Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1489327
ThS Hoàng Thanh Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Lâm sinh - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đặc điểm tái sinh các loài cây gỗ trên núi đá vôi tại vườn quốc gia Cát Bà Lê Hồng Liên; Hoàng Thanh Sơn, Trịnh Ngọc Bon, Ninh Việt Khương Triệu Thái Hưng, Bùi Thế Đồi, Trần Cao Nguyên, Trần Hải Long, Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Thị QuỳnhKhoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [2] |
Nguyễn Văn Tuấn, Lê Hồng Liên, Nguyễn Huy Hoàng, Ninh Việt Khương; Trịnh Ngọc Bon, Hoàng Thanh Sơn, Trần Hoàng Quý, Đặng Thị Hải Hà, Phùng Đình Trung, Trần Hải Long, Trần Cao Nguyên, Phạm Tiến Dũng, Trương Trọng Khôi, Trần Hồng Vân, Triệu Thái Hưng Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [3] |
Archives of Current Research International Tran Duc Manh, Nguyen Toan Thang, Hoang Thanh Son, Dang Van Thuyet, Phung Dinh Trung, Nguyen Van Tuan, Dao Trung Duc, Mai Thi Linh, Vu Tien Lam, Nguyen Huu Thinh, Nguyen Thi Thu Phuon and Tran Van DoArchives of Current Research International - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [4] |
A new yellow Camellia (Theaceae) from central Vietnam Dai Ngoc DO, Dung Van LUONG, Chinh Duy NGUYEN, Son Thanh HOANG, Huong Thi LE, Jeong Eun HAN and Han-Sol PARKKorean Journal of Plant Taxonomy - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
CUTTING SIZE AND POSITION AFFECT ROOTING EFFICIENCY OF Camellia impressinervis: A GOLDEN CAMELLIA DAO TRUNG DUC, MAI THI LINH, TRAN DUC MANH, DANG VAN THUYET, LY THI THANH HUYEN, NGUYEN VAN TUAN, PHUNG DINH TRUNG, NGUYEN THI THU PHUONG, NINH VIET KHUONG, DANG THI HAI HA, TRAN CAO NGUYEN, TRAN HOANG QUY, PHAM DINH SAM, VU TIEN LAM, NGUYEN HUU THINH, HOANG THANH SON, TRINH NGOC BON, HO TRUNG LUONG, TRAN ANH HAI, DUONG QUANG TRUNG, NGUYEN QUANG HUNG, TRAN HONG VAN, NGUYEN THI HOAI ANH, DINH HAI DANG, VU VAN THUAN AND TRAN VAN DOPlant Cell Biotechnology and Molecular Biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [6] |
A Method to Select Plus Tree for Flower Purpose in Forestry Phung Dinh Trung, Tran Duc Manh, Nguyen Toan Thang, Dang Van Thuyet, Dao Trung Duc, Mai Thi Linh, Nguyen Van Tuan, Nguyen Thi Thu Phuong, Ninh Viet Khuong, Tran Hoang Quy, Tran Cao Nguyen, Dang Thi Hai Ha, Vu Tien Lam, Nguyen Huu Thinh, Hoang Thanh Son, Trinh Ngoc Bon, Ho Trung Luong, Ly Thi Thanh Huyen, Hoang Van Thanh, Vu Van Thuan, and Tran Van DoAsian Journal of Research in Crop Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Lithocarpus gigantophyllus (Fagaceae), a new record from Loei province (Thailand) JOERI S. STRIJK & HOANG THANH SONThai Forest Bulletin (Botany) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
New taxa and new records in Aspidistra (Convallariaceae s.s.) of Laos and Vietnam Leonid V. Averyanov, Khang Sinh Nguyen, Hoang Thanh Son, H.-J. Tillich, Bleddyn Wynn-Jones and Tatiana V. MaisakNordic Journal of Botany - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Impatiens macrantha (Balsaminaceae) sp. nov., a new species from limestone areas in Guangxi, China Ying Qin, Chang-ying Xia, Xu-dong Yang, Pramote Triboun, Hoang Thanh Son, Xue-xue Wu, Zi-xin Pei and Sheng-xiang YuNordic Journal of Botany - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Aspidistra papillata G.Z.Li (Asparagaceae Juss.): A New Record for the Flora of Vietnam Nguyen Sinh Khang, Hoang Thanh Son, Nguyen Trung ThanhVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Leonid V. Averyanov, Noriyuki Tanaka, Khang Sinh Nguyen, Tatiana V. Maisak, Maxim S. Nuraliev,
Nikolay A. Vislobokov, Mikhail S. Romanov and Hoang Thanh Son Nordic Journal of Botany - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Quercus ngochoaensis (Fagaceae), a new species from Ba Vi National Park, northern, Vietnam Hoang Thi Binh, Nguyen Vav Ngoc, Hoang Thanh Son, Shuichiro Tagane, & Tetsukazu YaharaPhytotaxa - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Impatiens macrantha (Balsaminaceae) sp. nov., a new species from limestone areas in Guangxi, China Ying Qin, Chang-ying Xia, Xu-dong Yang, Pramote Triboun, Hoang Thanh Son, Xue-xue Wu, Zi-xin Pei and Sheng-xiang YuNordic Journal of Botany - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Conamomum vietnamense (Zingiberaceae), a new species from Tay Nguyen, Vietnam NGOC-SAM LY, THANH-SON HOANG, OUDOMPHONE INSISIENGMAY, THOMAS HAEVERMANS & MARK F. NEWMANPhytotaxa - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
A New Species of Lithocarpus (Fagaceae) from Ca Dam Mountain of Quang Ngai Province, Vietnam Nguyen Van Ngoc,Hoang Thanh Son, Hoang Thi Binh, Shuichiro Tagane,Yoshihisa Suyama, and Tetsukazu YaharaSystematic Botany - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Tupistra annamensis (Asparagaceae), a new species from central Vietnam NGỌC-SÂM LÝ, THANH SƠN HOÀNG, KHANG SINH NGUYEN & NORIYUKI ТANAKAPhytotaxa - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
TRINH NGOC BON, IVAN A. SAVINOV, DO THI THANH HA, HEIDI ZIMMER, NGUYEN THANH
SON & HOANG THANH SON Phytotaxa - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Heliacria gen. nov. (Scutellarioideae, Lamiaceae) from Coastal Southern Vietnam LI Bo, Thanh Son HOANG, Maxim S. NURALIEV, Vu Anh TAI, Andrey N. KUZNETSOV, Svetlana P. KUZNETSOVA, XIANG ChunleiJournal of Tropical and Subtropical Botany - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
CAMELLIA PYRIFORMIS (THEACEAE, SECTION CALPANDRIA), A NEW SPECIES FROM NORTHERN VIETNAM Trinh Ngoc Bon, Le Van Quang, Hoang Thanh SonDALAT UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Zhen-Hua Zhu, Trinh Ngoc Bon, Hoang Thanh Son, Bo Li Phytokeys - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
NEW RECORD OF CAMELLIA SECT. CAMELLIA (THEACEAE)FOR THE FLORA OF VIETNAM Hoang Thanh Son, Trinh Ngoc Bon, Tong Quang Hieu, Shi-Xiong YangDALAT UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Jinye ZHOU, Qian SONG, Feicheng ZHAO, Thanh Son HOANG, Dayan TAO, Shikai GUAN,
Haixia YAN, Daike TIAN Taiwania - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
IVAN A. SAVINOV, HOANG THANH SON, NGUYEN TOAN THANG & VO DAI NGUYEN Phytotaxa - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
REDISCOVERY OF CAMELLIA TONKINENSIS (PIT.) COHEN STUART (THEACEAE) ON MT. BA VI, HANOI, VIETNAM Le Anh Vinh, Nguyen Hieu, Hoang Thanh Son, Anthony S. CurryDALAT UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Thành phần hóa học tính dầu loài Hoàng mộc sai (Zanthoxylum laetum Drake) ở Nghệ An Hoàng Thanh Sơn; Hoàng Danh Trung; Trần Minh Hợi; Đỗ Ngọc ĐàiKhoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [26] |
Two new species of Camellia (Theaceae) from Vietnam Lieu Thi NGUYEN, Ninh TRAN, Uematsu CHIYOMI, Katayama HIRONORI, Dung Van LUONG, Son Thanh HOANG, Ky Danh NGUYEN, Hung Viet NGUYEN, Toan Canh THAIKorean Journal of Plant Taxonomy - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Adinandra hongiaoensis (Theaceae), a New Species from Lam Dong, Vietnam Hoang Thanh Son and Luong Van DungThe Journal of Japanese Botany - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Arisaema lihengianum (Araceae): A newly recorded from Vietnam Hoang Thanh Son, Trinh Ngoc Bon, Nguyen Quang Hung, Pham Van Vinh, Pham Quang TuyenScience Research Reporter - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Homalium glandulosum (Salicaceae), a new species from Vu Quang National Park, North Central Shuichiro Tagane, Viet Hung Nguyen, Nguyen Van Ngoc, Hoang Thanh Son, Hironori Toyama, Chen-Jui Yang, Tetsukazu YaharaPhytokeys - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Camellia quangcuongii (Theaceae), a New Species from Vietnam Luong Van Dung, Hoang Thanh Son, Tran Ninh, Pham Huu NhanThe Journal of Japannese Botany - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Impatiens morsei (Balsaminaceae): A newly recorded from Vietnam Hoang Thanh Son, Trinh Ngoc Bon, Nguyen Quang Hung, Pham Van Vinh, Cao Van LangScience Research Reporter - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Diospyros phuketensis (Ebenaceae): A newly recorded species from Vietnam Trinh Ngoc Bon, Hoang Thanh Son, Nguyen Quang Hung, Pham Van vinh, Pham Minh Toai.Science Research Reporter - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Camellia tuyenquangensis (Theaceae), a new species from Vietnam Ninh Nguyet Hai Le, Chiyomi Uematsu , Hironori Katayama , Lieu Thi Nguyen, Ninh Tran , Dung Van Luong and Son Thanh HoangKorean Journal of Plant Taxonomy - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Hoang Thi Binh, Nguyen Van Ngoc, Vu Anh Tai, Hoang Thanh Son, Shuichiro Tagane, Tetsukazu Yahara Acta Phytotaxonomica et Geobotanica - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Castanopsis dongnaiensis (Fagaceae), a new species from Vietnam Hoang Thanh Son, Nguyen Van Ngoc, Tran Lam Dong, Vo Quang Trung, Trinh Ngoc Bon, Hoang Tuan Anh, Li BoAnnales Botanici Fennici - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Lithocarpus vuquangensis (Fagaceae), a new species from Vu Quang National Park, Vietnam Ngoc Nguyen Van, Hung Nguyen Viet, Binh Hoang Thi, Shuichiro Tagane, Hironori Toyama, Hoang Thanh Son, Ha Tran Viet, Tetsukazu YaharaPhytokeys - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Erythroxylum calyptratum (Erythroxylaceae), a new species from Mt. Fansipan, northern Vietnam NATSUKI KOMADA, SHUICHIRO TAGANE, NGUYEN VAN NGOC, HOANG THI BINH, HOANG THANH SON, HIRONORI TOYAMA, HIDETOSHI NAGAMASU, AKIYO NAIKI, TETSUKAZU YAHARAPHYTOTAXA - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Tupistra cardinalis (Asparagaceae), a new species from limestone areas in northern Vietnam LEONID V. A, NORIYUKI SON T. H, KHANG S. N, TATIANA V. MAISAK, TIEN HIEP NGUYEN, CHING-I PENGPHYTOTAXA - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2019-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2015 - 01/09/2018; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Nghiên cứu phát triển trồng Chè hoa vàng (Camellia sp) tại tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/03/2018 - 01/02/2022; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Nghiên cứu phát triển trồng Chè hoa vàng (Camellia ssp.) tại Tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 03/2018 - 12/2022; vai trò: Cộng tác viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 8/2016 - 12/2020; vai trò: Cộng tác viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắc Nông Thời gian thực hiện: 8/2014 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [14] |
Diễn thế rừng tại khu sự trữ sinh quyển Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2018; vai trò: Cộng tác viên |
| [15] |
Điều tra kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi và TP Đà Nẵng giai đoạn 2015 – 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 12/2015 - 6/2016; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [16] |
Điều tra đa dạng sinh học và sinh khối rừng tại khu BTTN Hồ kẻ gỗ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà LanThời gian thực hiện: 4/2017 - 12/2017; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [17] |
Đa dạng sinh học Lâm trường Hàm Tân, thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UN-REEDThời gian thực hiện: 8/2014 - 12/2015; vai trò: Trưởng nhóm |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 10/2015 - 10/2018; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển phát triển và khoa học công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 10/2019 - 10/2022; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [20] |
Xác định các sinh cảnh và hệ sinh thái chính tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung và Tà Đùng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 8/2014 - 4/2015; vai trò: Cộng tác viên |
| [21] |
Trình diễn năng lực phục hồi rừng và quản lý rừng bền vững ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: APFNetThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2012; vai trò: Cộng tác viên |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển phát triển và khoa học công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 10/2018 - 10/2021; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [23] |
Điều tra tài nguyên rừng cấp tỉnh và cấp xã Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Cộng tác viên |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 10/2017 - 10/2020; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ tỉnh Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên |
| [26] |
Nghiên cứu phát triển trồng Chè hoa vàng (Camellia ssp.) tại Tỉnh Cao Bằng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 8/2018 - 8/2021; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [27] |
Nghiên cứu đặc điểm lâm học của một số hệ sinh thái rừng tự nhiên chủ yếu ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông ThônThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 7/2021 - 7/2025; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 9/2021 - 9/2026; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Lai Châu Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Cộng tác viên |
| [31] |
Nghiên cứu các giải pháp phục hồi và phát triển bền vững rừng phòng hộ đầu nguồn vùng Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 9/2021 - 9/2026; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [32] |
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Trắc (Dalbergia cochinchinensis Pierre ex Laness.) tại một số tỉnh Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 7/2021 - 7/2025; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [33] |
Nghiên cứu phân loại chi Dẻ Đá (Lithocarpus Bl.) ở Việt Nam bằng phương pháp giải trình tự gene thế hệ tiếp theo và phương pháp hình thái học. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển phát triển và khoa học công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 10/2018 - 10/2021; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [34] |
Ứng dụng các phương pháp phân tử hiện đại (sử dụng nền tảng giải trình tự gen thế hệ mới) trong nghiên cứu phân loại và mối quan hệ phát sinh loài chi Sồi (Quercus) ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển phát triển và khoa học công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 10/2019 - 10/2022; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [35] |
Xác định các sinh cảnh và hệ sinh thái chính của Vượn đen má vàng và Bò tót tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung và Tà Đùng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắc NôngThời gian thực hiện: 8/2014 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [36] |
Điều tra kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi và TP Đà Nẵng giai đoạn 2015 – 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 12/2015 - 6/2016; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [37] |
Điều tra đa dạng sinh học và sinh khối rừng tại khu BTTN Hồ kẻ gỗ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà LanThời gian thực hiện: 4/2017 - 12/2017; vai trò: Cộng tác viên chính |
