóc Chlorophorus sp., (Coleoptera: Cerambycidae) đục thân keo tai tượng Acacia mangium ở huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình

Phạm Quang Thu; Lê Văn Bình; Phạm Duy Long; Nguyễn Hoài Thu
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373
[56]

Bệnh chết héo bạch đàn tại Việt Nam

Nguyễn Minh Chí; Phạm Quang Thu
Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[57]

Sản xuất và đánh giá chế phẩm vi sinh vật đa chủng dạng viên nén MF1 đối với sinh trưởng và khả năng chống chịu bệnh trên rừng trồng bạch đàn tại Bình Định

Phạm Quang Thu; Trần Thanh Trăng; Nguyễn Mạnh Hà
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[58]

Kết quả tuyển chọn các dòng bạch đàn và keo chống chịu bệnh có năng suất cao ở Việt Nam

Nguyễn Hoàng Nghĩa; Phạm Quang Thu; Nguyễn Văn Chiến; Nguyễn Minh Chí; Nguyễn Mạnh Hà
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[59]

Đặc điểm sinh học của nấm (Collectotrichum gloeosporioides) gây bệnh khô cành ngọn keo tai tượng (Acacia mangium) ở miền Bắc Việt Nam

Phạm Quang Thu; Vũ Văn Định; Lê Thị Xuân; Nguyễn Văn Thành
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[1]

Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để phát triển gỗ nguyên liệu cho xuất khẩu - Nghiên cứu đặc điểm sinh học và biện pháp phòng trừ một số loài sâu bệnh chính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu khảo nghiệm và kỹ thuật trồng thâm canh một số giống tiến bộ kỹ thuật được công nhận những năm gần đây tại một số vùng trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu chọn các dòng Keo và Bạch đàn chống chịu bệnh có năng suất cao phục vụ trồng rừng kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu tuyển chọn và nhân giống Thông nhựa (Pinus merkusii Jungh et de Vriese) kháng Sâu róm thông (Dendrolimus punctatus Walker)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2015; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học phân hủy nhanh vật liệu cháy dưới tán rừng thông nhằm hạn chế khả năng cháy rừng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu chọn giống Keo tai tượng có năng suất cao chống chịu bệnh mục ruột phục vụ trồng rừng gỗ lớn cho vùng Đông Bắc Bộ Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp bệnh chết héo do nấm Ceratocystis sp cho Keo lá tràm keo lai và Keo tai tượng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Chọn tạo giống Bạch đàn trắng (Eucalyptus camaldulensis) kháng bệnh đốm lá (Cryptosporiopsis eucalypti) bằng chỉ thị phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu khảo nghiệm và kỹ thuật trồng thâm canh một số giống tiến bộ kỹ thuật được công nhận những năm gần đây tại một số vùng trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo (Cordyceps militaris (L: Fr) Link có giá trị dược liệu và thương mại cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng Lát hoa (Chukrasia tabularis A Juss) có năng suất cao chống chịu sâu đục ngọn phục vụ trồng rừng gỗ lớn tại vùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu giải pháp quản lý tổng hợp bệnh tua mực hại cây Quế tại tỉnh Quảng Nam và vùng phụ cận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp một số loài sâu ăn lá chính và mọt đục thân các loài Keo tai tượng keo lai và Keo lá tràm ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu giải pháp phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại chính cây Sơn tra (Docynia indica Willich) tại miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ