Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.27017

GS. TS Trương Xuân Lam

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

FIRST RECORD OF TRUE BUGS (HEMIPTERA: HETEROPTERA) AND BEETLES (COLEOPTERA) FOR NA KHAU NATURAL RESERVE IN VIETNAM

А. О. Lukashuk, X. L. Truon2, S. K. Ryndevic3
УДК 565.754+565.76 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Diversity of Water Beetles (Coleoptera) Over Different Habitats in Some Provinces in Vietnam

Nguyen Quang Cuong, Nguyen Thanh Manh, Phan Thi Giang, Thai Thi Ngoc Lam, Nguyen Dac Dai and Truong Xuan Lam*
An International Journal 16(8): 01-08(2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Agyrius watanabeorum Ishikawa, a New Record Genus and Species from China and Vietnam (Hemiptera: Reduviidae)

Truong Xuanlam , Cai Wanzhi , Wang Yunzhen
Entomotaxonomia (ISSN: 1000-7482): 23-26 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[4]

THE Laccotrephes robustus STÅL, 1871 (Hemiptera: Nepidae: Nepinae) IN VIETNAM, WITH NOTES ON ITS’ MORPHOLOGICAL AND DNA ANALYSES

Dai Dac Nguyen, Phan Thi Giang, Ha Ngoc Linh, Nguyen Quang Cuong, Nguyen Thi Hanh, Nguyen Thanh Manh, Ryndevich Sergey, Truong Xuan Lam*
Academia Journal of Biology, 46(3): 73–84. https://doi.org/10.15625/2615-9023/21146 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

NOTES ON GENUS Cybister Curtis, 1827 (Coleoptera: Dytiscidae) WITH THE FIRST RECORDS OF Cybister danxiaensis Zhuo-Yin Jiang AND Cybister convexus Sharp FROM VIETNAM

Nguyen Quang Cuong, Nguyen Thanh Manh, Phan Thi Giang, Ryndevich Sergey, Truong Xuan Lam*
Academia Journal of Biology, 46(2): 101–120. https://doi.org/10.15625/2615-9023/20535 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

DIVERSITY AND RELATIONSHIP BETWEEN WATER BUGS (HEMIPTERA) AND WATER BEETLES (COLEOPTERA) IN DIFFERENT HABITATS AT SOME NATIONAL PARKS IN NORTH VIETNAM

Nguyen Quang Cuong, Phan Thi Giang, Nguyen Thanh Manh, Thai Thi Ngoc Lam, Nguyen Dac Dai, *Truong Xuan Lam
International Journal of Innovation Scientific Research and Review. Vol. 06, Issue, 10, pp.7186-7192 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

SUPPLEMENT TO THE LIST OF TRUE BUGS (HEMIPTERA: HETEROPTERA) OF BARANAVICHY DISTRICT (BREST REGION, THE REPUBLIC OF BELARUS)

A. O. Lukashuk, N. A. Katliarchuk , X. L. Truong
Лукашук А. О., Котлярчук Н. А., Чуонг С. Л., ISSN 2310-0273: 51-62 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[8]

The era of cybertaxonomy: X-ray microtomography reveals cryptic diversity and concealed cuticular sculpture in Aphanerostethus Voss, 1957 (Coleoptera, Curculionidae)

Lewis JH, Kojima H, Suenaga M, Petsopoulos D, Fujisawa Y, Truong XL, Warren DL
ZooKeys 1217: 1–45 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Density Relationship of the Assassin Bugs Sycanus falleni Stål and Sycanus croceovittatus Dohrn (Hemiptera: Reduviidae) and Principal Corn Pests (Noctuidae: Lepidoptera) in Hoa Binh Province, Vietnam

Truong Xuan Lam , Nguyen Thị Phuong Lien, Nguyen Quang Cuong, and Tran Thị Ngat
UTTAR PRADESH JOURNAL OF ZOOLOGY 45 (20):497-510. https://doi.org/10.56557/upjoz/2024/v45i204607. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

DISCRIMINATION OF VIETNAMESE SPECIES OF THE GENUS Rhynocoris (Hemiptera: Heteroptera: Reduviidae) WITH THE UTILIZATION OF INTEGRATIVE TAXONOMY

Truong Xuan Lam, Ha Ngoc Linh, Truong Thanh Truc, Nguyen Dac Dai, Nguyen Quang Cuong, Katsuyuki Eguchi
Academia Journal of Biology, 46(2): 19–32. https://doi.org/10.15625/2615-9023/20534 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Two new species of the genus Sycanus Amyot & Serville (Insecta: Hemiptera: Reduviidae: Harpactorinae) from Vietnam

XUAN LAM TRUONG, PHAN THI GIANG, DAI DAC NGUYEN, TRAN PHAM MINH CHAU & NGOC LINH HA
Zootaxa 5481 (3): 301–325 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Các loài côn trùng có khả năng nhân nuôi sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở Việt Nam

Trương Xuân Lam (chủ biên), Vũ Quang Côn, Nguyễn Quang Cường, Phạm Huy Phong
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[13]

Diversity of water bugs (Hemiptera) over different landscapes in some provinces of Northern Vietnam

Phan Thi Giang, Nguyen Quang Cuong, Nguyen Thanh Manh, Nguyen Thi Hanh, Nguyen Thi Thanh, Truong Xuan Lam
Academia Journal of Biology, 45(3): 111–124. https://doi.org/10.15625/ 2615-9023/18621 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Ophiocordyceps xuansonae A NOVEL SPECIES OF GENUS Ophiocordyceps IN VIETNAM

Nguyen Dinh Viet, Truong Xuan Lam, Duong Minh Lam
Academia Journal of Biology, 45(1): 113–119. https://doi.org/10.15625/2615- 9023/17617 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Redescription of the parasitic wasp Melittobia sosui Dahms, 1984 (Hymenoptera: Eulophidae), with records on its new hosts in Vietna

Phong Huy Pham, Hanh Thi Nguyen, Nguyen Thanh Manh,Truong Xuan Lam, Nguyen Quang Cuong
Russian Entomol. J. 32(2): 181–186 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

NGHIÊN CỨU SỰ ĐA DẠNG CỦA CÁC LOÀI CÔN TRÙNG NƯỚC THUỘC BỘ CÁNH NỬA HEMIPTERA Ở NINH BÌNH, BẮC KẠN VÀ LÀO CAI

Trương Xuân Lam*, Nguyễn Thành Mạnh, Nguyễn Quang Cường
TẠP CHÍ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ISSN 1859 - 4581 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

MORPHOLOGICAL AND MOLECULAR CHARACTERISTICS OF Cordyceps COLLECTED FROM XUAN SON NATIONAL PARK AND COPIA NATURAL RESERVE

Nguyen Dinh Viet, Truong Xuan Lam, Duong Minh Lam
TNU Journal of Science and Technology 227(10): 311 - 318 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

NOTES ON GENUS Laccotrephes Stål, 1866 (Hemiptera: Nepidae: Nepinae) FROM VIETNAM, WITH THE DESCRIPTION OF THE FEMALE OF Laccotrephes longicaudatus Nieser, Zettel & Chen, 2009

Tran Thi Phuong Uyen, Nguyen Quang Cuong, Ryndevich Sergey, Nguyen Thi Hanh, Truong Xuan Lam*
Academia Journal of Biology, 44(2): 29–42. https://doi.org/10.15625/2615-9023/17099 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

First occurrence of the little-known genus Noteriades (Hymenoptera, Megachilidae) from Vietnam: discovery of a new species and a key to the Southeast Asian fauna

Ngat Thi Tran, Michael S. Engel, Lam Xuan Truong, Lien Thi Phuong Nguyen
ZooKeys 1102: 191–200 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Three new species of the genus Biasticus Stål, 1867 (Insecta, Heteroptera, Reduviidae, Harpactorinae) from Central Highlands, Vietnam.ZooKeys 1118: 133–180.

Ha NL, Truong XL, Ishikawa T, Jaitrong W, Lee CF, Chouangthavy B, Eguchi K
ZooKeys 1118: 133–180 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

The Species assassin Bugs (Heteroptera: Reduviidae) and their Prey in the Mountainous Region of Northern Vietnam

Truong Xuan Lam
Biological Forum – An International Journal,13(3a): 700-708 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

NEW SPECIES OF INSECTS FOR THE FAUNA OF BELOVEZHSKAYA PUSHCHA (INSECTA: HEMIPTERA, COLEOPTERA, MEGALOPTERA)

S. K. Ryndevich, А. О. Lukashuk, M. А. Lukashenya, A. N. Bubenko, X. L. Truong
Вестник БарГУ. Серия, № 1—2 (10): 80-86 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

First record of the bee genus Bathanthidium (Bathanthidium s. str.) Mavromoustakis (Hymenoptera: Megachilidae) from Vietnam: Description of a new species and a key to species

Ngat Thi Tran, Lam Xuan Truong,Toshko Ljubomirov, Lien Thi Phuong Nguyen
Journal of Hymenoptera Research 88: 51–60 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

Different profiles and epidemiological scenarios: past, present and future

David E Gorla, Zhou Xiao-Nong, Lileia Diotaiuti, Pham Thi Khoa, Etienne Waleckx, Rita de Cássia Moreira de Souza, Liu Qin, Truong Xuan Lam, Hector Freilij
Mem Inst Oswaldo Cruz, Rio de Janeiro, Vol. 116: e200409, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Biology and predatory ability of the reduviid Sycanus falleni Stal (Heteroptera: Reduviidae: Harpactorinae) fed on four different preys in laboratory conditions.Journal of Asia-Pacific Entomology 23:1188-1193.

Xuan Lam Truong, Huy Phong Pham , Thi Ngoc Lam Thai
Journal of Asia-Pacific Entomology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

The genus Chalybion Dahlbom, 1843 (Hymenoptera: Sphecidae) from Northwest Vietnam, with description of a new species

PHONG HUY PHAM, MICHAEL OHL & LAM XUAN TRUONG
Zootaxa 4712 (2): 202–210 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

First report of the genus Melittobia Westwood, 1848 (Hymenoptera: Eulophidae) from Vietnam, with notes on the biology of M. clavicornis (Cameron, 1908)

Phong Huy Pham, Lam Xuan Truong, Anh Thi Tu Nguyen
Russian Entomol. J. 28(4): 421–424 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[28]

A new species of the assassin bug genus Rihirbus (Hemiptera: Heteroptera: Reduviidae) from Vietnam. Zootaxa 4780 (3): 587–593

TRUONG XUAN LAM, BUI THI QUYNH HOA, HA NGOC LINH & WANZHI CAI, 2020.
Zootaxa ISSN 1175-5326 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

A new species of the emesine assassin bug genus Emesopsis (Hemiptera: Heteroptera: Reduviidae) from Vietnam. Zootaxa 4608 (2): 365–370

Truong Xuan Lam
Zootaxa ISSN 1175-5326 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[30]

Study on reduviids of the subfamily Harpactorinae (Heteroptera: Reduviidae) in Vietnam.

Truong Xuan Lam
Technics Publishing House. ISBN 978-604-67-1230-5: 245 pp. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[31]

Pathogenicity of four entomopathogenic nematode strains against Asian corn borer, Ostrinia furnacalis (Guenée), in Vietnam

Chau N. NGUYEN , Anh T. DO , Phuc K. HOANG and Lam X. TRUONG
Nematology 20 (2018) 729-736 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Baseline susceptibility of Asian corn borer (Ostrinia furnacalis (Guenée)) populations in Vietnam to Cry1Ab insecticidal protein

Duc Khanh Le, Quang Khai Le, Thi Thuy Hang Tran, Duc Viet Nguyen, Thi Hang Dao, Thi Thuy Nguyen, Xuan Lam Truong, Quang Cuong Nguyen, Huy Phong Pham, Thi Thu Thuy Phan, Gajendra Babu Baktavachalam
Journal of Asia-Pacific Entomology 22 (2019) 493–498 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[33]

Taxonomic studies on the genus Orancistrocerus van der Vecht, 1963 (Hymenoptera: Vespidae: Eumeninae) from Vietnam, with description of a new species

LAM XUAN TRUONG, HAKAN BOZDOĞAN & LIEN THI PHUONG NGUYEN
Zootaxa 4563 (3): 595–599 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[34]

A new species of the emesine assassin bug genus Emesopsis (Hemiptera: Heteroptera: Reduviidae) from Vietnam

Truong Xuan Lam
Zootaxa 4608 (2): 365–370 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Bọ xít hút máu ở Việt Nam

Trương Xuân Lam
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[36]

Biology of Coranus fuscipennis Reuter (Heteroptera: Reduviidae) on two preys species, Corcyra cephalonica (Stainton) (Lepidoptera: Pyralidae) and Ostrinia furnacalis (Guene) (Lepidoptera: Crambidae) in the laboratory

Truong Xuan Lam
Biological Forum; No 2, Vol. 8: 264-267 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[37]

The species diversity of Assassin Bugs (Heteroptera: Reduviidae) and their Preys in Central highlands of Vietnam

Truong Xuan Lam
Biological Forum; No 2, Vol. 8:247-252 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[38]

Polymorphism of the Southern Green Stink Bug Nezara viridula Linnaeus, 1758 (Hemiptera: Pentatomidae) In Vietnam.Biological Forum – An International Journal7(1).ISSN No.0975-1130:276-281

Thai Thi Ngoc Lam, Truong Xuan Lam and Tran Ngoc Lan
Biological Forum – An International Journal - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[39]

Epidemiological status of kissing-bugs in South East Asia: Apreliminary assessment.

JEAN-PIERRE DUJARDIN, KHOA PHAM THI, LAM TRUONG XUAN, FRANCISCO PANZERA,SEBASTIÁN PITA, CHRIS J. SCHOFIELD
Acta Tropica 151 (2015) 142–149 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[40]

Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và sinh học, sinh thái của bọ xít xanh Nezara viridula (L.) (Heteroptera: Pentatomidae)

Thái ngọc Lam, Trương Xuân Lam và Nguyễn Ngọc Lân
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[41]

Bước đầu nghiên cứu khả năng nhịn đói của loài bọ xít hút máu Triatoma rubrofasciata (De Geer, 1773) (Heteroptera: Reduviidae)

Trương Xuân Lam, Phạm Huy Phong
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[42]

Nghiên cứu bước đầu về diễn biến mật độ của một số loài côn trùng hại và bắt mồi phổ biến trên rau trồng trong nhà lưới và ngoài nhà lưới ở vùng Hà Nội

Trương Xuân Lam, Phạm Huy Phong, Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Thị Thúy
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[43]

Nghiên cứu thời gian các pha phát triển của loài bọ rùa đỏ Nhật Bản Propylea japonica (Thunberg, 1781) qua các thế hệ nhân nuôi

Nguyễn Quang Cường, Trương Xuân Lam
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[44]

Toxonomic notes on species of reduviids with the descriptive species of tribe Ploiariolini along to subfamily Emesinae (Heteroptera: Reduviidae) in Vietnam

Trương Xuân Lam
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[45]

Kết quả bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và phát dục của trứng và thiếu trùng loài bọ xít hút máu Triatoma rubrofasciata (De Geer, 1773) (Heteroptera: Reduviidae) trong phòng thí nghiệm

Trương Xuân Lam, Phạm Huy Phong
Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[46]

Kết quả nghiên cứu cấu trúc ổ và sinh cảnh tạo ổ gần khu dân cư của loài bọ xít hút máu Triatoma rubrofasciata (De Geer, 1773) (Triatomidae: Heteroptera) ở Từ Liêm và Long Biên, Hà Nội

Trương Xuân Lam, Phạm Huy Phong, Nguyễn Thị Hạnh
Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[47]

Ảnh hưởng của nhiệt độ, ẩm độ và thuốc bảo vệ thực vật đến sức sinh sản của bọ xít nâu viền trắng (Andrallus spinidens Fabricius) (Heteroptera: Pentatomidae)

Nguyễn Thị Thanh, Trương Xuân Lam
Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[48]

Ảnh hưởng của hai mức nhiệt độ, ẩm độ lên một số đặc điểm sinh học của loài bọ đuôi kìm đen Euborellia annulipes (Lucas) trong phòng thí nghiệm

Bùi Xuân Phong, Trương Xuân Lam, Hà Quang Hùng
Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[49]

Ảnh hưởng của nhiệt độ và thức ăn đến đời sống bọ rùa chữ nhân Coccinella transversalis Fabricius (Coleoptera: Coccinellidae)

Nguyễn Quang Cường, Trương Xuân Lam
Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[50]

Ảnh hưởng của thức ăn đến sự phát sinh, phát triển của 2 loài bọ xít cổ ngỗng bắt mồi Sycanus croceovittatus và Sycanus falleni (Heteroptera: Reduviidae)

Trương Xuân Lam, Phạm Huy Phong
Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[51]

Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh học của loài bọ xít nâu Coranus fuscipennis Reuter (Heteroptera: Reduviidae)

Nguyễn Duy Hồng, Trương Xuân Lam, Hà Quang Hùng, Nguyễn Thị Bẩy
Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[52]

Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân nuôi liên tiếp các thế hệ đến khả năng sinh sản, tỷ lệ nở của trứng và trưởng thành bọ rùa sáu vằn Menochilus sexmaculatus Fabr (Coleoptera: Coccinellidae) trong phòng thí nghiệm

Nguyễn Quang Cường, Trương Xuân Lam
Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[53]

Nghiên cứu khả năng ăn mồi và tính lựa chọn tuổi vật mồi của hai loài bọ xít cổ ngỗng Sycanus falleni stal, 1863 và Sycanus croceovittatus dohrn, 1879 (heteroptera: reduviidae) đối với loài sâu tơ hại trên cây rau họ hoa thập tự

Phạm Huy Phong, Trương Xuân Lam
Hội nghị khoa học Quốc gia về nghiên cứu và giảng dậy sinh học ở Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[54]

Nghiên cứu bước đầu về ổ và khả năng sống khi thiếu thức ăn của loài bọ xít hút máu Triatoma rubrofasciata (De Geer, 1773) (Reduviidae: Triatominae) ở một số vùng tại Hà Nội

Trương Xuân Lam, Nguyễn Thị Hạnh và Phạm Huy Phong
Hội nghị khoa học Quốc gia về nghiên cứu và giảng dậy sinh học ở Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[55]

Đặc điểm sinh học của bọ đuôi kìm đen (Euborellia annulipes Lucas) và khả năng kìm hãm mật độ sâu khoang, sâu tơ hại rau họ hoa thập tự trong nhà lưới

Bùi Xuân Phong, Trương Xuân Lam, Hà Quang Hùng
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[56]

Đặc điểm sinh học, sinh thái của bọ xít nâu viền trắng (Andrallus spinidens Fabricius) (Heteroptera: Pentatomidae)

Lê Thị Thanh, Trương Xuân Lam, Nguyễn Ngọc Lân
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[57]

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố tới mật độ bọ xít bắt mồi Coranus spiniscutis Reuter (Heteroptera: Reduviidae) trên cây đậu rau (đậu đũa, đậu trạch) ở vùng Hà Nội, 2011

Bùi Xuân Phong, Trương Xuân Lam, Hà Quang Hùng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[58]

Thành phần bọ đuôi kìm trên rau cải bắp và một số đặc điểm sinh học của bọ đuôi kìm chân khoang Euborellia annulipes Lucas tại đaị bàn Hà Nội và Hưng Yên

Bùi Xuân Phong, Trương Xuân Lam, Hà Quang Hùng
Tạp chí Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[59]

Nghiên cứu diễn biến mật độ và mối quan hệ với con mồi của loài bọ xít bắt mồi Coranus spiniscutis Reuter (Heteroptera: Reduviidae) trên cây đậu rau (đậu đũa, đậu trạch) ở vùng Hà Nội

Nguyễn Văn Hồng, Trương Xuân Lam, Hà Quang Hùng
Tạp chí Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[60]

Một số đặc điểm sinh học của loài bọ xít bắt mồi Coranus spiniscutis Reuter (Heteroptera: Reduviidae)

Nguyễn Văn Hồng, Trương Xuân Lam, Hà Quang Hùng
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[61]

Epidemiological status of blood sucking bugs Triatoma rubrofasciata (Triatominae: Reduviidae) and risk of parasitosis in Ha Noi, Vietnam.

TRUONG XUAN LAM, DUJARDIN JEAN PIERRE
Epidemiological status of kissing bugs in Vietnam (ESKIV). Science and Technics Publishing House: 28-34 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[62]

Collecting Records of Aphids (Hemiptera, Aphididae)in Northern Vietnam and Laos

Hiroyuki YOSHITOMI, Seiki YAMANE and Xuan Lam TRUONG
Japanese Journal of Systematic Entomology, 20 (1): 155–158. May 31, 2014. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[63]

Ptochus bambusae sp. nov., a New Apterous Cyphicerine Weevil Associated with Bamboos from North Vietnam

Hiroaki Kojima and Xuan Lam Truong.
Elytra, Tokyo, New Series, 3 (1): 175–178 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[64]

Weevils of the Genus Epilasius FAUST (Coleoptera, Curculionidae, Entiminae), with Description of a New Species from Vietnam

Hiroaki Kojima and Xuan Lam Truong.
Jpn. J. syst. Ent., 18(1): 45–51. May 30, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[65]

New Locality of Namtokocoris kem SITES (Hemiptera, Naucoridae) from North Vietnam

Hiroyuki YOSHITOMI, TRUONG XUAN LAM
Jpn. J. syst. Ent., 18(2): 231–233. November 30, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[66]

The assassin bug subfamily Harpactorinae (Hemiptera: Reduviidae) from Vietnam: an annotated checklist of species.

TRUONG XUAN LAM, WANZHI CAI, MASAAKI TOMOKUNI & TADASHI ISHIKAWA
Zootaxa 3931 (1): 101–116 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[67]

The rising importance of Triatoma rubrofasciata

Jean-Pierre Dujardin, Truong Xuan Lam, Pham Thi Khoa, Christopher John Schofield
Mem Inst Oswaldo Cruz, Rio de Janeiro: 1-5, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[68]

Flexitibia, a new genus of Harpactorinae (Hemiptera: Heteroptera: Reduviidae), with a discussion on the functional morphology of fore legs of the related genera

PING ZHAO, MINHLAN PHAM3, XUAN LAM TRUONG & WANZHI CAI
Zootaxa 3795 (5): 564–570 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[69]

Complete nucleotide sequence and organization of the mitochondrial genome of Sirthenea flavipes (Hemiptera: Reduviidae: Peiratinae) and comparison with other assassin bugs

JIANYU GAO, HU LI, XUAN LAM TRUONG, XUN DAI, JIAN CHANG, & WANZHI CAI
Zootaxa 3669 (1): 001–016 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[70]

Weevils of the Genus Adorytomus Voss (Coleoptera, Curculionidae) from Vietnam. ESAKIA, (52): 35-39. March 27, 2012

Hiroaki Kojima and Xuan Lam Truong.
ESAKIA, (52): 35-39. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[71]

The emesine assassin bug genus Empicoris (Hemiptera: Heteroptera: Reduviidae) from Vietnam, with descriptions of two new species.

Tadashi Ishikawa, Xuan Lam Truong & Shuji Okajima,
Zootaxa 3181: 47–57 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[72]

Taxonomic notes on species of reduviids with the descriptive species of tribe ploiariolini along to subfamily emesinae (Heteroptera: Reduviidae) in Viet Nam

Truong Xuan Lam
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[73]

Bọ xít bắt mồi trên một số cây trồng ở miền Bắc Việt Nam.

Trương Xuân Lam, Vũ Quang Côn
Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[74]

First record of the assassin bug subfamily Centrocneminae (Hemiptera: Heteroptera: Reduviidae) from Vietnam, with the description of a new species.

Truong Xuan Lam, Ping zhao & Wanzhi Cai
Zootaxa 2347: 64–68. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[75]

Kết quả nghiên cứu lưu trứng Bọ xít nâu viền trắng (Andrallus spinidens Fabr.)(Hem.: Pentatomidae), Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội: 299-305, 2008

Nguyễn Thị Thanh, Trần Ngọc Lân, Phan Thị Thu Hiền, Trương Xuân Lam và Vũ Quang Côn
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học nông nghiệp - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[76]

Đặc điểm sinh học sinh thái của Bọ xít nâu viền trắng (Andrallus spinidens Fabr.)(Hem.: Pentatomidae), Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội: 223-228, 2008

Nguyễn Thị Thanh, Trần Ngọc Lân và Trương Xuân Lam
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học nông nghiệp - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[77]

Ghi nhận mới hai loài thuộc giống Acanthaspis Amyot & Serville, 1843 (Heteroptera: Reduviidae: Reduviinae) cho Việt Nam, Tạp chí Sinh học, Tập 30- số 2: 22-26 ISSI 0868 - 7160, 2008

Trương Xuân Lam
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[78]

Khả năng nhân nuôi 2 loài bọ xít ăn sâu Sycanus falleni và Sycanus croceovittatus bằng sâu khoang Spodoptera litura và ngài gạo Corcyra cephalonica trong phòng thí nghiệm, Báo cáo khoa học Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 6. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 591-596, 2008

Trương Xuân Lam
Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[79]

Ảnh hưởng của việc đốt rùng làm nưng rẫy đến thành phần loài và số luợng cá thể của các loài côn trùng có ích và nhện bắt mồi tại khu bo tồn Côpia vùng Tây Bắc Việt Nam, Báo cáo khoa học Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 6. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 150-154, 2008

Trương Xuân Lam
Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[80]

Sự xuất hiện theo mùa của các loài bọ xít ăn sâu phổ biến trên một số cây trồng tại vùng Tây Bắc Việt Nam, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học và sự sống. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật: 31-34, 2007

Vũ Quang Côn, Trương Xuân Lam
Nghiên cứu cơ bản trong khoa học và sự sống - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[81]

Đa dạng thành phần loài của nhóm côn trùng và nhện bắt mồi, vai trò của các loài phổ biến trên các cây trồng ở một số khu bo tồn vùng Tây Bắc Việt Nam., Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học và sự sống. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật: 89-92, 2007

Trương Xuân Lam, Phạm Đình Sắc, Nguyễn Thị Phương Liên, Nguyễn Thành Mạnh
Nghiên cứu cơ bản trong khoa học và sự sống - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[82]

Bước đầu nghiên cứu thành phần loài theo sinh cảnh và độ cao của một số nhóm côn trùng và nhện bắt mồi tại vùng Tây Bắc Việt Nam, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 443-450, 2007

Trương Xuân Lam, Phạm Đình Sắc, Nguyễn Thị Phương Liên, Nguyễn Đức Hiệp, Nguyễn Thành Mạnh
Hội nghị khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[83]

Sự xuất hiện, tương quan số lượng và cạnh tranh vật mồi của 2 loài bọ xít ăn sâu S. falleni và S. croceovittatus trên cây đậu tưng và cây bông ở một số điểm miền núi phía Bắc, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 356-359, 2007

Vũ Quang Côn, Trương Xuân Lam
Hội nghị khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[84]

Đa dạng về hình thái của các loài thuộc họ bọ xít ăn sâu Reduviidae (Heteroptera) ở vùng Tây bắc Việt Nam, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 398-403, 2007

Trương Xuân Lam
Hội nghị khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[85]

The assassin bug subfamily Peiratinae (Hemiptera: Reduviidae) from Vietnam: an annotated checklist of species and taxonomic notes, Journal of Science of Hanoi National University, Vol. 52, Number 4: 74-79 ISSI 0868 - 3719, 2007

Trương Xuân Lam
Journal of Science of Hanoi National University - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[86]

Một số kết quả nghiên cứu khu hệ côn trùng ở vùng dự án Bảo tồn đa dạng sinh học dãy núi Bắc Trường Sơn., Báo cáo khoa học Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 5. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Tr: 62-65, 2005

Phạm Bình Quyền, Trương Quang Học, Nguyễn Văn Qung, Nguyễn Trí Tiến, Trương Xuân Lam,
Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 5 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[87]

Đa dạng của nhóm bọ xít bắt mồi thuộc họ Reduviidae (Heteroptera) ở Huyện Hương Sơn Tỉnh Hà Tĩnh., Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Nhã xuất bản Nông nghiệp: 354-359, 2005

Trương Xuân Lam
Hội nghị khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[88]

Ghi nhận mới cho Việt Nam về giống Ploiaria Scopoli, 1786 (Heteroptera: Reduviidae: Emesinae) thu được tại vườn quốc gia Tam Đảo, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học và sự sống: 209-211, 2005

Trương Xuân Lam, Vũ Quang Côn
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học và sự sống - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[89]

Góp phần tìm hiểu giống Callistoides Motschulsky ( Coleoptera: Carabidae) ở Việt Nam, Hội nghị côn trùng toàn Quốc lần thứ 5.

Nguyễn Đức Hiệp, Trương Xuân Lam, Vũ Quang Côn
Nhà xuất bản Nông nghiệp. Tr: 62-65, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[90]

Dẫn liệu bước đầu về sự đa dạng của nhóm côn trùng thuộc họ bọ xít ăn sâu Reduviidae (Heteroptera) tại Vườn quốc gia Tam Đảo, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học và sự sống. Định hướng nông lâm nghiệp miền núi. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật: 68-71, 2004

Trương Xuân Lam, Vũ Quang Côn
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật: 68-71, 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[91]

Sự đa dạng của các loài bướm đêm thuộc họ ngài Chim Sphingidae (Lepidoptera) tại vườn Quốc gia Tam Đảo, Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học và sự sống. Định hướng nông lâm nghiệp miền núi. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật: 152-155, 2004

Trương Xuân Lam
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật: 152-155, 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[92]

Bổ xung các loài bọ xít ăn sâu mới thuộc phân họ Harpactorinae (Heteroptera: Reduviidae) cho Vườn quốc gia Tam Đảo, Tạp chí sinh học, tập 26, số 3A: 78-83 ISSN 0866-7160, 2004

Trương Xuân Lam, Vũ Quang Côn
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[93]

Hai loài bọ xít hút máu thuộc giống Triatoma Laporte, 1832 (Heteroptera: Reduviidae: Triatominae) được ghi nhận tại vườn quốc gia Tam Đảo, Tạp chí sinh học, tập 26, số 3A: 73-77 ISSN 0866-7160, 2004

Trương Xuân Lam
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[94]

Hai loài bọ xít bắt mồi thuộc giống Empicoris Wolff, 1811 (Heteroptera: Reduviidae: Emesinae) mới thu thập được ở Việt Nam, Tạp chí sinh học, tập 26, số 3: 5-9 ISSN 0866-7160, 2004

Trương Xuân Lam
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[95]

Notes on subfamily Salyavatinae (Heteroptera: Reduviidae) from Vietnam with description of a new genus.

Truong Xuan Lam, Ping zhao & Wanzhi Cai
Zootaxa 1615: 1-20 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[96]

Genus Panthous Stal found from Cambodia, Thailand and Vietnam, With the redescription of Panthous ruber Hsiao.

Truong Xuan Lam, Ping zhao & Wanzhi Cai
Zootaxa 1294: 61-68 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[97]

Taxonomic notes on genus Epidaus Stal (Heteroptera: Reduviidae: Harpactorinae) from Vietnam, with the description of a new species

Truong Xuan Lam, Ping zhao & Wanzhi Cai
Zootaxa 1256: 1-9 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[98]

Notes on the genus Astinus Stal from Vietnam, with the description of the female of Astinus intermedius Miller.

Truong Xuan Lam, Ping Zhao & Wanzhi Cai
Zootaxa 1172: 31-41 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[1]

“Nghiên cứu các loài cánh cứng nước (Coleoptera) và cánh nửa nước (Hemiptera) trong hệ sinh thái thủy vực nhỏ, phân tán trên cạn ở khu bảo tồn thiên nhiên của Việt Nam”. Mã số Nhiệm vụ: QTBY01.02/24-25

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[2]

“Sử dụng chỉ số đa dạng các loài côn trùng bộ Coleoptera và Heteroptera để xác định sự xáo trộn trong hệ sinh thái trên cạn và dưới nước ở vùng ngập lũ bởi các con sống tại Belarus và Việt Nam” Mã số đề tài: QTBY01.02/20-21

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Nghiên cứu đa dạng, tiềm năng sử dụng một số nhóm động vật chân khớp trên cạn và định hướng bảo tồn, sử dụng bền vững tại Vườn Quốc gia U Minh Thượng và Phú Quốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Nghiên cứu phân loại, quan hệ phát sinh và sự phát triển của các loài bọ xít bắt mồi (Heteroptera: Reduviidae) ở Tây Bắc và Bắc Trung bộ dựa trên phân tích hình thái và sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

Đề án biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2016 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[6]

Nghiên cứu phân loại học và đánh giá khả năng sử dụng, vai trò dịch tễ của các loài bọ xít (Heteroptera: Reduviidae) ở Việt Nam Mã số:106-NN.06-2015.35

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 5/2016 - 5/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Đánh giá đa dạng sinh học và tiềm năng sử dụng các loài bọ xít họ Reduviidae và Aradidae ở các tỉnh miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2010 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

“Nghiên cứu thành phần loài, sự phát sinh phát triển của côn trùng hại, thiên địch của chúng và biện pháp sinh học phòng chống sâu hại rau phục vụ sản xuất rau an toàn trong nhà lưới tại một

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

“Nghiên cứu phân loại, sinh học, sinh thái học bọ xít hút máu thuộc phân họ Triatominae (Heteroptera: Reduviidae) và đặc điểm phân bố của chúng ở Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

“Nhân nuôi rệp đậu Aphis craccivora (Aphididae) và phối chế thức ăn nhân tạo nuôi sâu khoang Spodoptera litura (Noctuidae) để tạo nguồn thức ăn nhân nuôi một số loài côn trùng bắt mồi dùng trong đấu tranh sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

“Nghiên cứu quy trình nhân nuôi 2 loài bọ xít cổ ngỗng ăn sâu Sycanus falleni & Sycanus croceovittatus (Heteroptera: Reduviidae) và thử nghiệm chúng trong phòng trừ sâu hại trên cây rau, đậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Hỗ trợ nghiên cứu Châu Á
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Đự án: “ Động vật chí, thực vật chí Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Thành viên chính
[13]

“Đa dạng và sinh thái học nhóm côn trùng và nhện bắt mồi quan trọng tại một số khu bảo tồn ở vùng Tây Bắc Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Đề tài quốc tế IFS “ Bionomics and Augmentation of the common assassin bugs (Heteroptera: Reduviidae) in the Agriculture ecosystems in Northern Vietnam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức quốc tế IFS
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[15]

“Tham gia nghiên cứu thành phần, sinh thái học của côn trùng ở trang trại vùng đệm vườn quốc gia Tam Đảo”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên chính
[16]

Nghiên cứu phân loại học và đánh giá khả năng sử dụng, vai trò dịch tễ của các loài bọ xít (Heteroptera: Reduviidae) ở Việt Nam Mã số:106-NN.06-2015.35

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 5/2016 - 5/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[17]

Đánh giá đa dạng sinh học và tiềm năng sử dụng các loài bọ xít họ Reduviidae và Aradidae ở các tỉnh miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2010 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[18]

Đề án biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2016 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[19]

“Tham gia nghiên cứu thành phần, sinh thái học của côn trùng ở trang trại vùng đệm vườn quốc gia Tam Đảo”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên chính
[20]

“Đa dạng và sinh thái học nhóm côn trùng và nhện bắt mồi quan trọng tại một số khu bảo tồn ở vùng Tây Bắc Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Nghiên cứu phân loại, quan hệ phát sinh và sự phát triển của các loài bọ xít bắt mồi (Heteroptera: Reduviidae) ở Tây Bắc và Bắc Trung bộ dựa trên phân tích hình thái và sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[22]

Nghiên cứu đa dạng, tiềm năng sử dụng một số nhóm động vật chân khớp trên cạn và định hướng bảo tồn, sử dụng bền vững tại Vườn Quốc gia U Minh Thượng và Phú Quốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVN
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[23]

Đề tài quốc tế IFS “ Bionomics and Augmentation of the common assassin bugs (Heteroptera: Reduviidae) in the Agriculture ecosystems in Northern Vietnam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức quốc tế IFS
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Đự án: “ Động vật chí, thực vật chí Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Thành viên chính
[25]

“Nghiên cứu phân loại, sinh học, sinh thái học bọ xít hút máu thuộc phân họ Triatominae (Heteroptera: Reduviidae) và đặc điểm phân bố của chúng ở Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[26]

“Nghiên cứu quy trình nhân nuôi 2 loài bọ xít cổ ngỗng ăn sâu Sycanus falleni & Sycanus croceovittatus (Heteroptera: Reduviidae) và thử nghiệm chúng trong phòng trừ sâu hại trên cây rau, đậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Hỗ trợ nghiên cứu Châu Á
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[27]

“Nghiên cứu thành phần loài, sự phát sinh phát triển của côn trùng hại, thiên địch của chúng và biện pháp sinh học phòng chống sâu hại rau phục vụ sản xuất rau an toàn trong nhà lưới tại một

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[28]

“Nhân nuôi rệp đậu Aphis craccivora (Aphididae) và phối chế thức ăn nhân tạo nuôi sâu khoang Spodoptera litura (Noctuidae) để tạo nguồn thức ăn nhân nuôi một số loài côn trùng bắt mồi dùng trong đấu tranh sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: chủ nhiệm đề tài