Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.816364
TS Nguyễn Thị Nhung
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Tài chính
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Chiến lược marketing-mix nhằm phát triển thương hiệu cà phê Duy Trí Nguyễn Thị Nhung; Nguyễn Duy Đức BảnNghiên cứu Tài chính Kế toán - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 18859-4093 |
| [2] |
Nguyen Thi Nhung, Nguyen Linh Phuong, Le Thu Huong FASPS - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Factors inluencing the sustainable urbanisation in Vietnam Nguyen Thi Nhung, Nguyen Thi Hai, Le Thi ThuySEDBM 4, 679 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [4] |
The transformation of Vietnam’s agricultural structure on sustainable development Nguyen Thi Nhung, Ho Thi Hoa, Phan Duc Thao NguyenSEDBM 5 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyễn Thị Nhung, Đinh Thị Len Hội Thảo Quốc gia: Quản trị ngân hàng số - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyen Thi Nhung, Ho Thi Hoa, Nguyen Linh Phuong The 2nd International Conference on Conmerce and Distribution - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Factor afecting consumer buyinh behavior in the context of covid 19 Nguyen Thi Nhung, Nguyen Linh PhuongSEDBM 4 (599) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Xây dựng chiến lược phát triển thương hiệu doanh nghiệp viễn thông tại Việt Nam Nguyễn Thị NhungTạp chí Tài chính, Kỳ 1- tháng 10/2018 (690), 101 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Factors influencing customers intention to use digital banking services in Hanoi city Nguyễn Thị NhungTạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán, No.01 (26), 72 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Chiến lược marketing – mix nhằm phát triển thương hiệu cà phê Duy Trí Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Duy Đức BảnTạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán (số 241) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Sáng tạo và đổi mới marketing – mix trong điều kiện cách mẠng công nghiệp 4.0 Nguyễn Thị Nhung, Phan Thùy DươngTạp chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Factor affecting online shopping behavior of Gen Z Nguyen Thi Nhung, Le Viet Nga, Tran Thi Duc HanhTạp chí Nghiên cứu Tài chính – Kế toán, No 04 (17)-2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Applying Digital Marketing to develop the digital banking brand of Vietnam commercial banks Nguyen Thi NhungTạp chí Nghiên cứu Tài chính – Kế toán, No 04 (23)-2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Thị Nhung, Lê Việt Nga Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Số 10 (533) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Factors’ Affect on the Viettel Corporation Brand, Vietnam, Vo 17, Issue 1-2 Binh Ngo Xuan, Ngoc Nguyen Thi, Nhung Nguyen Thi, Thuy Truong ThiAsia -Pacific Journal Of Management Research and Innovation - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Digital business strategy of Vietnamese telecommunications enterprises Ph.D Nguyen Thi Nhung, MA Nguyen Linh Phuong, MA Vu Hong Nhung, Le Lan NaSEDBM 6 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
PhD. Nguyen Thi Nhung, MA. Le Viet Nga,
MA. Dinh Thi Len, MA. Vu Hong Nhung SEDBM, 1097 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Development of non-cash payment service at agribank Quang Ngai city branch PhD. Nguyen Thi Phuong Ngoc, PhD. Nguyen Thi Nhung MBA. Mai Ba Gia Han, M.Fin Nguyen Quang NhatFASPS6, 57 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Influence of digital marketing on loyalty towards telecom brand of customers in Vietnam Nguyen Thi NhungTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, 54 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
The impact of digital marketing on gen Z's Mangrove eco-tourism brand loyalty in Vietnam Nguyen Thi Nhung, Nguyen Linh PhuongEdelweiss Applied Science and Technology, Vol. 9, No. 3, 680-688 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Reality of Applying Marketing Mix of Vietnamese Mobile Telecommunication Service Enterprises Nguyen Thi Nhung, Vu Hong Nhung, Hoang Hai Ninh, Hoang Thi Kim Ung, Nguyen Linh PhuongBusiness and Economic Research 2020, Vol. 10, No. 2 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế/ Số 5 (552), 54 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Factors Affecting The Start-Up Ecosystem Of The Private Economy Nguyen Thi Nhung, Nguyen Linh Phương, Vu Hong Nhung, Nguyen Thi Phuong Ngoc, Pham Thi Bich NgoFASPS5,1054 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tạo dựng và phát triển thương hiệu viễn thông Việt Nam Nguyễn Thị NhungNhà xuất bản Thông tin và Truyền thông - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Năng lực cạnh tranh dịch vụ di động của các doanh nghiệp viễn thông Việt Nam trong xu thế hội nhập Nguyễn Thị NhungTạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4093 |
| [1] |
Giải pháp bảo vệ và phát triển thương hiệu Học viện Tài chính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chínhThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chính Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Ứng dụng nghiên cứu Marketing trong các doanh nghiệp Việt Nam – Thực trạng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chínhThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chính Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chính Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm trực tuyến của giới trẻ tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chínhThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Nâng cao hiệu quả truyền thông nội bộ tại Học viện Tài chính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chínhThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Nâng cao chất lượng Tổ chức cán bộ tại Học viện Tài chính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chínhThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Mobi Banking của các ngân hàng Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chínhThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chính Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Giải pháp marketing nâng cao năng lực cạnh tranh của du lịch biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chínhThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chính Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Chiến lược Marketing số nhằm phát triển thương hiệu của các doanh nghiệp viễn thông Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chínhThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn du lịch xanh của gen Z tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Tài chínhThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học công nghệ tỉnh Sóc Trăng Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ Hải Phòng Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ Cần Thơ Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Kinh tế Nhà nước Việt Nam: Định hướng, giải pháp chính sách phát triển trong giai đoạn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên |
