Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.41566
TS Lê Huỳnh Thanh Phương
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Văn Giáp; Nguyễn Bá Hiên; Huỳnh Thị Mỹ Lệ; Đặng Hữu Anh; Lê Văn Trường; Vũ Thị Ngọc; Cao Thị Bích Phượng; Lê Huỳnh Thanh Phương Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [2] |
Bước đầu xác định duck circovirus ở vịt tại Hà Nội Đồng Văn Hiếu; Trần Thị Hương Giang; Đồng Thị Hồng Nhung; Lê Văn Phan; Dương Văn Nhiệm; Lại Thị Lan Hương; Lê Huỳnh Thanh Phương; Nguyễn Thị LanKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [3] |
Lê Văn Hùng; Lê Huỳnh Thanh Phương; Nguyễn Thị Yến; Ngô Thị Hạnh; Nguyễn Quang Hưng; Bùi Quang Huy; Nguyễn Thị Ngọc Khoa học Kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4751 |
| [4] |
Hiện trạng và giải pháp phát triển dược liệu tại Tây Nguyên Ninh Thị Phíp; Nguyễn Bá Hoạt; Trần Đức Viên; Nguyễn Đức Huy; Trần Văn Quang; Bùi Thế Khuynh; Vũ Quỳnh Hoa; Nguyễn Thị Thanh Hải; Bùi Ngọc Tấn; Vũ Thanh Hải; Nguyễn Đức Khánh; Lê Huỳnh Thanh PhươngTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [5] |
Study on microbial fermented litters in animal husbandry at household farm Trần Đức Viên, Nguyễn Bá Hiên, Nguyễn Thị Lan, Lê Huỳnh Thanh Phương, Lê Văn HùngTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Tính kháng nguyên của chủng virus HUA-PRRS01 phân lập được ở Việt Nam Lê Thị Toan; Nguyễn Thị Lan; Lương Quốc Hưng; Lê Huỳnh Thanh Phương; Phạm Công HoạtKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [7] |
Một số đặc điểm bệnh lý của lợn nái mắc hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản Nguyễn Thị Lan; Nguyễn Thị Hoa; Bùi Thị Tố Nga; Nguyễn Thị Thanh Nhàn; Lê Huỳnh Thanh PhươngTạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [8] |
Bước đầu đánh giá một số kết quả của vacxin Gumboro vô hoạt nhũ dầu Phạm Công Hoạt; Lê Huỳnh Thanh PhươngTT Khoa học kỹ thuật và kinh tế nông nghiệp - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Bệnh leptospirosis-nguy cơ từ chuột Lê Huỳnh Thanh PhươngKhoa học và đời sống - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: |
| [10] |
PGS.TS Phạm Công Hoạt, PGS.TS Nguyễn Thị Bích Ngọc, ThS Phạm Lê Anh Tuấn , TS Lê Huỳnh Thanh Phương, TS Phạm Văn Tiềm khoa học - công nghệ và đổi mới sáng tạo - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Thị Loan, Lê Đình Quyền, Dương Hồng Quân, Lê Huỳnh Thanh Phương, Nguyễn Bá Hiên, Lê Văn Phan Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Se-Eun Choe, Lee-Hwan Park, S, Keong-In Lim, Van Phan Le, Nguyen Ba Hien, Pham Ngoc Thach, Le Huynh Thanh Phuong et al Genome Announc - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Bệnh leptospirosis-nguy cơ từ chuột Lê Huỳnh Thanh PhươngKhoa học và đời sống - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Bước đầu đánh giá một số kết quả của vacxin Gumboro vô hoạt nhũ dầu Phạm Công Hoạt, Lê Huỳnh Thanh PhươngKhoa học kỹ thuật và kinh tế nông nghiệp - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Một số đặc điểm bệnh lý của lợn nái mắc hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản Nguyen Thi Lan, Nguyen Thi Hoa', Biii Thj To Nga', Nguyen Thj Thanh Nhan, Le Huynh Thanh PhuongKhoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Tính kháng nguyên của chủng virus HUA-PRRS01 phân lập được ở Việt Nam Lê Thị Toan, Nguyễn Thị Lan, Lương Quốc Hưng1 , Lê Huỳnh Thanh Phương, Phạm Công HoạtKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nghiên cứu hiệu quả ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn thịt tại nông hộ Trần Đức Viên, Nguyễn Bá Hiên, Nguyễn Thị Lan, Lê Huỳnh Thanh Phương, Lê Văn HùngKhoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Phát triển công nghệ sinh học ứng dụng trong sản xuất vắc-xin cho vật nuôi tại Việt Nam TS Lê Huỳnh Thanh Phương, ThS Ngô Thị Tuyết Lan , PGS.TS Phạm Công Hoạtkhoa học - công nghệ và đổi mới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Lê Văn Hùng, Lê Huỳnh Thanh Phương, Nguyễn Thị Yến, Ngô Thị Hạnh, Nguyễn Quang Hưng, Bùi Quang Huy, Nguyễn Thị Ngọc Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Lê Huỳnh Thanh Phương và cộng sự Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Bộ Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Một số đặc điểm bệnh lý của lợn nái mắc hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn Lê Huỳnh Thanh Phương và cộng sựTạp chí Khoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Thiết lập phản ứng PCR ứng dụng trong giám định vi khuẩn E.coli gây dung huyết phù đầu ở lợn con Lê Văn Lãnh, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Lê Huỳnh Thanh PhươngTạp chí Khoa học và phát triển - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 02/03/2020 - 29/02/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Nghiên cứu phân tích genotype và sự tương đồng kháng nguyên của virus Care ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Đánh giá chất lượng và bảo tồn các chủng giống virus thú y có tiềm năng sản xuất chế phẩm sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2012 - 31/12/2015; vai trò: Tham gia chính |
| [4] |
Nghiên cứu sản xuất vắc xin nhược độc phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản cho lợn (PRRS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 01/12/2014 - 01/09/2016; vai trò: Tham gia chính |
| [5] |
Nghiên cứu, phân tích genotype và sự tương đồng kháng nguyên của virus Care ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2012; vai trò: Chủ trì |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 20/01/2016 - 30/10/2019; vai trò: Tham gia chính |
