Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.553901
TS Nguyễn Trung Hậu
Cơ quan/đơn vị công tác: Ban Chính sách, chiến lược Trung ương
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Trung Hậu Tạp chí Kinh tế - Luật và Ngân hàng (Tên cũ: Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Phân quyền trong quản lý nhà nước ở một số quốc gia và kinh nghiệm cho Việt Nam Nguyễn Trung Hậu, Đặng Thu ThủyTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Tư du mới về quản trị công ty tại các ngân hàng thương mại Việt Nam Lê Thị Huyền Diệu; Nguyễn Trung HậuNgân hàng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7462 |
| [4] |
Hau Trung Nguyen; Thu Ha Nguyen; Thuy T. Dang; Trung Duc Nguyen Humanities and Social Sciences Letters, Vol. 13, No. 2, pp. 781-791 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Đặng Thu Thuỷ, Nguyễn Trung Hậu Nhà Xuất bản Hồng Đức, trang 19-35 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Tác động của khu vực tài chính đến mức độ tự do hoá các giao dịch vốn. Lê Thị Tuấn Nghĩa; Nguyễn Trung HậuTC ngân hàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7462 |
| [7] |
Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Trung Hậu Nhà xuất bản Tài chính, trang 150-163 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Đặng Thu Thuỷ, Nguyễn Trung Hậu Nhà Xuất Bản Tài chính, trang 110-120 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Dang Thu Thuy, Nguyen Trung Hau NXB Tài chính, trang 150-165 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
The effect of competition and industrial concentration on banking stability: The case of Vietnam Thuy T. Dang, Le Thi Lan, Nguyen Tran Xuan Linh, Hau Trung NguyenJournal of Social Economics Research, Vol. 12, No. 2, pp. 93-108 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Trung Hậu Tạp chí Kinh tế - Luật và Ngân hàng số 272- Tháng 12/2024, trang 73-84 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Hành lang kinh tế Ấn Độ - Trung Đông - Châu Âu: Góc nhìn kinh tế Đặng Thu Thuỷ, Nguyễn Trung HậuTạp chí Khoa học xã hội Thành phố Hồ Chí Minh số E1 (325) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Môi trường thể chế trong đổi mới sáng tạo quốc gia: Nghiên cứu trường hợp của Việt Nam Nguyễn Trung Hậu, Đặng Thu ThuỷTạp chí Nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Phân cấp, phân quyền trong quản lý Nhà nước ở một số quốc gia và kinh nghiệm cho Việt Nam Nguyễn Trung Hậu, Đặng Thu ThuỷTạp chí Khoa học xã hội miền Trung số 04(85), tháng 11/2024; tr.11-18 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Thúc đẩy đổi mới sáng tạo xanh: Nghiên cứu trường hợp Trung Quốc Đặng Thu Thuỷ, Nguyễn Trung HậuTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc số 12 (280); tr.16-27 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
An ninh tài chính, tiền tệ của Việt Nam đến năm 2030 và khuyến nghị chinh sách Đặng Thu Thuỷ, Nguyễn Trung HậuTạp chí Ngân hàng số 17, tháng 9/2024; trang 3-10 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đặng Thu Thuỷ, Nguyễn Trung Hậu Tạp chí Thị trường tài chính-tiền tệ số 7 (634); trang 57-63 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Kinh tế Việt Nam năm 2023 và triển vọng năm 2024 Nguyễn Đức Hiển, Nguyễn Trung Hậu, Nguyễn Quang HuyTạp chí Kinh tế số 74/2024, trang 4-9 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Môi trường thể chế chế trong đổi mới sáng tạo quốc gia: Nghiên cứu trường hợp Việt Nam Nguyễn Trung Hậu, Đặng Thu ThuỷTạp chí Nghiên cứu kinh tế số 2 (549), tháng 2/2024, trang 3-12 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Tương tác giữa Fintech và hệ thống ngân hàng của Trung Quốc Đặng Thu Thủy, Nguyễn Trung HậuTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc số 261, tháng 3/2023, trang 3-19 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Tương tác giữa Fintech và hệ thống ngân hàng của Trung Quốc Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, số 261 Tháng 5/2023, trang 3-19 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Ngoc Diem TRAN, Hau Trung NGUYEN, Thuy T. DANG (2023) Chinese Journal of International Review; ISSN: 2630-5313; DOI:10.1142/S26305313235000752350007-1 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Kết nối hạ tầng Việt Nam - Ấn Độ Đặng Thu Thuỷ, Phạm Thuỷ Nguyên, Nguyễn Lê Thy Thương, Nguyễn Trung Hậu, Trần Thị Kim Oanh, Trần Ngọc Diễm, Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Đức TrungNXB Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tương tác giữa công ty fintech với hệ thống ngân hàng và hàm ý chính sách cho Việt Nam Nguyễn Trung Hậu, Đặng Thu ThuỷTạp chí Nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Thuy T. DANG, Hau Trung NGUYEN and Ngoc Diem TRAN Financial Econometrics: Bayesian Analysis, Quantum Uncertainty, and Related Topics. ECONVN 2022. Studies in Systems, Decision and Control, vol 427, pp 359-374. Springer, Cham - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Thuy T. DANG, Hau Trung NGUYEN, NGUYEN Tran Xuan Linh, DINH Cong Hoang Springer Publisher - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
The Effectiveness of Macroprudential Policy on Credit Growth at Bank-Level Data in Vietnam Hau Trung NGUYEN, Anh Thi Hoang PHAM, & Thuy T. DANGThe Journal of Asian Finance, Economics, and Business, Volume 8 Issue 8 (Scopus-Q2) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Thuy T.Dang, Linh T.X Nguyen, Hau Trung Nguyen Prediction and Causality in Econometrics and Related Topic, Studies in Computational Intelligence SCI 983 (Scopus-Q4) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Tác động của fintech đến ổn định tài chính và quản lý, giám sát của Ngân hàng Trung ương Nguyễn Trung HậuTạp chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Cơ chế truyền dẫn và những lưu ý trong điều hành chính sách an toàn vĩ mô Nguyễn Trung HậuTạp chí Ngân hàng - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Vai trò của các chỉ số an toàn vĩ mô (MPIs) đối với việc giám sát an toàn hệ thống tài chính Trần Lưu Trung, Nguyễn Trung HậuTạp chí Ngân hàng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Tư duy mới về quản trị công ty tại các ngân hàng tương mại Việt Nam Lê Thị Huyền Diệu, Nguyễn Trung HậuTạp chí Ngân hàng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Quan hệ nhà đầu tư – Chìa khóa khẳng định giá trị doanh nghiệp Nguyễn Trung HậuTạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Hệ thống giám sát tài chính độc lập Tô Ngọc Hưng, Nguyễn Trung HậuTạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Xây dựng hệ thống chỉ tiêu cảnh báo sớm rủi ro hệ thống tài chính tiền tệ Nguyễn Trung HậuTạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Tác động của khu vực tài chính đến mức độ tự do hóa các giao dịch vốn Lê Thị Tuấn Nghĩa, Nguyễn Trung HậuTạp chí Ngân hàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyễn Trung Hậu Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Tài trợ - Hoạt động đang được các Ngân hàng thương mại quan tâm Nguyễn Trung HậuTạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Đôi nét về văn hóa kinh doanh ngân hàng Nguyễn Trung HậuTạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [40] |
E-marketing và ứng dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam Nguyễn Trung HậuTạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Một số vấn đề về kinh doanh dịch vụ Internet Banking của các ngân hàng tại Việt Nam Nguyễn Trung HâuTạp chí Khoa học và Đào tạo ngân hàng - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Thực thi chính sách an toàn vĩ mô đối với hệ thống tài chính Việt Nam Nguyễn Trung HậuNhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam Tô Ngọc Hưng, Tô Kim Ngọc Kiều Hữu Thiện, Nguyễn Kim Anh, Lê Thị Tuấn Nghĩa, Nguyễn Văn Tiến, Đỗ Kim Hảo, Phạm Quốc Khánh, Dương Thị Phượng, Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Trung HậuNhà xuất bản Tài chính - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Impact of outreach on personal self-sufficiency and profit of microfinance institutions in Vietnam Thuy T.Dang, Vu Huong Quynh, Nguyen Trung HauStudies in Computational Intelligence (SCOUPUS-Q4) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/02/2018; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Điều hành chính sách giám sát an toàn vĩ mô: kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Xây dựng mô hình đánh giá tổn thương và rủi ro khủng hoảng hệ thống ngân hàng Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2020 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Thúc đẩy kết nối hạ tầng Việt Nam - Ấn Độ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Huy động và sử dụng nguồn lực tài chính thực hiện công nghiệp hóa - hiện đại hóa ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài chínhThời gian thực hiện: 01/05/2022 - 01/05/2023; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu triển khai Basel III tại các ngân hàng thương mại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu lập pháp Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Thúc đẩy kết nối hạ tầng Việt Nam - Ấn Độ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/12/2022; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 02/2021 - 05/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/01/2018; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/01/2018; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Xây dựng và quản lý tập đoàn tài chính ở Việt Nam (Mã số DTNH.032/2016) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 15/06/2016 - 01/11/2017; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/04/2014 - 01/04/2016; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Xây dựng khuôn khổ chính sách an toàn vĩ mô cho hệ thống tài chính Việt Nam (Mã số DTNH.07/2014) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 15/04/2014 - 15/08/2015; vai trò: Thư ký |
| [19] |
Hệ thống Giám sát Tài chính Quốc gia (Mã số KX.01.19/06-10) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/05/2009 - 31/12/2010; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Xây dựng đường cong lãi suất chuẩn của Việt Nam (Mã số DA2009-01) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 01/05/2008 - 01/05/2010; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công Nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2006 - 31/12/2010; vai trò: Thành viên |
| [22] |
“Hoàn thiện điều kiện xây dựng đường cong lãi suất chuẩn của Việt Nam” (Mã số KNH-2007-03) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 18/04/2007 - 30/11/2008; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Áp dụng tiêu chuẩn ISO 9000 vào hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 01/11/2004 - 01/11/2006; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/08/2003 - 01/03/2005; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Thực trạng thanh toán thẻ của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam và một số kiến nghị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 01/11/2002 - 01/10/2003; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Áp dụng tiêu chuẩn ISO 9000 vào hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 01/11/2004 - 01/11/2006; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Hệ thống Giám sát Tài chính Quốc gia (Mã số KX.01.19/06-10) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/05/2009 - 31/12/2010; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Hoàn thiện pháp luật bảo đảm sự phát triển của thị trường giao dịch hàng hoá tương lai trong bối cảnh các cam kết của Việt Nam theo các Hiệp định EVFTA và CPTPP Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu lập phápThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Lựa chọn phương pháp ước lượng độ lệch sản lượng nhằm hỗ trợ điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Mã số DTNH.03/2013) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 01/04/2014 - 01/04/2016; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Lý luận và thực tiễn về tự do hóa các giao dịch vốn và sự ổn định khu vực tài chính Việt Nam: khuôn khổ chính sách đến năm 2020 (Mã số KX.01.15/06-10) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công NghệThời gian thực hiện: 01/03/2006 - 31/12/2010; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Nghiên cứu triển khai Basel III tại các ngân hàng thương mại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [32] |
Phát triển thị trường tài chính của Việt Nam trong mối quan hệ với chính sách tiền tệ trong giai đoạn 2000-2010 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 01/08/2003 - 01/03/2005; vai trò: Thành viên |
| [33] |
Thực trạng thanh toán thẻ của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam và một số kiến nghị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 01/11/2002 - 01/10/2003; vai trò: Chủ nhiệm |
| [34] |
Xây dựng khuôn khổ chính sách an toàn vĩ mô cho hệ thống tài chính Việt Nam (Mã số DTNH.07/2014) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 15/04/2014 - 15/08/2015; vai trò: Thư ký |
| [35] |
Xây dựng và quản lý tập đoàn tài chính ở Việt Nam (Mã số DTNH.032/2016) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 15/06/2016 - 01/11/2017; vai trò: Thành viên |
| [36] |
Xây dựng đường cong lãi suất chuẩn của Việt Nam (Mã số DA2009-01) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 01/05/2008 - 01/05/2010; vai trò: Thành viên |
| [37] |
“Hoàn thiện điều kiện xây dựng đường cong lãi suất chuẩn của Việt Nam” (Mã số KNH-2007-03) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 18/04/2007 - 30/11/2008; vai trò: Thành viên |
