Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485102
PGS. Nguyễn Văn Hợp
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu: Hóa phân tích,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hồ Xuân Anh Vũ, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Đức Vũ Quyên, Hồ Văn Minh Hải, Nguyễn Hải Phong, Nguyễn Đình Luyện, Phạm Khắc Liệu Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Việt Hùng; Nguyễn Thị Quyên; Nguyễn Hải Phong; Nguyễn Văn Hợp; Nguyễn Hữu Trung; Lê Quang Ánh; Đặng Phước Bình Tạp chí khoa học - Trường Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1191 |
[3] |
Lư Văn Bình; Nguyễn Thành Trung; Nguyễn Văn Hợp Tạp chí Khoa học và công nghệ - Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0850 |
[4] |
Đánh giá chất lượng nước và tình trạng phú dưỡng một số hồ ở thành phố Đà Nẵng Nguyễn Hữu Trung; Nguyễn Văn HợpTạp chí Khoa học và công nghệ - Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0850 |
[5] |
Nguyễn Hải Phong; Lê Thị Lành; Hoàng Thị Lệ Hiền; Trần Thị Phương Diệp; Nguyễn Văn Hợp; Trần Thị Tố Loan Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-3224 |
[6] |
Hoàng Thái Long; Hoàng Nhật Hưng; Nguyễn Văn Hợp; Từ Vọng Nghi; Hoàng Thọ Tín TC Phân tích hoá, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[7] |
Xác định đồng thời Pb (II) và Cd (II) bằng phương pháp phân tích hoà tan đo thế Nguyễn Hải Phong; Nguyễn Văn Hợp; Lệ Thị Dạ Thảo; Bùi Quang Thịnh; Từ vọng Nghi; Hoàng Thọ TínTC Phân tích hoá, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[8] |
Chất lượng nước đầm phá ngang Tam Giang - Cầu Hai Nguyễn Văn Hợp; Hoàng Thái Long; Nguyễn Hải Phong; Hoàng Trọng SỹHoá học thế kỷ XXI vì sự phát triển bền vững: Tuyển tập các session: Tập II: Quyển II - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[9] |
Nghiên cứu xác định Pd(II) bằng phương pháp von-ampe hoà tan hấp phụ xung vi phân Nguyễn Hải Phong; Nguyễn Văn Hợp; Từ Vọng Nghi; Hoàng Thọ TínTuyển tập công trình khoa học: Báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học phân tích hoá, lý và sinh học Việt Nam lần thứ nhất - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[10] |
Nghiên cứu xác định crôm bằng phương pháp von-ampe hoà tan hấp phụ dùng cực màng thuỷ ngân Lê Quốc Hùng; Nguyễn Thị Huệ; Nguyễn Văn Hợp; Nguyễn Hải Phong; Trần Văn NhạnTuyển tập công trình khoa học: Báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học phân tích hoá, lý và sinh học Việt Nam lần thứ nhất - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[11] |
Nguyễn Văn Hợp; Nguyễn Thị Huệ; Nguyễn Hải Phong; Từ Vong Nghi; Hoàng Thọ Tín; Lê Quốc Hùng Tuyển tập công trình khoa học: Báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học phân tích hoá, lý và sinh học Việt Nam lần thứ nhất - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[12] |
Nguyễn Văn Hợp; Từ Vọng Nghi; Hoàng Thọ Tín TC phân tích hoá, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[13] |
Hàm lượng iôt trong nước sinh hoạt và một số thực phẩm ở thành phố Huế Nguyễn Văn HợpTT Khoa học và công nghệ (Thừa Thiên-Huế) - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: |
[14] |
Xây dựng qui trình xử lý nước thải sản xuất bột sắn qui mô hộ gia đình Nguyễn Xuân Khoa; Nguyễn Văn Hợp; Nguyễn Hoàng LộcTT Khoa học và công nghệ (Thừa Thiên-Huế) - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: |
[15] |
Trương Công Việt; Trần Quang Mạnh; Nguyễn Văn Hợp Khoa học và Công nghệ (Đại học Khoa học, Đại học Huế) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0842 |
[16] |
Nguyễn Văn Hợp; Huỳnh Thị ấu Khoa học và Công nghệ (Đại học Khoa học, Đại học Huế) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0842 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/10/2023; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: - ; vai trò: |
[4] |
Bước đầu đánh giá tình trạng nhiễm chì trong cư dân vùng đầm phá Thừa Thiên Huế và đề xuất giải pháp phòng ngừa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2005; vai trò: Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ |
[5] |
Nghiên cứu phát triển và áp dụng phương pháp von-ampe hoà tan dùng điện cực màng để xác định vết các kim loại độc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Vụ Khoa học Tự nhiênThời gian thực hiện: 06/2004 - 06/2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nghiên cứu cơ bản Nhà nước trong Khoa học tự nhiên |
[6] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích vết một số kim loại nặng bằng phương pháp von-ampe hoà tan dùng điện cực kim loại phi thuỷ ngân Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Vụ Khoa học Tự nhiênThời gian thực hiện: 06/2006 - 06/2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nghiên cứu cơ bản Nhà nước trong Khoa học tự nhiên |
[7] |
Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt trên cơ sở chỉ số chất lượng nước (WQI) ở một số vùng trọng điểm của tỉnh Quảng Trị phục vụ quản lý nguồn nước và phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Trị - Sở Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 03/2004 - 12/2005; vai trò: Chủ nhiệm đề tài Khoa học công nghệ cấp tỉnh |
[8] |
Quản lý nguồn nước ở xã Cam Thành và Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị (Đề tài thuộc Dự án “Phục hồi thí điểm đất lâm nghiệp bị nhiễm chất độc dacam ở tỉnh Quảng Trị”) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển Châu Á, Bộ phận Đông Nam Á, Phòng Nông nghiệp, Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên, Hợp đồng No.4Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Tư vấn địa phương |
[9] |
Quan trắc và đánh giá chất lượng môi trường (Chủ đề 1, thuộc Chương trình các đại học trọng điểm về Khoa học và Công nghệ môi trường vì Trái đất) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Khoa học và Công nghệ Nhật Bản, Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/1999 - 12/2008; vai trò: Thành viên ban điều hành Chủ đề 1 của Chương trình |
[10] |
Đánh giá chất lượng nước và trầm tích đầm phá Tam Giang - Cầu Hai; Chủ đề của Bộ phận Môi trường thuộc Dự án “Quản lý tổng hợp các hoạt động đầm phá ở tỉnh Thừa Thiên Huế” (IMOLA). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Nông lương của Liên hợp quốc (FAO); Hợp đồng giữa FAO và Trường Đại học Khoa học Huế (GCP/VIE/029/ITA - LOA/RAP/2006/05; GCP/VIE/029/ITA.5-2007/02)Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2007; vai trò: Trưởng nhóm Hóa học môi trường |
[11] |
Đánh giá môi trường đầm phá Tam Giang – Cầu Hai; Đề tài thuộc dự án “Hỗ trợ chương trình tăng trưởng và giảm nghèo bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển Châu Á, Bộ phận Đông Nam Á, Phòng Nông nghiệp, Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên Hợp đồng TA 4644Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Tư vấn địa phương |
[12] |
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường vùng ven bờ dưới tác động của các hoạt động phát triển (Dự án 3 thuộc Chương trình hợp tác Đại học Huế, Việt Nam và các đại học nói tiếng Hà lan, Vương quốc Bỉ/Chương trình VLIR-IUC-Đại học Huế) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội các đại học nói tiếng Hà Lan, Vương quốc Bỉ và Đại học Huế, Việt NamThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2018; vai trò: Trường dự án 3 |
[13] |
Nghiên cứu đánh giá hệ sinh thái và môi trường vùng hạ lưu sông Kiến Giang phục vụ phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban Nhân dân tỉnh Quảng Bình - Sở Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 03/2001 - 12/2002; vai trò: Chủ nhiệm đề tài Khoa học công nghệ cấp tỉnh |
[14] |
Đánh giá chất lượng nước sông Hương & đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế; Chuyên đề thuộc Dự án "Nghiên cứu phát triển bền vững đầm phá Thừa thiên Huế" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vùng Nord Pas de Calais (Cộng hòa Pháp) và Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 05/1998 - 12/2003; vai trò: Trưởng nhóm Hóa học môi trường |