Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479675
PGS. TS Nguyễn Ngọc Lâm
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hóa
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật điện và điện tử,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thiết kế, chế tạo máy in 3D khổ rộng Trấn Viết Thắng; Phạm Quốc Phương; Nguyễn Ngọc LâmCơ khí Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9910 |
[2] |
Mô hình nhà trồng cây với điều khiển tự động ứng dụng tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Ngọc Lâm; Đỗ Quang Minh; Trần Công Thịnh; Phạm Hữu NhượngTự động hoá ngày nay - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0551 |
[3] |
Hệ thống tự động hoá tích hợp ứng dụng thực tế cho một doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam Lê Quốc Hà; Nguyễn Xuân Quỳnh; Nguyễn Ngọc LâmTuyển tập các báo cáo khoa học: Hội nghị toàn quốc lần thứ VI về tự động hoá - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[4] |
Xây dựng mô hình tự động hoá tích hợp cho một lớp doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam Lê Quốc Hà; Nguyễn Xuân Quỳnh; Nguyễn Ngọc LâmTuyển tập các báo cáo khoa học: Hội nghị toàn quốc lần thứ VI về tự động hoá - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[5] |
Mô hình thực nghiệm tay máy 5 bậc tự do Lê Quốc Hà; Đỗ Quang Minh; Ngô Văn Thành; Trần Viết Thắng; Nguyễn Ngọc Lâm; Nguyễn Công HiềnThông báo khoa học: Hội nghị toàn quốc lần thứ VI về tự động hóa (VICA 6) - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[6] |
Phương pháp giải bài toán tối ưu về độ tin cậy của mô hình tự động hoá tích hợp Lê Quốc Hà; Nguyễn Xuân Quỳnh; Nguyễn Ngọc LâmTuyển tập các báo cáo khoa học: Hội nghị toàn quốc lần thứ VI về tự động hoá - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[7] |
Một mô hình toán học của bài toán tối ưu hoá độ tin cậy của hệ thống tự động hoá tích hợp Lê Quốc Hà; Nguyễn Xuân Quỳnh; Nguyễn Ngọc LâmTuyển tập các báo cáo khoa học: Hội nghị toàn quốc lần thứ VI về tự động hoá - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển tích hợp cho các doanh nghiệp sản xuất quy mô vừa và nhỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1999 - 2000; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo dây chuyền tự động xử lý lông vũ và sản xuất hấp thu từ lông vũ phế thải Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị tiệt trùng dùng vi sóng cho dây chuyền thực phẩm - nước yến đóng chai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị phục vụ đào tạo về IoT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị nhúng kiểm soát trạng thái ngủ gật của lái xe Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo các thiết bị Cloud IoT đa năng ứng dụng trong công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy đo tự động phục vụ sản xuất cáp thông tin kim loại dùng cho mạng LAN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |