Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.33056
TS Trần Anh Tuấn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hà Quý Quỳnh; Trần Anh Tuấn; Nguyễn Thanh Hoàn; Nguyễn Văn Dũng Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [2] |
Sử dụng ảnh Sentinel-1A đa thời gian để phát hiện lũ quét, thử nghiệm tại tỉnh Lào Cai Ngô Thị Phương Thảo, Ngô Hùng Long, Trần Anh Tuấn, Lê Minh HằnKhí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [3] |
Nghiên cứu thuật toán tính chỉ số NDVI để đánh giá lớp phủ thực vật vùng ven biển tỉnh Quảng Trị Trần Thị Hân; Trần Anh Tuấn; Nguyễn Tuấn Anh; Ngô Thị Phương ThảoTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [4] |
Nghiên cứu nhiệt độ bề mặt sử dụng phương pháp tính toán độ phát xạ từ chỉ số thực vật Lê Vân Anh; Trần Anh TuấnCác Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [5] |
Alexandre Hassanin, Vuong Tan Tu, Tamás Görföl, Lam Quang Ngon, Phu Van Pham, Chu Thi Hang, Tran Anh Tuan, Mathieu Prot, Etienne Simon-Lorière, Gábor Kemenesi, Gábor Endre Tóth, Laurent Moulin, Sébastien Wurtzer Molecular Ecology. 2024;00:e17486. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Hà Quý Quỳnh, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Hoàn, Nguyễn Văn Dũng TNU Journal of Science and Technology. 228(14): 42 - 49 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Le Quang Tuan, Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Vuong Tan Tu, Tran Anh Tuan, Nguyen Thanh Luong, Nguyen Tran Vy, Hoang Trung Thanh, Joe Chun‑Chia Huang, Gábor Csorba, Tamás Görföl, Mao‑Ning Tuanmu Biodiversity and Conservation - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Lê Quang Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Trần Anh Tuấn Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Xây dựng bản đồ các hệ sinh thái vườn quốc gia Xuân Thủy Trần Anh Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Lê Quang TuấnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [10] |
ứng dụng tư liệu ảnh viễn thám và công nghệ GIS thành lập bản đồ nguy cơ cháy rừng tỉnh Đăk Lăk Lưu Thế Anh; Trần Anh Tuấn; Hoàng Thị Ngọc Huyền; Lê Bá BiênCác Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
| [11] |
Trần Anh Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Lê Quang Tuấn; Chu Thị Hằng Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [12] |
ứng dụng chỉ số NDVI để xác định diện tích trồng lúa tại tỉnh Hải Dương Lê Quang Tuấn; Lê Minh Hạnh; Trần Anh Tuấn; Chu Thị HằngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Urban classification using multi-temporal Sentinel-1 data based on coherence characteristics Le Minh Hang, Tran Anh TuanVNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 37, No. 1 (2021) 97-107 https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4637 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Trần Anh Tuấn, Lê Minh Hằng, Nguyễn Đình Dương Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2019; ISBN: 978-604-60-3104-8, tr. 757-767 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Trần Anh Tuấn, Nguyễn Đình Dương Tạp chí VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 35, No. 4 (2019) 80-87 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Hang Le Minh, Truong Vu Van, Duong Nguyen Dinh and Tuan Tran Anh Proceedings of ACRS 2016 - Colombo, Sri Lanka - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Anh Tuan Tran, Kim Anh Nguyen, Yuei An Liou 2, Minh Hang Le, Van Truong Vu, Dinh Duong Nguyen Forests 2021, 12, 235 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Do Van Tu, Kristina von Rintelen, Werner Klotz, Le Hung Anh, Tran Anh Tuan, Dang Van Dong, Phan Thi Yen, Nguyen Tong Cuong, Hoang Ngoc Khac, Phan Doan Dang, Thomas von Rintelen Biodiversity Data Journal, 9: e70289 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Bats (Chiroptera) of Bidoup Nui Ba National Park, Dalat Plateau, Vietnam Son Truong Nguyen, Thomas J. O’Shea, Jeffry A. Gore, Khoi Vu Nguyen, Thanh Trung Hoang, Masaharu Motokawa, Phuong Huy Dang, Minh Duc Le, Tham Thi Nguyen, Tatsuo Oshida, Hideki Endo, Tuan Anh Tran, Hai Tuan Bui, Tu Ngoc Ly, Duong Thuy Vu, Hang Thi Chu and Tu Tan VuongMammal Study 46: 53–68 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Vuong Tan Tu, Tamás Görföl, Gábor Csorba, Satoru Arai, Fuka Kikuchi, Dai Fukui, Daisuke Koyabu, Neil M. Furey, Saw Bawm, Kyaw San Lin, Phillip Alviola, Chu Thi Hang, Nguyen Truong Son, Tran Anh Tuan, Alexandre Hassanin Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Vuong Tan Tu, Satoru Arai, Fuka Kikuchi, Chu Thi Hang, Tran Anh Tuan, Gábor Csorba, Tamás Görföl Journal of Threatened Taxa - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Sample checklist of Gastropoda and Bivalvia in Cham Islands, Vietnam Do Van Tu, Le Hung Anh, Luu The Anh, Takenori Sasaki, Tran Anh TuanBiodiversity Data Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
First records of Myotis altarium (Chiroptera: Vespertilionidae)from India and Vietnam Vu Dinh Thong, Xiuguang Mao, Gábor Csorba, Paul Bates, Manuel Ruedi, Nguyen Van Viet, Dao Nhan Loi, Pham Van Nha, Oana Chachula, Tran Anh Tuan, Nguyen Truong Son, Dai Fukui, Vuong Tan Tu, Uttam SaikiaMammal Study - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyen Dinh Duong, Le Minh Hang, Tran Anh Tuan, Zutao Ouyang Limnology and Oceanography-Methods - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Mapping land cover using multi-temporal sentinel-1A data: A case study in Hanoi Le Minh Hang, Vu Van Truong, Nguyen Dinh Duong, Tran Anh TuanVietnam Journal of Earth Sciences 39(4), 345-359 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Trần Anh Tuấn, Lê Xuân Cảnh, Lê Minh Hạnh, Lê Quang Tuấn, Chu Thị Hằng Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5 về sinh thái và tài nguyên sinh vật - 10/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Hồ Thanh Hải, Hoàng Thị Thanh Nhàn, Trần Anh Tuấn Tạp chí Sinh học tháng 6-2015 (Trang 156-163) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Zoning eco-environmental vulnerability for environmental management and protection Anh Kim Nguyen, Yuei-An Liou, Ming-Hsu Li, Tuan Anh TranEcological Indicators - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Ứng dụng tư liệu ảnh viễn thám và công nghệ GIS thành lập bản đồ nguy cơ cháy rừng tỉnh Đắk Lắk Lưu Thế Anh, Trần Anh Tuấn, Hoàng Thị Huyền Ngọc, Lê Bá BiênTạp chí Các khoa học Trái đất tháng 9-2014 (Trang 252-261) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nghiên cứu nhiệt độ bề mặt sử dụng phương pháp tính toán độ phát xạ từ chỉ số thực vật Lê Vân Anh, Trần Anh TuấnTạp chí Các khoa học Trái đất tháng 6-2014 (Trang 184-192) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Trần Anh Tuấn, Đỗ Thị Vân Hương, Đỗ Hữu Thư Tuyển tập Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 7, 10/2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Lê Quang Tuấn, Lê Xuân Cảnh, Lê Minh Hạnh, Trần Anh Tuấn Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5 về sinh thái và tài nguyên sinh vật - 10/2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Xây dựng bản đồ các hệ sinh thái vườn quốc gia Xuân Thuỷ Trần Anh Tuấn, Lê Xuân Cảnh, Lê Minh Hạnh, Lê Quang TuấnTuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5 về sinh thái và tài nguyên sinh vật - 10/2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Flood monitoring using ALOS/PALSAR imagery Tran Anh Tuan, Nguyen Dinh DuongProceedings of 7th FIG Regional Conference - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [35] |
D.D. Nguyen, V.A.Le, L.T.Ho, A.T.Tran, K.A.Nguyen, M.Almvik, O.M.Eklo, N.S.Johansen, E. Nordhus & H.Overgaard Bioforsk Report Vol. 4 No.105, 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Forest fire risk mapping by using satellite imagery and GIS for Quang Ninh province, Vietnam Anh Tuan TRAN, Ngoc Dat DINH, Danh Thanh Hai NGUYEN, Vivarad PHONEKEOProceedings of ACRS 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2011 - 01/09/2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Ô nhiễm dầu trên vùng biển Việt Nam và Biển Đông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: QTHU01.01/22-23) Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cập nhật, xây dựng cơ sở dữ liệu Danh lục Đỏ và Sách Đỏ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: ĐLSĐ00.00/20-23)Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: ) Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: KHCBSS.02/20-22) Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: TN18/T10) Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST01.05/16-17) Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST05.04/15-16) Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST04.07/15-16) Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST.NDP.01/14-15) Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VT/UD-03/14-15) Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: TN3/T01) Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST05.02/12-13) Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: ĐL0000.05/24-26) Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: UQĐTCB.01/23-25) Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm CNVN (Mã số ĐT: UQĐTCB.05/23-25) Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: KHCBTĐ.02/22-24) Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: CT0000.05/21-23) Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Xây dựng hồ sơ Khu dự trữ sinh quyển thế giới cao nguyên Kon Hà Nừng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: UDNGDP.01/19-20)Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: TN18/T07) Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: VT-UD.05/17-20) Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ (Mã số đề tài Nafosted 105.08-2014.14) Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Nghiên cứu sinh |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VT/UD-01/14-15) Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác giữa IEBR- IDRC Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [33] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học quốc gia(MONRE/VEA/BCA-JICA/JDS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: TN3/T12) Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [35] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: TN3/T07) Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [36] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trương Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [37] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên chính |
| [38] |
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Dự án xác định ranh giới ngoài thềm lục địa Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Biên giới Chính phủThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [39] |
Ô nhiễm dầu trên vùng Biển Việt Nam và Biển Đông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ (Mã số đề tài: KC.09.22/06-10)Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [40] |
Cập nhật, xây dựng cơ sở dữ liệu Danh lục Đỏ và Sách Đỏ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: ĐLSĐ00.00/20-23)Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [41] |
Chiến lươc đổi mới, quản lý bền vững các bệnh lây từ giun sán thông qua những biện pháp can thiệp tổng thể vào hệ sinh thái xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác giữa IEBR- IDRCThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [42] |
Nghiên cứu cấu trúc, đánh giá quá trình diễn thế các kiểu hệ sinh thái tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh tạo cơ sở khoa học đề xuất các mô hình tái sinh rừng tự nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: CT0000.05/21-23)Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [43] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học di chuyển đàn Voi từ huyện Bắc Trà My về Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: )Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [44] |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa đảo nhiệt đô thị thành phố Hà Nội với biến động sử dụng đất bằng tư liệu viễn thám đa thời gian Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST01.05/16-17)Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [45] |
Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa của các loài dơi, ngoại ký sinh trùng và virus từ chúng dựa trên những dẫn liệu thu ở Hungary và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: QTHU01.01/22-23)Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [46] |
Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú nhỏ trong hệ sinh thái núi cao, hang động và núi đá vôi miền Bắc và miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: ĐL0000.05/24-26)Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [47] |
Nghiên cứu tổng hợp thoái hoá đất, hoang mạc hoá ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp sử dụng đất bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: TN3/T01)Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [48] |
Nghiên cứu, đánh giá, phân loại thảm thực vật rừng dễ cháy và đề xuất các giải pháp kiểm soát cháy rừng và giảm thiểu ô nhiễm khói mù tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST05.02/12-13)Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [49] |
Thử nghiệm kết hợp tư liệu Landsat 8 OLI và Sentinel-1 hỗ trợ trong công tác vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn (Quảng Nam – Đà Nẵng) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST05.04/15-16)Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [50] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học quốc gia(MONRE/VEA/BCA-JICA/JDS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [51] |
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Dự án xác định ranh giới ngoài thềm lục địa Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Biên giới Chính phủThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [52] |
Xây dựng hồ sơ Khu dự trữ sinh quyển thế giới cao nguyên Kon Hà Nừng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: UDNGDP.01/19-20)Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [53] |
Xây dựng mô hình kiểm soát ô nhiễm môi trường do mầm bệnh ký sinh trùng tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: UQĐTCB.01/23-25)Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [54] |
Đánh giá hiện trạng và dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đa dạng các loài thú, bò sát, ếch nhái trên một số đảo ven bờ ở Việt Nam, đề xuất các giải pháp bảo tồn và định hướng phát triển du lịch sinh thái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: KHCBSS.02/20-22)Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [55] |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và lớp phủ bề mặt đến sự phân bố và đa dạng của các loài dơi ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: KHCBTĐ.02/22-24)Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [56] |
Điều tra bổ sung, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST.NDP.01/14-15)Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [57] |
Điều tra hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học của Việt Nam nhằm xác định nhu cầu khai thác và sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học giai đoạn năm 2010 – 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trươngThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [58] |
Điều tra đa dạng động vật thủy sinh làm cơ sở cho công tác bảo tồn đa dạng sinh học ở các đảo, hang động tại Vịnh Hạ Long và Vịnh Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm CNVN (Mã số ĐT: UQĐTCB.05/23-25)Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [59] |
Điều tra, phân loại thảm thực vật rừng dễ cháy và đề xuất các giải pháp kiểm soát cháy rừng nhằm thực hiện Hiệp định ASEAN về ô nhiễm khói mù xuyên biên giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên chính |
| [60] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý bảo tồn, sử dụng bền vững các loài động vật có xương sống trên cạn (thú, chim, bò sát, ếch nhái) có giá trị khoa học và kinh tế ở quần đảo Cù Lao Chàm (Quảng Nam) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST04.07/15-16)Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
