Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1489327

ThS Hoàng Thanh Sơn

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Lâm sinh - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đặc điểm tái sinh các loài cây gỗ trên núi đá vôi tại vườn quốc gia Cát Bà

Lê Hồng Liên; Hoàng Thanh Sơn, Trịnh Ngọc Bon, Ninh Việt Khương Triệu Thái Hưng, Bùi Thế Đồi, Trần Cao Nguyên, Trần Hải Long, Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Thị Quỳnh
Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373
[2]

Sử dụng ảnh vệ tinh và Gis để xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tại khu dự trữ sinh quyển thế giới quần đảo Cát Bà

Nguyễn Văn Tuấn, Lê Hồng Liên, Nguyễn Huy Hoàng, Ninh Việt Khương; Trịnh Ngọc Bon, Hoàng Thanh Sơn, Trần Hoàng Quý, Đặng Thị Hải Hà, Phùng Đình Trung, Trần Hải Long, Trần Cao Nguyên, Phạm Tiến Dũng, Trương Trọng Khôi, Trần Hồng Vân, Triệu Thái Hưng
Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373
[3]

Archives of Current Research International

Tran Duc Manh, Nguyen Toan Thang, Hoang Thanh Son, Dang Van Thuyet, Phung Dinh Trung, Nguyen Van Tuan, Dao Trung Duc, Mai Thi Linh, Vu Tien Lam, Nguyen Huu Thinh, Nguyen Thi Thu Phuon and Tran Van Do
Archives of Current Research International - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[4]

A new yellow Camellia (Theaceae) from central Vietnam

Dai Ngoc DO, Dung Van LUONG, Chinh Duy NGUYEN, Son Thanh HOANG, Huong Thi LE, Jeong Eun HAN and Han-Sol PARK
Korean Journal of Plant Taxonomy - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[5]

CUTTING SIZE AND POSITION AFFECT ROOTING EFFICIENCY OF Camellia impressinervis: A GOLDEN CAMELLIA

DAO TRUNG DUC, MAI THI LINH, TRAN DUC MANH, DANG VAN THUYET, LY THI THANH HUYEN, NGUYEN VAN TUAN, PHUNG DINH TRUNG, NGUYEN THI THU PHUONG, NINH VIET KHUONG, DANG THI HAI HA, TRAN CAO NGUYEN, TRAN HOANG QUY, PHAM DINH SAM, VU TIEN LAM, NGUYEN HUU THINH, HOANG THANH SON, TRINH NGOC BON, HO TRUNG LUONG, TRAN ANH HAI, DUONG QUANG TRUNG, NGUYEN QUANG HUNG, TRAN HONG VAN, NGUYEN THI HOAI ANH, DINH HAI DANG, VU VAN THUAN AND TRAN VAN DO
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[6]

A Method to Select Plus Tree for Flower Purpose in Forestry

Phung Dinh Trung, Tran Duc Manh, Nguyen Toan Thang, Dang Van Thuyet, Dao Trung Duc, Mai Thi Linh, Nguyen Van Tuan, Nguyen Thi Thu Phuong, Ninh Viet Khuong, Tran Hoang Quy, Tran Cao Nguyen, Dang Thi Hai Ha, Vu Tien Lam, Nguyen Huu Thinh, Hoang Thanh Son, Trinh Ngoc Bon, Ho Trung Luong, Ly Thi Thanh Huyen, Hoang Van Thanh, Vu Van Thuan, and Tran Van Do
Asian Journal of Research in Crop Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[7]

Lithocarpus gigantophyllus (Fagaceae), a new record from Loei province (Thailand)

JOERI S. STRIJK & HOANG THANH SON
Thai Forest Bulletin (Botany) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[8]

New taxa and new records in Aspidistra (Convallariaceae s.s.) of Laos and Vietnam

Leonid V. Averyanov, Khang Sinh Nguyen, Hoang Thanh Son, H.-J. Tillich, Bleddyn Wynn-Jones and Tatiana V. Maisak
Nordic Journal of Botany - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

Impatiens macrantha (Balsaminaceae) sp. nov., a new species from limestone areas in Guangxi, China

Ying Qin, Chang-ying Xia, Xu-dong Yang, Pramote Triboun, Hoang Thanh Son, Xue-xue Wu, Zi-xin Pei and Sheng-xiang Yu
Nordic Journal of Botany - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[10]

Aspidistra papillata G.Z.Li (Asparagaceae Juss.): A New Record for the Flora of Vietnam

Nguyen Sinh Khang, Hoang Thanh Son, Nguyen Trung Thanh
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[11]

New and noteworthy species of Ophiopogon and Peliosanthes (Asparagaceae) from Laos, Vietnam and Thailand

Leonid V. Averyanov, Noriyuki Tanaka, Khang Sinh Nguyen, Tatiana V. Maisak, Maxim S. Nuraliev, Nikolay A. Vislobokov, Mikhail S. Romanov and Hoang Thanh Son
Nordic Journal of Botany - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

Quercus ngochoaensis (Fagaceae), a new species from Ba Vi National Park, northern, Vietnam

Hoang Thi Binh, Nguyen Vav Ngoc, Hoang Thanh Son, Shuichiro Tagane, & Tetsukazu Yahara
Phytotaxa - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Impatiens macrantha (Balsaminaceae) sp. nov., a new species from limestone areas in Guangxi, China

Ying Qin, Chang-ying Xia, Xu-dong Yang, Pramote Triboun, Hoang Thanh Son, Xue-xue Wu, Zi-xin Pei and Sheng-xiang Yu
Nordic Journal of Botany - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

Conamomum vietnamense (Zingiberaceae), a new species from Tay Nguyen, Vietnam

NGOC-SAM LY, THANH-SON HOANG, OUDOMPHONE INSISIENGMAY, THOMAS HAEVERMANS & MARK F. NEWMAN
Phytotaxa - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[15]

A New Species of Lithocarpus (Fagaceae) from Ca Dam Mountain of Quang Ngai Province, Vietnam

Nguyen Van Ngoc,Hoang Thanh Son, Hoang Thi Binh, Shuichiro Tagane,Yoshihisa Suyama, and Tetsukazu Yahara
Systematic Botany - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

Tupistra annamensis (Asparagaceae), a new species from central Vietnam

NGỌC-SÂM LÝ, THANH SƠN HOÀNG, KHANG SINH NGUYEN & NORIYUKI ТANAKA
Phytotaxa - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

Pottingeria acuminata Prain (Celastraceae): A new generic and species record for the flora of Vietnam

TRINH NGOC BON, IVAN A. SAVINOV, DO THI THANH HA, HEIDI ZIMMER, NGUYEN THANH SON & HOANG THANH SON
Phytotaxa - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Heliacria gen. nov. (Scutellarioideae, Lamiaceae) from Coastal Southern Vietnam

LI Bo, Thanh Son HOANG, Maxim S. NURALIEV, Vu Anh TAI, Andrey N. KUZNETSOV, Svetlana P. KUZNETSOVA, XIANG Chunlei
Journal of Tropical and Subtropical Botany - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[19]

CAMELLIA PYRIFORMIS (THEACEAE, SECTION CALPANDRIA), A NEW SPECIES FROM NORTHERN VIETNAM

Trinh Ngoc Bon, Le Van Quang, Hoang Thanh Son
DALAT UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[20]

First record of the genus Camptotheca (Nyssaceae) in Vietnam and the lectotypification of C. acuminata

Zhen-Hua Zhu, Trinh Ngoc Bon, Hoang Thanh Son, Bo Li
Phytokeys - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[21]

NEW RECORD OF CAMELLIA SECT. CAMELLIA (THEACEAE)FOR THE FLORA OF VIETNAM

Hoang Thanh Son, Trinh Ngoc Bon, Tong Quang Hieu, Shi-Xiong Yang
DALAT UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[22]

Begonia floriprolifera, a new Species of Begonia(Begoniaceae)from Southwestern Guangxi of China and Northern Vietnam

Jinye ZHOU, Qian SONG, Feicheng ZHAO, Thanh Son HOANG, Dayan TAO, Shikai GUAN, Haixia YAN, Daike TIAN
Taiwania - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[23]

Euonymus echinatus, a new record for the Flora of Vietnam, the species lectotypification and the key for identification of Vietnamese species of the genus Euonymus (Celastraceae)

IVAN A. SAVINOV, HOANG THANH SON, NGUYEN TOAN THANG & VO DAI NGUYEN
Phytotaxa - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[24]

REDISCOVERY OF CAMELLIA TONKINENSIS (PIT.) COHEN STUART (THEACEAE) ON MT. BA VI, HANOI, VIETNAM

Le Anh Vinh, Nguyen Hieu, Hoang Thanh Son, Anthony S. Curry
DALAT UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[25]

Thành phần hóa học tính dầu loài Hoàng mộc sai (Zanthoxylum laetum Drake) ở Nghệ An

Hoàng Thanh Sơn; Hoàng Danh Trung; Trần Minh Hợi; Đỗ Ngọc Đài
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373
[26]

Two new species of Camellia (Theaceae) from Vietnam

Lieu Thi NGUYEN, Ninh TRAN, Uematsu CHIYOMI, Katayama HIRONORI, Dung Van LUONG, Son Thanh HOANG, Ky Danh NGUYEN, Hung Viet NGUYEN, Toan Canh THAI
Korean Journal of Plant Taxonomy - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[27]

Adinandra hongiaoensis (Theaceae), a New Species from Lam Dong, Vietnam

Hoang Thanh Son and Luong Van Dung
The Journal of Japanese Botany - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[28]

Arisaema lihengianum (Araceae): A newly recorded from Vietnam

Hoang Thanh Son, Trinh Ngoc Bon, Nguyen Quang Hung, Pham Van Vinh, Pham Quang Tuyen
Science Research Reporter - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[29]

Homalium glandulosum (Salicaceae), a new species from Vu Quang National Park, North Central

Shuichiro Tagane, Viet Hung Nguyen, Nguyen Van Ngoc, Hoang Thanh Son, Hironori Toyama, Chen-Jui Yang, Tetsukazu Yahara
Phytokeys - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[30]

Camellia quangcuongii (Theaceae), a New Species from Vietnam

Luong Van Dung, Hoang Thanh Son, Tran Ninh, Pham Huu Nhan
The Journal of Japannese Botany - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[31]

Impatiens morsei (Balsaminaceae): A newly recorded from Vietnam

Hoang Thanh Son, Trinh Ngoc Bon, Nguyen Quang Hung, Pham Van Vinh, Cao Van Lang
Science Research Reporter - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[32]

Diospyros phuketensis (Ebenaceae): A newly recorded species from Vietnam

Trinh Ngoc Bon, Hoang Thanh Son, Nguyen Quang Hung, Pham Van vinh, Pham Minh Toai.
Science Research Reporter - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[33]

Camellia tuyenquangensis (Theaceae), a new species from Vietnam

Ninh Nguyet Hai Le, Chiyomi Uematsu , Hironori Katayama , Lieu Thi Nguyen, Ninh Tran , Dung Van Luong and Son Thanh Hoang
Korean Journal of Plant Taxonomy - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[34]

Quercus trungkhanhensis (Fagaceae), a New Species from Cao Vit Gibbon Conservation Area, Cao Bang Province, northeastern Vietnam

Hoang Thi Binh, Nguyen Van Ngoc, Vu Anh Tai, Hoang Thanh Son, Shuichiro Tagane, Tetsukazu Yahara
Acta Phytotaxonomica et Geobotanica - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[35]

Castanopsis dongnaiensis (Fagaceae), a new species from Vietnam

Hoang Thanh Son, Nguyen Van Ngoc, Tran Lam Dong, Vo Quang Trung, Trinh Ngoc Bon, Hoang Tuan Anh, Li Bo
Annales Botanici Fennici - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[36]

Lithocarpus vuquangensis (Fagaceae), a new species from Vu Quang National Park, Vietnam

Ngoc Nguyen Van, Hung Nguyen Viet, Binh Hoang Thi, Shuichiro Tagane, Hironori Toyama, Hoang Thanh Son, Ha Tran Viet, Tetsukazu Yahara
Phytokeys - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[37]

Erythroxylum calyptratum (Erythroxylaceae), a new species from Mt. Fansipan, northern Vietnam

NATSUKI KOMADA, SHUICHIRO TAGANE, NGUYEN VAN NGOC, HOANG THI BINH, HOANG THANH SON, HIRONORI TOYAMA, HIDETOSHI NAGAMASU, AKIYO NAIKI, TETSUKAZU YAHARA
PHYTOTAXA - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[38]

Tupistra cardinalis (Asparagaceae), a new species from limestone areas in northern Vietnam

LEONID V. A, NORIYUKI SON T. H, KHANG S. N, TATIANA V. MAISAK, TIEN HIEP NGUYEN, CHING-I PENG
PHYTOTAXA - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[1]

Sản xuất thử nghiệm và hoàn thiện công nghệ nhân giống và trồng cây Tam thất hoang (Panax stipuleanatus) theo tiêu chuẩn GACP-WHO ở vùng Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2019-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu cấu tạo tính chất vật lý cơ học và thành phần hóa học của một số loài gỗ và tre thông dụng ở Việt Nam làm cơ sở cho chế biến bảo quản và sử dụng (Giai đoạn II: 2011-2015)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu đánh giá diễn thế phục hồi hệ sinh thái rừng và đề xuất giải pháp bảo tồn tại Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2015 - 01/09/2018; vai trò: Thành viên
[4]

Khai thác và phát triển nguồn gen cây Óc chó (Juglan regia Linn) tại Lai Châu và một số tỉnh miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu xây dựng mô hình cộng đồng bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên đa dạng sinh học Khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên
[6]

Bảo tồn nguồn gen cây rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng thâm canh Xoan đào (Pygeum arboreum Endl) cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc và Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Ươi (Scaphium macropodum) tại một số tỉnh miền Trung và Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu phát triển trồng Chè hoa vàng (Camellia sp) tại tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/03/2018 - 01/02/2022; vai trò: Thành viên
[10]

Xây dựng mô hình liên kết chủ rừng nhỏ thực hiện quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ rừng tại Yên Bái và Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu phát triển trồng Chè hoa vàng (Camellia ssp.) tại Tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 03/2018 - 12/2022; vai trò: Cộng tác viên
[12]

Nghiên cứu xây dựng mô hình cộng đồng bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên đa dạng sinh học Khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 8/2016 - 12/2020; vai trò: Cộng tác viên
[13]

Xác định các sinh cảnh và hệ sinh thái chính của Vượn đen má vàng và Bò tót tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung và Tà Đùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắc Nông
Thời gian thực hiện: 8/2014 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên chính
[14]

Diễn thế rừng tại khu sự trữ sinh quyển Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2018; vai trò: Cộng tác viên
[15]

Điều tra kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi và TP Đà Nẵng giai đoạn 2015 – 2016

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 12/2015 - 6/2016; vai trò: Cộng tác viên chính
[16]

Điều tra đa dạng sinh học và sinh khối rừng tại khu BTTN Hồ kẻ gỗ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan
Thời gian thực hiện: 4/2017 - 12/2017; vai trò: Cộng tác viên chính
[17]

Đa dạng sinh học Lâm trường Hàm Tân, thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UN-REED
Thời gian thực hiện: 8/2014 - 12/2015; vai trò: Trưởng nhóm
[18]

Nghiên cứu đánh giá diễn thế phục hồi hệ sinh thái rừng và đề xuất giải pháp bảo tồn tại khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ
Thời gian thực hiện: 10/2015 - 10/2018; vai trò: Cộng tác viên chính
[19]

Ứng dụng các phương pháp phân tử hiện đại (sử dụng nền tảng giải trình tự gen thế hệ mới) trong nghiên cứu phân loại và mối quan hệ phát sinh loài chi Sồi (Quercus) ở Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển phát triển và khoa học công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 10/2019 - 10/2022; vai trò: Cộng tác viên chính
[20]

Xác định các sinh cảnh và hệ sinh thái chính tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung và Tà Đùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 8/2014 - 4/2015; vai trò: Cộng tác viên
[21]

Trình diễn năng lực phục hồi rừng và quản lý rừng bền vững ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: APFNet
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2012; vai trò: Cộng tác viên
[22]

Nghiên cứu phân loại chi Dẻ Đá (Lithocarpus Bl.) ở Việt Nam bằng phương pháp giải trình tự gene thế hệ tiếp theo và phương pháp hình thái học.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển phát triển và khoa học công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 10/2018 - 10/2021; vai trò: Cộng tác viên chính
[23]

Điều tra tài nguyên rừng cấp tỉnh và cấp xã

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Cộng tác viên
[24]

Nghiên cứu xây dựng mô hình cộng đồng bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên đa dạng sinh học Khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ
Thời gian thực hiện: 10/2017 - 10/2020; vai trò: Cộng tác viên chính
[25]

Điều tra, đánh giá khu hệ thực vật quý hiếm cần bảo tồn trong hệ sinh thái rừng tự nhiên ở Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên
[26]

Nghiên cứu phát triển trồng Chè hoa vàng (Camellia ssp.) tại Tỉnh Cao Bằng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ
Thời gian thực hiện: 8/2018 - 8/2021; vai trò: Cộng tác viên chính
[27]

Nghiên cứu đặc điểm lâm học của một số hệ sinh thái rừng tự nhiên chủ yếu ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên
[28]

Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Trắc (Dalbergia cochinchinensis Pierre ex Laness.) tại một số tỉnh Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ
Thời gian thực hiện: 7/2021 - 7/2025; vai trò: Cộng tác viên chính
[29]

Nghiên cứu các giải pháp phục hồi và phát triển bền vững rừng phòng hộ đầu nguồn vùng Nam Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ
Thời gian thực hiện: 9/2021 - 9/2026; vai trò: Cộng tác viên chính
[30]

Điều tra, đánh giá khu hệ thực vật quý hiếm cần bảo tồn trong hệ sinh thái rừng tự nhiên ở Mường Tè, tỉnh Lai Châu”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Lai Châu
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Cộng tác viên
[31]

Nghiên cứu các giải pháp phục hồi và phát triển bền vững rừng phòng hộ đầu nguồn vùng Nam Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ
Thời gian thực hiện: 9/2021 - 9/2026; vai trò: Cộng tác viên chính
[32]

Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cây Trắc (Dalbergia cochinchinensis Pierre ex Laness.) tại một số tỉnh Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ
Thời gian thực hiện: 7/2021 - 7/2025; vai trò: Cộng tác viên chính
[33]

Nghiên cứu phân loại chi Dẻ Đá (Lithocarpus Bl.) ở Việt Nam bằng phương pháp giải trình tự gene thế hệ tiếp theo và phương pháp hình thái học.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển phát triển và khoa học công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 10/2018 - 10/2021; vai trò: Cộng tác viên chính
[34]

Ứng dụng các phương pháp phân tử hiện đại (sử dụng nền tảng giải trình tự gen thế hệ mới) trong nghiên cứu phân loại và mối quan hệ phát sinh loài chi Sồi (Quercus) ở Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển phát triển và khoa học công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 10/2019 - 10/2022; vai trò: Cộng tác viên chính
[35]

Xác định các sinh cảnh và hệ sinh thái chính của Vượn đen má vàng và Bò tót tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung và Tà Đùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắc Nông
Thời gian thực hiện: 8/2014 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên chính
[36]

Điều tra kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi và TP Đà Nẵng giai đoạn 2015 – 2016

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 12/2015 - 6/2016; vai trò: Cộng tác viên chính
[37]

Điều tra đa dạng sinh học và sinh khối rừng tại khu BTTN Hồ kẻ gỗ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan
Thời gian thực hiện: 4/2017 - 12/2017; vai trò: Cộng tác viên chính