Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.39196

PGS. TS Nguyễn Văn Sáng

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 2 - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá đa dạng di truyền các quần thể cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) bằng 20 chỉ thị phân tử microsatellite mới phát triển

Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Minh Thành; Nguyễn Hoàng Thông; Trần Hoàng Gia Linh; Lê Hoàng Khôi Nguyên; Nguyễn Hồng Lộc
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[2]

Nhân dòng, biểu hiện và tinh sạch chaperone AcrH của vi khuẩn Aeromonas hyd-rophila sử dụng vật chủ Escherichia coli

Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Thị Uyên
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[3]

Lưu giữ nguồn gen và giống thuỷ sản nước ngọt nam bộ

Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Minh Thành; Nguyễn Thị Nga
Kỷ yếu Hội thảo toàn quốc Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[4]

Hiện trạng chương trình chọn giống cá khu vực Nam Bộ và những đề xuất

Nguyễn văn Hảo; Nguyễn Văn Sáng
Tuyển tập Nghề cá sông Cửu Long - Hội thảo quốc gia về Phát triển thủy sản vùng hạ lưu sông Mekong, Việt Nam - Bộ Thủy sản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[5]

Chọn giống cá tra (Pangasianodon hypohthanlmus) nhằm nâng cao tỷ lệ phi lê: các thông số di truyền

Nguyễn Văn Hảo; Nguyễn Văn Sáng; Đinh Hùng; Phạm Đình Khôi; Vũ Hải Định
Tuyển tập hội thảo toàn quốc về nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong nuôi trồng thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[6]

Phát triển bộ chỉ thị microsatellite phục vụ chọn giống cá tra

Trần Thị Phương Dung, Nguyễn Hoàng Thông, Lê Hoàng Khôi Nguyên, Nguyễn Hồng Lộc, Nguyễn Văn Sáng
Kỷ yếu Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[7]

Một số ứng dụng sinh học phân tử vào trong chọn giống thuỷ sản khu vực Nam Bộ

Nguyen Van Sang
Kỷ yếu Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[8]

Ứng dụng phương pháp đóng góp tối ưu chọn lọc đàn con trong chương trình chọn giống cá tra

Nguyen Van Sang
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ Thủy sản Toàn quốc lần thứ VIII, 109-119 – Youth Fish 2017 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[9]

Dominant effect and heterosis of harvest body weight on three selective populations of striped catfish in Vietnam

Nguyen Van Sang
Proceedings of the International Fisheries Symposium - IFS2016 on promoting healthier aquaculture and fisheries for food safety and security. Agricultural publishing house, 1-10 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

Kỹ thuật sản xuất giống một số loài cá bản địa ở Đồng bằng Sông Cửu Long

Phạm Cử Thiện, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Văn Hảo, Trịnh Quốc Trọng, Huỳnh Hữu Ngãi, Thi Thanh Vĩnh, Đặng Văn Trường, Võ Văn Thanh
Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm Tp.HCM - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Ảnh hưởng của các loại thức ăn lên năng suất trứng bào xác Artemia franciscana dòng Vĩnh Châu.

Nguyễn Văn Sáng, Võ Minh Sơn
Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 21: 31-40 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Các thông số di truyền của tính trạng kháng bệnh gan thận mủ trên đàn cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) chọn giống tăng trưởng nhanh thế hệ thứ 4.

Nguyễn Văn Sáng
Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 21: 3-16 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Phân tích sơ bộ hệ gen phiên mã của tôm sú cái (Penaeus monodon) liên quan đến tính trạng sinh sản bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới

Nguyễn Minh Thành, Trần Thị Hải Yến, Võ Thị Minh Thư, Lê Thị Hồng Thắm, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Thành Luân, Nguyễn Việt Tuấn
Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam, Bộ KHCN: 63(12) 12.2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

Chỉ tiêu sinh sản của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) bố mẹ đã qua chọn giống nâng cao tốc độ tăng trưởng

Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Hoàng Thông , Nguyễn Thế Vương
Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 20: 3-7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[15]

Ảnh hưởng của mật độ, chế độ ăn và điều kiện ánh sáng lên tăng trưởng, tỷ lệ sống của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ương trên bể

Trần Hữu Phúc, Nguyễn, Văn Sáng; Hà, Thị Ngọc Nga; Võ, Thị Hồng Thắm; Trần, Thị Mộng Nghi; Nguyễn, Thị Đang; Phạm, Đăng Khoa; Nguyễn, Huỳnh Duy; Nguyễn, Trung Ký; Huỳnh, Thị Bích Liên
Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 20: 19-32 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[16]

Ứng dụng chỉ thị phân tử Microsatellite trong truy xuất phả hệ quần đàn cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) chọn giống

Trần Thị Phương Dung, Nguyễn Hồng Lộc, Nguyễn Hoàng Thông, Nguyễn Văn Sáng, Lê Hoàng Khôi Nguyên
Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam, Bộ KHCN; 64(2): 48-53 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

Đánh giá đáp ứng miễn dịch của các gia đình cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) kháng bệnh gan thận mủ và xác định các chỉ thị miễn dịch phục vụ chọn giống

Trần Thị Phương Dung, Huỳnh Thị Trúc Quân, Nguyễn Hữu Thịnh, Nguyễn Văn Sáng, Võ Hồng Phượng, Trần Hữu Phúc
Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam, Bộ KHCN; 64(5B); 65-69 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

Đánh giá đáp ứng miễn dịch của đại thực bào trong các gia đình cá tra chọn giống (Pangasianodon hypophthalmus) kháng bệnh gan thận mủ

Trần Thị Phương Dung, Nguyễn Văn Sáng, Võ Hồng Phượng, Trần Hữu Phúc, Huỳnh Thị Trúc Quân, Nguyễn Hữu Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, Trường Đại học Nông Lâm: 20(5), tr.28-38 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[19]

Đánh giá đa dạng di truyền các quần thể cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) bằng 20 chỉ thị phân tử microsatellite mới phát triển

Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Hoàng Thông, Nguyễn Hồng Lộc, Nguyễn Minh Thành, Trần Hoàng Gia Linh, Lê Hoàng Khôi Nguyên
Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam, Bộ KHCN 63 (7):37-41 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

Các thông số di truyền ước tính cho tính trạng kháng bệnh gan thận mủ trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)

Tran Huu Phuc, Tran Thi Phuong Dung, Nguyen Van Sang, Nguyen Thanh Vu, Vo Hong Phuong, Huynh Thi Bich Lien
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, Trường Đại học Nông Lâm 20(1), tr.39-49 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

Ước tính các thông số di truyền của tính trạng kháng bệnh gan thận mủ của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở giai đoạn cá hương

Trần Thị Phương Dung, Nguyễn Thanh Vũ, Võ Hồng Phượng, Nguyễn Văn Sáng
Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 18:14-22 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[22]

Kết quả bước đầu phát triển bộ chỉ thị microsatellite mới từ hệ gen cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) bằng công cụ tin sinh học

Nguyễn Văn Sáng, Võ Hồng Lộc, Nguyễn Hoàng Thông
Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 18:3-13 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Ước tính các thông số di truyền một số tính trạng quan trọng trên quần thể chọn giống rô phi đỏ thế hệ thứ 5 tại Việt Nam

Nguyen Van Sang, Tran Huu Phuc, Dang Van Truong, Phạm Dang Khoa
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, Trường Đại học Nông Lâm 20 (1): 49-58 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

Ảnh hưởng của các yếu tố đầu vào đến chỉ tiêu sinh sản trong sản xuất cá tra bột ở Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam

Đặng Minh Phương; Nguyễn Văn Sáng
Tạp chí Nghề Cá Sông Cửu Long, 14: 74-83 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[25]

Tương tác giữa kiểu gen và môi trường tính trạng tăng trưởng và tỷ lệ sống trên tôm sú (Penaeus monodon) chọn giống thế hệ thứ 4

Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Thành Luân, Trần Văn Nhiên
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, Trường Đại học Nông Lâm 5 (18): 24-32 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[26]

Sinh sản của tôm sú bố mẹ (Penaeus monodon FABRICIUS, 1798) gia hoá ở thế hệ G4

La Xuân Thảo, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Xuân Hùng, Lò Hoài Vinh, Đặng Thị Nguyên Nhàn
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 54, Số chuyên đề: Thủy sản 1: 56-58 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[27]

Tăng trưởng và tỷ lệ sống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ương trên bể xi măng từ cá bột đến cá hương 27 ngày tuổi

Nguyễn Văn Sáng, Trần Hữu Phúc, Hà Thị Ngọc Nga, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Huỳnh Duy, Nguyễn Thế Vương, Đặng Văn Trường
Tạp chí Nghề Cá Sông Cửu Long, 12: 12-20 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu mô phỏng tối ưu tỉ lệ ghép phối, hiệu quả chọn lọc và cận huyết giữa các quần thể cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) chọn giống

Nguyễn Văn Sáng, Trịnh Quốc Trọng, Nguyễn Thanh Vũ
Tạp chí Nghề Cá Sông Cửu Long, 11: 3-9 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[29]

Các thông số di truyền tính trạng tăng trưởng trên quần thể cá tra chọn giống

Nguyễn Văn Sáng
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 203-209 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[30]

Ứng dụng kỹ thuật xác định kiểu gen bằng giải trình tự (GBS) để sang lọc các đa hình đơn nucleotide (SNPs) liên quan đến tính trạng tăng trưởng ở tôm sú (Penaeus monodon)

Nguyễn Thị Minh Thanh, Nguyễn Quyết Tâm, Nguyễn Văn Hảo, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Đăng Tôn, Ma Thị Huyền Thương, Kim Thị Phương Oanh, Nông Văn Hải, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Đình Duy, Trần Xuân Thạch, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Hữu Ninh, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy Kháng
Tạp chí Công nghệ Sinh học 16(1): 75-85 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[31]

Thử nghiệm xác định phả hệ bằng chỉ thị phân tử microsatellite trên quần đàn chọn giống cá tra

Bùi Thị Liên Hà, Lê Ngọc Thùy Trang, Nguyễn Văn Sáng
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 5: 88-97 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[32]

Immune response of selective breeding striped catfish families (Pangasiandon hypophthalmus) to Edwardsiella ictaluri after challenge

Nguyen Van Sang, Tran Thi Phuong Dung, Vo Hong Phuong, Nguyen Hong Nguyen, Nguyen Huu Thinh
Aquaculture, 572, p.739515 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[33]

Effects of common full-sib families on accuracy of genomic prediction for tagging weight in striped catfish Pangasianodon hypophthalmus

Nguyen Thanh Vu,Tran Huu Phuc, Nguyen Hong Nguyen, Nguyen Van Sang
Frontiers genetics; 13; 1081246 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[34]

Genetic parameters of field survival in triped catfish (Pangasianodon hypophthalmus)

Nguyen Van Sang, Phuc Huu Tran, Vu Thanh Nguyen, Nelson Howard Kasigwa, Tham Thi Hong Vo, Khoa Dang Pham, Hung Dinh Nguyen
Indonesian Aquaculture Journal, 17 (2); 87-96. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[35]

A Bayesian Belief Data Mining Approach Applied to Rice and Shrimp Aquaculture

Marcus Randall, Andrew Lewis, Ben Stewart-Koster, Nguyen Dieu Anh, Michelle Burford, Jason Condon, Nguyen Van Qui, Le Huu Hiep, Doan Van Bay, Nguyen Van Sang, Jes Sammut
Plos one, 17(2), p.e0262402 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[36]

Accuracies of genomic predictions for disease resistance of striped catfish to Edwardsiella ictaluri using artificial intelligence algorithms

Nguyen Thanh Vu, Tran Huu Phuc, Kim Thi Phuong Oanh, Nguyen Van Sang, Trinh Thi Trang, Nguyen Hong Nguyen
G3: Genes, Genomes & Genetics 12 (1) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[37]

Characterization of single nucleotide polymorphism in IGF1 and IGF1R genes associated with growth traits in striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus Sauvage, 1878)

Trang Thi Huyen Tran, Hoa Thi Nguyen, Binh Thi Nguyen Le, Phuc Huu Tran, Sang Van Nguyen, Oanh Thi Phuong Kim
Aquaculture 538: 736542 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[38]

Case study development of a challenge test against Edwardsiella ictaluri in Mekong striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus), for use in breeding: Estimates of the genetic correlation between susceptibilities in replicated tanks

Khoi Dinh Pham, Sang Van Nguyen, Jørgen Ødegård, Hans Magnus Gjøen, Gunnar Klemetsdal
Journal of fish diseases, 44(5), pp.553-561 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[39]

Genetic correlations between challenge tested susceptibility to bacillary necrosis, caused by Edwardsiella ictaluri, and growth performance tested survival and harvest body weight in Mekong striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus)

Khoi Dinh Pham, Jørgen Ødegård, Sang Van Nguyen, Hans Magnus Gjøen, Gunnar Klemetsdal
Journal of Fish Diseases 44 (2), 191-199 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[40]

Genetic analysis of resistance in Mekong striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus) to bacillary necrosis caused by Edwardsiella ictaluri

Khoi Dinh Pham, Jørgen Ødegård, Sang Van Nguyen, Hans Magnus Gjøen, Gunnar Klemetsdal
Journal of Fish Diseases, 44 (2), 201-210 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[41]

Improved genomic resources for the black tiger prawn (Penaeus monodon)

Dong Van Quyen, Han Ming Gan, Yin Peng Lee, Dinh Duy Nguyen, Thi Hoa Nguyen, Xuan Thach Tran, Van Sang Nguyen, Dinh Duy Khang, Christopher M. Austin
Marine Genomics, 52: 100757 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[42]

Does natural feed supply the nutritional needs of shrimp in extensive rice-shrimp ponds? – A stable isotope tracer approach

Michele Astrid Burford, Le Huu Hiep, Nguyen Van Sang, Chau Minh Khoi, Nguyen Kim Thu, Stephen John Faggotter, Ben Stewart-Koster, Jason Condon, Jesmond Sammut
Aquaculture, Available online 18 July 2020, 735717 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[43]

Rice-shrimp ecosystems in the Mekong Delta: Linking water quality, shrimp and their natural food sources

Catherine Leigh, Ben Stewart-Koster, Nguyen Van Sang, Le Van Truc, Le Huu Hiep, Vo Bich Xoan, Nguyen Thi Ngoc Tinh, La Thuy An, Jesmond Sammut, Michele A Burford
Science of the Total Environment 739 (2020) 139931 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[44]

Genotype by environment interaction for survival and harvest body weight between recirculating tank system and pond culture in Penaeus monodon

Nguyen Van Sang, Nguyen Thanh Luan, Nguyen Van Hao, Tran Van Nhien, Nguyen Thanh Vu, Nguyen Hong Nguyen
Aquaculture 525, 735278 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[45]

Seasonal nutrient cycling in integrated rice-shrimp pond

Luu Duc Dien, Nguyen Van Sang, Stephen John Faggotter, Chengrong Chen, Jianyin Huang, Peter R. Teasdale, Jesmond Sammut, Michele Astrid Burford
Marine Pollution Bulletin 149: 110647 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[46]

Breeding for improved resistance to Edwardsiella ictaluri in striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus): Quantitative genetic parameters

Nguyen Thanh Vu , Nguyen Van Sang, Trinh Quoc Trong, Nguyen Huynh Duy, Nguyen Thi Dang, Nguyen Hong Nguyen
Journal of Fish Diseases, 42, 1409–1417 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[47]

Genetic evaluation of a 15-year selection program for high growth in striped catfish Pangasianodon hypophthalmus

Nguyen Thanh Vu, Nguyen Van Sang, Tran Huu Phuc, Nguyen The Vuong, Nguyen Hong Nguyen
Aquaculture 509, 221-226 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[48]

The impact of catecholamine sensing on the virulence of Vibrio parahaemolyticus causing acute hepatopancreatic necrosis disease (AHPND)

Nguyen Thao Suong, Nguyen Van Hao, Nguyen Van Sang, Nguyen Dinh Hung, Nguyen Thi Ngoc Tinh, Le Hong Phuoc, Doan Van Cuong, Nguyen Thanh Luan, Do Viet Phuong, To Thi Thom, Phan Hong Thao, Peter Bossier, Patrick Sorgeloos, Tom Defoirdt
Aquaculture 470, 190-195 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[49]

Concurrent rice-shrimp-crab farming systems in the Mekong Delta: Are conditions (sub) optimal for crop production and survival

Catherine Leigh, Le Huu Hiep, Ben Stewart-Koster, Duong Minh Vien, Jason Condon, Nguyen Van Sang, Jesmond Sammut, Michele Astrid Burford
Aquaculture Research, 48:5251–5262 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[50]

Selective breeding addresses disease in broodstock of black tiger shrimp

Nguyen Van Sang
Catch and Culture, 21(2):19-23 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[51]

Chọn lọc và phát tán cá tra có tốc độ tăng trưởng nhanh tại Việt Nam

Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Văn Hảo; Phạm Đình Khôi; Đinh Hùng; Nguyễn Quyết Tâm; Ngô Hồng Ngân; Nguyễn Thị Đang; Nguyễn Thế Vương; Trịnh Quang Sơn; Bùi Thị Liên Hà
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 3: Thủy sản - Kinh tế và Chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[52]

Liên kết hoạt động khoa học - công nghệ đối với yêu cầu phát triển thủy sản đồng bằng sông Cửu Long

Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Văn Hảo
Tuyển tập báo cáo tham luận Hội thảo Khoa học và Công nghệ với sự phát triển bền vững vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[1]

Hoàn thiện quy trình ương giống và xây dựng mô hình nuôi thương phẩm nguồn gen cá Hô (Catlocarpio siamensis, Boulenger, 1898)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 31/08/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu các giải pháp công nghệ điều khiển giới tính tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[3]

Chọn giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) nhằm tăng tỷ lệ phi lê bằng chọn lọc gia đình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nâng cao chất lượng đàn cá tra bố mẹ về chỉ tiêu tăng trưởng bằng phương pháp chọn lọc cá thể

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2005; vai trò: Thành viên
[5]

Ứng dụng công nghệ sinh học và các công nghệ khác nhằm nâng cao sức sinh sản của tôm sú (Penaeus monodon) bố mẹ nuôi trong điều kiện nhân tạo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[6]

Đánh giá các thông số di truyền và hình thành vật liệu ban đầu cho chọn giống cá rô phi đỏ (Oreochromis spp)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2012; vai trò: Thành viên
[7]

Ứng dụng di truyền phân tử và di truyền số lượng chọn giống nâng cao tốc độ sinh trưởng cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu quy trình sử dụng kháng sinh hợp lý trong phòng trị bệnh hoại tử gan tụy cấp tính trên tôm nuôi nước lợi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên
[9]

Ứng dụng di truyền phân tử di truyền số lượng phục vụ chọn giống nâng cao sinh trưởng cá rô phi đỏ (Oreochromis spp)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên
[10]

Nâng cao chất lượng di truyền cá tra (P hypophthalmus) bằng phương pháp chọn lọc hàng loạt dựa trên tính trạng sinh trưởng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thủy sản
Thời gian thực hiện: 01/01/2001 - 01/01/2005; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo tôm sú (Penaeus monodon) bố mẹ tăng trưởng nhanh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[12]

Ứng dụng công nghệ sinh học chọn giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) kháng bệnh gan thận mủ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu chọn giống cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) nâng cao sinh trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu chọn tạo giống nghêu trắng (Meretrix lyrata) sinh trưởng nhanh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2022 - 2026; vai trò: Thành viên chính
[15]

Chọn tạo giống tôm càng xanh tăng trưởng nhanh trong nước ngọt và lợ mặn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên
[16]

Chọn tạo giống rô phi đỏ (Oreochromis spp.) tăng trưởng nhanh trong nước ngọt và lợ mặn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[17]

Nghiên cứu chọn giống tăng trưởng và thử nghiệm nuôi thích nghi hàu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas Thunberg, 1793) tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tại địa phương Tp. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[18]

Nghiên cứu chọn giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) nâng cao sinh trưởng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[19]

Phân tích hệ gen của cá tra nhằm phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn giống cá tra theo hướng tăng trưởng (giai đoạn 2)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[20]

Ứng dụng công nghệ sinh học chọn giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) kháng bệnh gan thận mủ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[21]

Hoàn thiện công nghệ chọn tạo giống rô phi đỏ (Oreochromis spp.) tăng trưởng nhanh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên
[22]

Phát triển giống cá tra chất lượng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm
[23]

Nâng cao tính bền vững của hệ thống canh tác tôm – lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế
Thời gian thực hiện: 2013 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[24]

Hỗ trợ nông dân đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất giống cá tra

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế Vương quốc Bỉ
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[25]

Sản xuất cá tra giống chất lượng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[26]

Ứng dụng Công nghệ sinh học trong chọn tạo giống tôm sú tăng trưởng nhanh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm