Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.33056

TS Trần Anh Tuấn

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Sử dụng máy bay không người lái (UAV) trong xây dựng mô hình số địa hình, ứng dụng trong thiết kế sân gôn

Hà Quý Quỳnh; Trần Anh Tuấn; Nguyễn Thanh Hoàn; Nguyễn Văn Dũng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2171
[2]

Sử dụng ảnh Sentinel-1A đa thời gian để phát hiện lũ quét, thử nghiệm tại tỉnh Lào Cai

Ngô Thị Phương Thảo, Ngô Hùng Long, Trần Anh Tuấn, Lê Minh Hằn
Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2525-2208
[3]

Nghiên cứu thuật toán tính chỉ số NDVI để đánh giá lớp phủ thực vật vùng ven biển tỉnh Quảng Trị

Trần Thị Hân; Trần Anh Tuấn; Nguyễn Tuấn Anh; Ngô Thị Phương Thảo
Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1477
[4]

Nghiên cứu nhiệt độ bề mặt sử dụng phương pháp tính toán độ phát xạ từ chỉ số thực vật

Lê Vân Anh; Trần Anh Tuấn
Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0886-7187
[5]

Phylogeography of horseshoe bat sarbecoviruses in Vietnam and neighbouring countries. Implications for the origins of SARS-CoV and SARS-CoV-2

Alexandre Hassanin, Vuong Tan Tu, Tamás Görföl, Lam Quang Ngon, Phu Van Pham, Chu Thi Hang, Tran Anh Tuan, Mathieu Prot, Etienne Simon-Lorière, Gábor Kemenesi, Gábor Endre Tóth, Laurent Moulin, Sébastien Wurtzer
Molecular Ecology. 2024;00:e17486. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Sử dụng máy bay không người lái (UAV) trong xây dựng mô hình số địa hình, ứng dụng trong thiết kế sân gôn

Hà Quý Quỳnh, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Hoàn, Nguyễn Văn Dũng
TNU Journal of Science and Technology. 228(14): 42 - 49 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Potential individual and interactive efects of climate and land‑cover changes on bats and implications for conservation planning: a case study in Vietnam

Le Quang Tuan, Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Vuong Tan Tu, Tran Anh Tuan, Nguyen Thanh Luong, Nguyen Tran Vy, Hoang Trung Thanh, Joe Chun‑Chia Huang, Gábor Csorba, Tamás Görföl, Mao‑Ning Tuanmu
Biodiversity and Conservation - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

ứng dụng hệ thông tin địa lý để quản lý dữ liệu khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên - huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Lê Quang Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Trần Anh Tuấn
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[9]

Xây dựng bản đồ các hệ sinh thái vườn quốc gia Xuân Thủy

Trần Anh Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Lê Quang Tuấn
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[10]

ứng dụng tư liệu ảnh viễn thám và công nghệ GIS thành lập bản đồ nguy cơ cháy rừng tỉnh Đăk Lăk

Lưu Thế Anh; Trần Anh Tuấn; Hoàng Thị Ngọc Huyền; Lê Bá Biên
Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7187
[11]

Giám sát hệ sinh thái rừng ngập mặn vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định bằng kỹ thuật viễn thám và GIS

Trần Anh Tuấn; Lê Xuân Cảnh; Lê Minh Hạnh; Lê Quang Tuấn; Chu Thị Hằng
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[12]

ứng dụng chỉ số NDVI để xác định diện tích trồng lúa tại tỉnh Hải Dương

Lê Quang Tuấn; Lê Minh Hạnh; Trần Anh Tuấn; Chu Thị Hằng
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[13]

Urban classification using multi-temporal Sentinel-1 data based on coherence characteristics

Le Minh Hang, Tran Anh Tuan
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 37, No. 1 (2021) 97-107 https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4637 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Kết hợp ảnh landsat đa thời gian và chỉ số ndvi để nâng cao độ chính xác phân loại rừng khộp, thử nghiệm tại khu vực tỉnh Đắk Lăk

Trần Anh Tuấn, Lê Minh Hằng, Nguyễn Đình Dương
Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2019; ISBN: 978-604-60-3104-8, tr. 757-767 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

Tạo ảnh không mây phục vụ phân loại lớp phủ với tư liệu landsat đa thời gian – nghiên cứu thử nghiệm tại tỉnh Đắk Lắk

Trần Anh Tuấn, Nguyễn Đình Dương
Tạp chí VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 35, No. 4 (2019) 80-87 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Identification of land-cover features’s phenology using multitemporal sentinel-1 data: a case study in Hanoi, Vietnam

Hang Le Minh, Truong Vu Van, Duong Nguyen Dinh and Tuan Tran Anh
Proceedings of ACRS 2016 - Colombo, Sri Lanka - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[17]

Classification and Observed Seasonal Phenology of Broadleaf Deciduous Forests in a Tropical Region by Using Multitemporal Sentinel-1A and Landsat 8 Data

Anh Tuan Tran, Kim Anh Nguyen, Yuei An Liou 2, Minh Hang Le, Van Truong Vu, Dinh Duong Nguyen
Forests 2021, 12, 235 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Taxonomy notes and new occurrence data of four species of atyid shrimp (Crustacea: Decapoda: Atyidae) in Vietnam, all described from China

Do Van Tu, Kristina von Rintelen, Werner Klotz, Le Hung Anh, Tran Anh Tuan, Dang Van Dong, Phan Thi Yen, Nguyen Tong Cuong, Hoang Ngoc Khac, Phan Doan Dang, Thomas von Rintelen
Biodiversity Data Journal, 9: e70289 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[19]

Bats (Chiroptera) of Bidoup Nui Ba National Park, Dalat Plateau, Vietnam

Son Truong Nguyen, Thomas J. O’Shea, Jeffry A. Gore, Khoi Vu Nguyen, Thanh Trung Hoang, Masaharu Motokawa, Phuong Huy Dang, Minh Duc Le, Tham Thi Nguyen, Tatsuo Oshida, Hideki Endo, Tuan Anh Tran, Hai Tuan Bui, Tu Ngoc Ly, Duong Thuy Vu, Hang Thi Chu and Tu Tan Vuong
Mammal Study 46: 53–68 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

Integrative taxonomy and biogeography of Asian yellow house bats (Vespertilionidae: Scotophilus) in the Indomalayan Region

Vuong Tan Tu, Tamás Görföl, Gábor Csorba, Satoru Arai, Fuka Kikuchi, Dai Fukui, Daisuke Koyabu, Neil M. Furey, Saw Bawm, Kyaw San Lin, Phillip Alviola, Chu Thi Hang, Nguyen Truong Son, Tran Anh Tuan, Alexandre Hassanin
Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[21]

Rediscovery of Van Hasselt’s Mouse-eared Bat Myotis hasseltii (Temminck, 1840) and its first genetic data from Hanoi, northern Vietnam

Vuong Tan Tu, Satoru Arai, Fuka Kikuchi, Chu Thi Hang, Tran Anh Tuan, Gábor Csorba, Tamás Görföl
Journal of Threatened Taxa - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[22]

Sample checklist of Gastropoda and Bivalvia in Cham Islands, Vietnam

Do Van Tu, Le Hung Anh, Luu The Anh, Takenori Sasaki, Tran Anh Tuan
Biodiversity Data Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[23]

First records of Myotis altarium (Chiroptera: Vespertilionidae)from India and Vietnam

Vu Dinh Thong, Xiuguang Mao, Gábor Csorba, Paul Bates, Manuel Ruedi, Nguyen Van Viet, Dao Nhan Loi, Pham Van Nha, Oana Chachula, Tran Anh Tuan, Nguyen Truong Son, Dai Fukui, Vuong Tan Tu, Uttam Saikia
Mammal Study - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[24]

Development of a spectral‐pattern‐analysis‐based method for automated water body extraction using Landsat image data: A case study in central Vietnam and southern Laos

Nguyen Dinh Duong, Le Minh Hang, Tran Anh Tuan, Zutao Ouyang
Limnology and Oceanography-Methods - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[25]

Mapping land cover using multi-temporal sentinel-1A data: A case study in Hanoi

Le Minh Hang, Vu Van Truong, Nguyen Dinh Duong, Tran Anh Tuan
Vietnam Journal of Earth Sciences 39(4), 345-359 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[26]

Giám sát hệ sinh thái rừng ngập mặn Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định sử dụng kỹ thuật Viễn thám và GIS

Trần Anh Tuấn, Lê Xuân Cảnh, Lê Minh Hạnh, Lê Quang Tuấn, Chu Thị Hằng
Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5 về sinh thái và tài nguyên sinh vật - 10/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[27]

Phân tích biến động theo không gian và thời gian của các hệ sinh thái đất ngập nước ở Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định bằng kỹ thuật viễn thám và GIS

Hồ Thanh Hải, Hoàng Thị Thanh Nhàn, Trần Anh Tuấn
Tạp chí Sinh học tháng 6-2015 (Trang 156-163) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[28]

Zoning eco-environmental vulnerability for environmental management and protection

Anh Kim Nguyen, Yuei-An Liou, Ming-Hsu Li, Tuan Anh Tran
Ecological Indicators - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[29]

Ứng dụng tư liệu ảnh viễn thám và công nghệ GIS thành lập bản đồ nguy cơ cháy rừng tỉnh Đắk Lắk

Lưu Thế Anh, Trần Anh Tuấn, Hoàng Thị Huyền Ngọc, Lê Bá Biên
Tạp chí Các khoa học Trái đất tháng 9-2014 (Trang 252-261) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[30]

Nghiên cứu nhiệt độ bề mặt sử dụng phương pháp tính toán độ phát xạ từ chỉ số thực vật

Lê Vân Anh, Trần Anh Tuấn
Tạp chí Các khoa học Trái đất tháng 6-2014 (Trang 184-192) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[31]

Nghiên cứu thành lập bản đồ thảm thực vật vùng Đông Bắc Việt Nam, phục vụ phân loại thảm thực vật, bảo vệ đa dạng sinh học, bảo tồn, phát triển tài nguyên thực vật

Trần Anh Tuấn, Đỗ Thị Vân Hương, Đỗ Hữu Thư
Tuyển tập Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 7, 10/2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[32]

Sử dụng hệ thông tin địa lý để quản lý dữ liệu sinh học Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên - huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Lê Quang Tuấn, Lê Xuân Cảnh, Lê Minh Hạnh, Trần Anh Tuấn
Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5 về sinh thái và tài nguyên sinh vật - 10/2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[33]

Xây dựng bản đồ các hệ sinh thái vườn quốc gia Xuân Thuỷ

Trần Anh Tuấn, Lê Xuân Cảnh, Lê Minh Hạnh, Lê Quang Tuấn
Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5 về sinh thái và tài nguyên sinh vật - 10/2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[34]

Flood monitoring using ALOS/PALSAR imagery

Tran Anh Tuan, Nguyen Dinh Duong
Proceedings of 7th FIG Regional Conference - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[35]

Pesticides, Agriculture and Health in Vietnam. Identification of potential implementation sites for integrated pest and vector management

D.D. Nguyen, V.A.Le, L.T.Ho, A.T.Tran, K.A.Nguyen, M.Almvik, O.M.Eklo, N.S.Johansen, E. Nordhus & H.Overgaard
Bioforsk Report Vol. 4 No.105, 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[36]

Forest fire risk mapping by using satellite imagery and GIS for Quang Ninh province, Vietnam

Anh Tuan TRAN, Ngoc Dat DINH, Danh Thanh Hai NGUYEN, Vivarad PHONEKEO
Proceedings of ACRS 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và hệ thông tin địa lý phục vụ công tác bảo tồn các di sản văn hóa di sản thiên nhiên ở miền Trung thử nghiệm tại Tp Huế và Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Thành viên
[2]

Điều tra đánh giá hệ sinh thái rừng khộp và hệ sinh thái rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên kinh tế-xã hội vùng biên giới Việt – Lào (tỉnh Kontum và Attapeu) phục vụ quy hoạch các khu dân cư và phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2011 - 01/09/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin quản lý giám sát tài nguyên ở vườn quốc gia và một số khu bảo tồn thiên nhiên khu vực tây bắc bằng công nghệ viễn thám và GIS có sử dụng ảnh VNREDSat-1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu phát triển thuật toán phân loại tự động lớp phủ bằng tư liệu Landsat 8 OLI –Thử nghiệm tại khu vực bán đảo Đông Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu xác định thực trạng và nguyên nhân suy giảm tài nguyên nước dưới đất trong các thành tạo bazan ở Tây Nguyên và đề xuất các giải pháp bảo vệ và phòng chống suy giảm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Viễn thám và GIS xây dựng các mô hình tính toán trữ lượng sinh khối của các hệ sinh thái rừng tự nhiên tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên
[9]

Ô nhiễm dầu trên vùng biển Việt Nam và Biển Đông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa của các loài dơi, ngoại ký sinh trùng và virus từ chúng dựa trên những dẫn liệu thu ở Hungary và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: QTHU01.01/22-23)
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[11]

Cập nhật, xây dựng cơ sở dữ liệu Danh lục Đỏ và Sách Đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: ĐLSĐ00.00/20-23)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[12]

Nghiên cứu cơ sở khoa học di chuyển đàn Voi từ huyện Bắc Trà My về Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi tỉnh Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: )
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên
[13]

Đánh giá hiện trạng và dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đa dạng các loài thú, bò sát, ếch nhái trên một số đảo ven bờ ở Việt Nam, đề xuất các giải pháp bảo tồn và định hướng phát triển du lịch sinh thái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: KHCBSS.02/20-22)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu xác định thực trạng và nguyên nhân suy giảm tài nguyên nước dưới đất trong các thành tạo bazan ở Tây Nguyên và đề xuất các giải pháp bảo vệ và phòng chống suy giảm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: TN18/T10)
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên
[15]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa đảo nhiệt đô thị thành phố Hà Nội với biến động sử dụng đất bằng tư liệu viễn thám đa thời gian

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST01.05/16-17)
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên
[16]

Thử nghiệm kết hợp tư liệu Landsat 8 OLI và Sentinel-1 hỗ trợ trong công tác vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn (Quảng Nam – Đà Nẵng)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST05.04/15-16)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên
[17]

Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý bảo tồn, sử dụng bền vững các loài động vật có xương sống trên cạn (thú, chim, bò sát, ếch nhái) có giá trị khoa học và kinh tế ở quần đảo Cù Lao Chàm (Quảng Nam)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST04.07/15-16)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên
[18]

Điều tra bổ sung, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST.NDP.01/14-15)
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính
[19]

Nghiên cứu, ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSAT-1 và Hệ thông tin địa lý phục vụ công tác bảo tồn các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên ở Miền Trung, thử nghiệm tại TP.Huế và Vườn Quốc Gia Phong Nha - Kẻ Bàng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VT/UD-03/14-15)
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[20]

Nghiên cứu tổng hợp thoái hoá đất, hoang mạc hoá ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp sử dụng đất bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: TN3/T01)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu, đánh giá, phân loại thảm thực vật rừng dễ cháy và đề xuất các giải pháp kiểm soát cháy rừng và giảm thiểu ô nhiễm khói mù tỉnh Đắk Lắk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST05.02/12-13)
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chính
[22]

Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú nhỏ trong hệ sinh thái núi cao, hang động và núi đá vôi miền Bắc và miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: ĐL0000.05/24-26)
Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Thành viên chính
[23]

Xây dựng mô hình kiểm soát ô nhiễm môi trường do mầm bệnh ký sinh trùng tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: UQĐTCB.01/23-25)
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[24]

Điều tra đa dạng động vật thủy sinh làm cơ sở cho công tác bảo tồn đa dạng sinh học ở các đảo, hang động tại Vịnh Hạ Long và Vịnh Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm CNVN (Mã số ĐT: UQĐTCB.05/23-25)
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[25]

Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và lớp phủ bề mặt đến sự phân bố và đa dạng của các loài dơi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: KHCBTĐ.02/22-24)
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[26]

Nghiên cứu cấu trúc, đánh giá quá trình diễn thế các kiểu hệ sinh thái tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh tạo cơ sở khoa học đề xuất các mô hình tái sinh rừng tự nhiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: CT0000.05/21-23)
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[27]

Xây dựng hồ sơ Khu dự trữ sinh quyển thế giới cao nguyên Kon Hà Nừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: UDNGDP.01/19-20)
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[28]

Nghiên cứu, xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: TN18/T07)
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[29]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Viễn thám và GIS xây dựng các mô hình tính toán trữ lượng, sinh khối của các hệ sinh thái rừng tự nhiên tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: VT-UD.05/17-20)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[30]

Nghiên cứu phát triển thuật toán phân loại tự động lớp phủ bằng tư liệu Landsat 8 OLI –Thử nghiệm tại khu vực bán đảo Đông Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ (Mã số đề tài Nafosted 105.08-2014.14)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Nghiên cứu sinh
[31]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin quản lý, giám sát tài nguyên ở vườn quốc gia và một số khu bảo tồn thiên nhiên khu vực Tây Bắc bằng công nghệ viễn thám và GIS có sử dụng ảnh VNREDSat-1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VT/UD-01/14-15)
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính
[32]

Chiến lươc đổi mới, quản lý bền vững các bệnh lây từ giun sán thông qua những biện pháp can thiệp tổng thể vào hệ sinh thái xã hội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác giữa IEBR- IDRC
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[33]

Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học quốc gia(MONRE/VEA/BCA-JICA/JDS)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên
[34]

Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng biên giới Việt - Lào (tỉnh Kontum và Attapeu) phục vụ quy hoạch các khu dân cư và phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: TN3/T12)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên chính
[35]

Điều tra, đánh giá hệ sinh thái rừng khộp và rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: TN3/T07)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên chính
[36]

Điều tra hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học của Việt Nam nhằm xác định nhu cầu khai thác và sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học giai đoạn năm 2010 – 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trương
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[37]

Điều tra, phân loại thảm thực vật rừng dễ cháy và đề xuất các giải pháp kiểm soát cháy rừng nhằm thực hiện Hiệp định ASEAN về ô nhiễm khói mù xuyên biên giới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên chính
[38]

Xây dựng hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Dự án xác định ranh giới ngoài thềm lục địa Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Biên giới Chính phủ
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[39]

Ô nhiễm dầu trên vùng Biển Việt Nam và Biển Đông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ (Mã số đề tài: KC.09.22/06-10)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính
[40]

Cập nhật, xây dựng cơ sở dữ liệu Danh lục Đỏ và Sách Đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: ĐLSĐ00.00/20-23)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[41]

Chiến lươc đổi mới, quản lý bền vững các bệnh lây từ giun sán thông qua những biện pháp can thiệp tổng thể vào hệ sinh thái xã hội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác giữa IEBR- IDRC
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[42]

Nghiên cứu cấu trúc, đánh giá quá trình diễn thế các kiểu hệ sinh thái tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh tạo cơ sở khoa học đề xuất các mô hình tái sinh rừng tự nhiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: CT0000.05/21-23)
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[43]

Nghiên cứu cơ sở khoa học di chuyển đàn Voi từ huyện Bắc Trà My về Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi tỉnh Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: )
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên
[44]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa đảo nhiệt đô thị thành phố Hà Nội với biến động sử dụng đất bằng tư liệu viễn thám đa thời gian

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST01.05/16-17)
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên
[45]

Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa của các loài dơi, ngoại ký sinh trùng và virus từ chúng dựa trên những dẫn liệu thu ở Hungary và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: QTHU01.01/22-23)
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[46]

Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú nhỏ trong hệ sinh thái núi cao, hang động và núi đá vôi miền Bắc và miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: ĐL0000.05/24-26)
Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Thành viên chính
[47]

Nghiên cứu tổng hợp thoái hoá đất, hoang mạc hoá ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp sử dụng đất bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: TN3/T01)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên
[48]

Nghiên cứu, đánh giá, phân loại thảm thực vật rừng dễ cháy và đề xuất các giải pháp kiểm soát cháy rừng và giảm thiểu ô nhiễm khói mù tỉnh Đắk Lắk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST05.02/12-13)
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chính
[49]

Thử nghiệm kết hợp tư liệu Landsat 8 OLI và Sentinel-1 hỗ trợ trong công tác vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn (Quảng Nam – Đà Nẵng)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST05.04/15-16)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên
[50]

Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học quốc gia(MONRE/VEA/BCA-JICA/JDS)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên
[51]

Xây dựng hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Dự án xác định ranh giới ngoài thềm lục địa Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Biên giới Chính phủ
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[52]

Xây dựng hồ sơ Khu dự trữ sinh quyển thế giới cao nguyên Kon Hà Nừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: UDNGDP.01/19-20)
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[53]

Xây dựng mô hình kiểm soát ô nhiễm môi trường do mầm bệnh ký sinh trùng tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: UQĐTCB.01/23-25)
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[54]

Đánh giá hiện trạng và dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đa dạng các loài thú, bò sát, ếch nhái trên một số đảo ven bờ ở Việt Nam, đề xuất các giải pháp bảo tồn và định hướng phát triển du lịch sinh thái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: KHCBSS.02/20-22)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên
[55]

Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và lớp phủ bề mặt đến sự phân bố và đa dạng của các loài dơi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số đề tài: KHCBTĐ.02/22-24)
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[56]

Điều tra bổ sung, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST.NDP.01/14-15)
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính
[57]

Điều tra hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học của Việt Nam nhằm xác định nhu cầu khai thác và sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học giai đoạn năm 2010 – 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trương
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[58]

Điều tra đa dạng động vật thủy sinh làm cơ sở cho công tác bảo tồn đa dạng sinh học ở các đảo, hang động tại Vịnh Hạ Long và Vịnh Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm CNVN (Mã số ĐT: UQĐTCB.05/23-25)
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[59]

Điều tra, phân loại thảm thực vật rừng dễ cháy và đề xuất các giải pháp kiểm soát cháy rừng nhằm thực hiện Hiệp định ASEAN về ô nhiễm khói mù xuyên biên giới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên chính
[60]

Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý bảo tồn, sử dụng bền vững các loài động vật có xương sống trên cạn (thú, chim, bò sát, ếch nhái) có giá trị khoa học và kinh tế ở quần đảo Cù Lao Chàm (Quảng Nam)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CNVN (Mã số ĐT: VAST04.07/15-16)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên