Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1493700
PGS. TS Nguyễn Nhật Trinh
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
KHẢO SÁT ĐỘ CO CỦA VẢI POLYESTE SAU XỬ LÝ KIỀM Nguyễn Nhật TrinhTạp chí Khoa học & Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nghiên cứu đánh giá một số đặc tính vật lý sợi bông oe rô to Nguyễn Nhật TrinhTạp chí Khoa học & Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3585x |
| [3] |
Nghiên cứu đo kích thước phần ngực nữ thanh niên ứng dụng công nghệ quét 3D Lưu Thị Hồng Nhung; Nguyễn Nhật Trinh; Nguyễn Thị LệKhoa học và Công nghệ (Đại học Công nghiệp Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [4] |
Nghiên cứu độ bền kéo đứt và độ giãn đứt của sợi bông sản xuất bằng công nghệ kéo sợi không cọc oe Nguyễn Nhật Trinh; Phạm Thị NguyệtKhoa học và Công nghệ (Trường ĐH Công nghiệp HN) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3585 |
| [5] |
Nghiên cứu đánh giá độ không đều và độ xù lông của sợi nhân tạo Nguyễn Nhật TrinhCơ khí Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
| [6] |
Sự thay đổi độ bền kéo đứt và độ bền xé của vải bông và vải visco ở trạng thái khô và ướt Trương Thiên Quốc Chuyên; Nguyễn Nhật Trinh; Cao Thị Hoài ThủyCơ khí - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
| [7] |
Khảo sát độ bền đứt và độ bền xé của vải Pe/Co và vải Pe/Vi ở trạng thái khô và ướt Trương Thanh Giang; Nguyễn Nhật Trinh; Cao Thị Hoài ThủyCơ khí - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
| [8] |
Nghiên cứu sự hồi phục nếp nhàu của vải polyeste sau xử lý kiềm Nguyễn Nhật Trinh; Cao Thị Hoài Thủy; Cao Đức Tỉnh; Nguyễn Thị HảoCơ khí Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
| [9] |
ảnh hưởng của xử lý kiềm đến độ bền kéo giãn của vải polyeste Nguyễn Nhật Trinh; Cao Hoàng Thủy; Vũ Thị Cam; Phạm Nhất Chi MaiTạp chí Cơ khí Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-7056 |
| [10] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của xử lý kiềm đến độ giảm khối lượng vải Visco Lại Hồng Hà; Cao Thị Hoài Thủy; Nguyễn Nhật TrinhCơ khí Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
| [11] |
ảnh hưởng của xử lý kiềm đến sự thay đổi khối lượng diện tích vải bông dệt thoi Nguyễn Văn Hải; Cao Thị Hoài Thủy; Nguyễn Nhật TrinhCơ khí Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7056 |
| [12] |
Tối ưu hóa các thông số công nghệ chế tạo vật liệu polyme compozit gia cường vải bông Nguyễn Nhật TrinhKhoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3980 |
| [13] |
ảnh hưởng của khối lượng diện tích vải gia cường đến tính chất cơ học của vật liệu polyme compozit Nguyễn Nhật TrinhHóa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [14] |
Nguyen Thi Le, Luu Thi Hong Nhung, Nguyen Nhat Trinh Intelligent Systems and Networks, page 1-11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Breast classification of young north vietnamese women using k-means clustering Luu Thi Hong Nhung, Vu Viet Thang, Nguyen Nhat Trinh, Nguyen Thi LeLecture Notes in Mechanical Engineering, page 716-726 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Development of 3D breast measurement system using structured light for bra design Luu Thi Hong Nhung1,2(&), Nguyen Ngoc Tu2, Nguyen Nhat Trinh2, Pham Minh Hieu3, Nguyen Thi Dieu Linh3, and Nguyen Thi Le3intelligent systems and networks, page 373-385 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Tran Thi Ngat1, a , Nguyen Van Toan1,b , Nguyen Nhat Trinh1, c, Duy-Nam Phan1, d * and Tran Thi Minh Kieu1,e * Fiber and Textile, Trans Tech Publication Ltd, page 103-110 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
STUDY THE SELF-CLEANING ABILITY OF ZNO CONTAINED COTTON FABRICS DUY-NAM PHAN1*; THI THAN THUONG VU1; NGUYEN NHAT TRINH1, NGUYEN MINH1 TUAN; CAO HONG HA2; AND MINH THANG LE2Vlakna a Textil, vol 30, issue 4, page 11-21 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Duong Thi Hong Anh1, Bui Thi Ngoc Bich2, Van Dinh Son Tho2, Nguyen Nhat Trinh1, Dang Trung Dung 2* Engineering and Technology for Sustainable Development. Volume 34, Issue 3, 016-022 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hong Nhung Luu Thi1, Trinh Nguyen Nhat2, Linh Nguyen Thi Dieu3, Le Nguyen Thi4 Ingeniería Solidaria. Vol. 16, no. 1. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Xử lý este hoá xơ thực vật dùng làm cốt gia cường của vật liệu compozit cốt dệt Nguyễn Nhật Trinh; Lê Hữu Chiến; Trần Nhật ChươngHội nghị Khoa học lần thứ 20 - Kỷ niệm 50 năm thành lập trường Đại học Bách khoa Hà Nội 1956 - 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Nhật Trinh; Phạm Thành Nam Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3980 |
| [23] |
Breast classification of young north vietnamese women using k-means clustering Luu Thi Hong Nhung, Vu Viet Thang, Nguyen Nhat Trinh, Nguyen Thi LeLecture Notes in Mechanical Engineering, page 716-726 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN 2195-4356 ISSN 2195-4364 (electronic) |
| [24] |
Development of 3D breast measurement system using structured light for bra design Luu Thi Hong Nhung1,2(&), Nguyen Ngoc Tu2, Nguyen Nhat Trinh2, Pham Minh Hieu3, Nguyen Thi Dieu Linh3, and Nguyen Thi Le3intelligent systems and networks, page 373-385 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN2367-3370 |
| [25] |
Extraction of C-haracteristic Breast Dimensions of North Vietnamese Girl-Students Using Random Forest Algorithm Nguyen Thi Le, Luu Thi Hong Nhung, Nguyen Nhat TrinhIntelligent Systems and Networks, page 1-11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN 2367-3370 ISSN 2367-3389 (electronic) |
| [26] |
Research upon Ag-Doped ZnO Nanoparticles Coated on Cotton Fabric for Antibacterial Boxer Briefs Underwear Tran Thi Ngat1, a , Nguyen Van Toan1,b , Nguyen Nhat Trinh1, c, Duy-Nam Phan1, d * and Tran Thi Minh Kieu1,e *Fiber and Textile, Trans Tech Publication Ltd, page 103-110 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: ISSN1662-9752 |
| [27] |
Study on the optimization of alkaline treatment parameters for weight reduction and fiber structure modification to improve the functional performance of polyester fabric Hong Nhung Luu Thi1, Trinh Nguyen Nhat2, Linh Nguyen Thi Dieu3, Le Nguyen Thi4Ingeniería Solidaria. Vol. 16, no. 1. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: e-ISSN2357-6014 |
| [28] |
STUDY THE SELF-CLEANING ABILITY OF ZNO CONTAINED COTTON FABRICS DUY-NAM PHAN1*; THI THAN THUONG VU1; NGUYEN NHAT TRINH1, NGUYEN MINH1 TUAN; CAO HONG HA2; AND MINH THANG LE2Vlakna a Textil, vol 30, issue 4, page 11-21 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN2585-8890 |
| [29] |
Synthesis of Zero-Valent Iron Nanoparticles on Polyester Non-Woven Fabric Using Green Chemistry Method for Wastewater Treatment in the Textile Dyeing Industry Duong Thi Hong Anh1, Bui Thi Ngoc Bich2, Van Dinh Son Tho2, Nguyen Nhat Trinh1, Dang Trung Dung 2*Engineering and Technology for Sustainable Development. Volume 34, Issue 3, 016-022 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: ISSN2734-9381 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách khoa Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu khảo sát tính chất cơ lý và tính tiện nghi của vải không dệt sử dụng trong may mặc. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng độ rủ của vải thông qua các đặc trưng cơ lý của chúng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất vải mành mới nguyên liệu PA/VISCO và sản xuất lốp xe máy có cốt gia cường sử dụng vải mành mới bảo đảm chất lượng và giá thành hạ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: thành viên |
| [7] |
Nghiên cứu khảo sát tính chất cơ lý và tính tiện nghi của vải không dệt sử dụng trong may mặc. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Nghiên cứu tối ưu hóa công nghệ chế tạo đầu da đánh thoi máy dệt bằng vật liệu polyme compozit cốt sợi dệt. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Nghiên cứu tối ưu thông số công nghệ xử lý kiềm nhằm giảm khối lượng vải và biến tính cấu trúc xơ để nâng cao tính năng sử dụng của vải polyeste Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng độ rủ của vải thông qua các đặc trưng cơ lý của chúng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm |
