Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1482554
ThS Hoàng Thanh Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu lâm sinh-Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học, Trồng trọt,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đặc điểm tái sinh các loài cây gỗ trên núi đá vôi tại vườn quốc gia Cát Bà Lê Hồng Liên; Hoàng Thanh Sơn, Trịnh Ngọc Bon, Ninh Việt Khương Triệu Thái Hưng, Bùi Thế Đồi, Trần Cao Nguyên, Trần Hải Long, Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Thị QuỳnhKhoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[2] |
Nguyễn Văn Tuấn, Lê Hồng Liên, Nguyễn Huy Hoàng, Ninh Việt Khương; Trịnh Ngọc Bon, Hoàng Thanh Sơn, Trần Hoàng Quý, Đặng Thị Hải Hà, Phùng Đình Trung, Trần Hải Long, Trần Cao Nguyên, Phạm Tiến Dũng, Trương Trọng Khôi, Trần Hồng Vân, Triệu Thái Hưng Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[3] |
Thành phần hóa học tính dầu loài Hoàng mộc sai (Zanthoxylum laetum Drake) ở Nghệ An Hoàng Thanh Sơn; Hoàng Danh Trung; Trần Minh Hợi; Đỗ Ngọc ĐàiKhoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2019-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2015 - 01/09/2018; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu phát triển trồng Chè hoa vàng (Camellia sp) tại tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/03/2018 - 01/02/2022; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu các giải pháp phục hồi và phát triển bền vững rừng phòng hộ đầu nguồn vùng Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 9/2021 - 9/2026; vai trò: Cộng tác viên chính |
[12] |
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Trắc (Dalbergia cochinchinensis Pierre ex Laness.) tại một số tỉnh Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 7/2021 - 7/2025; vai trò: Cộng tác viên chính |
[13] |
Nghiên cứu phân loại chi Dẻ Đá (Lithocarpus Bl.) ở Việt Nam bằng phương pháp giải trình tự gene thế hệ tiếp theo và phương pháp hình thái học. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển phát triển và khoa học công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 10/2018 - 10/2021; vai trò: Cộng tác viên chính |
[14] |
Ứng dụng các phương pháp phân tử hiện đại (sử dụng nền tảng giải trình tự gen thế hệ mới) trong nghiên cứu phân loại và mối quan hệ phát sinh loài chi Sồi (Quercus) ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển phát triển và khoa học công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 10/2019 - 10/2022; vai trò: Cộng tác viên chính |
[15] |
Xác định các sinh cảnh và hệ sinh thái chính của Vượn đen má vàng và Bò tót tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung và Tà Đùng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắc NôngThời gian thực hiện: 8/2014 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên chính |
[16] |
Điều tra kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi và TP Đà Nẵng giai đoạn 2015 – 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 12/2015 - 6/2016; vai trò: Cộng tác viên chính |
[17] |
Điều tra đa dạng sinh học và sinh khối rừng tại khu BTTN Hồ kẻ gỗ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà LanThời gian thực hiện: 4/2017 - 12/2017; vai trò: Cộng tác viên chính |