Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.39196
PGS. TS Nguyễn Văn Sáng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 2 - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Minh Thành; Nguyễn Hoàng Thông; Trần Hoàng Gia Linh; Lê Hoàng Khôi Nguyên; Nguyễn Hồng Lộc Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [2] |
Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Thị Uyên Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [3] |
Lưu giữ nguồn gen và giống thuỷ sản nước ngọt nam bộ Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Minh Thành; Nguyễn Thị NgaKỷ yếu Hội thảo toàn quốc Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Hiện trạng chương trình chọn giống cá khu vực Nam Bộ và những đề xuất Nguyễn văn Hảo; Nguyễn Văn SángTuyển tập Nghề cá sông Cửu Long - Hội thảo quốc gia về Phát triển thủy sản vùng hạ lưu sông Mekong, Việt Nam - Bộ Thủy sản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Chọn giống cá tra (Pangasianodon hypohthanlmus) nhằm nâng cao tỷ lệ phi lê: các thông số di truyền Nguyễn Văn Hảo; Nguyễn Văn Sáng; Đinh Hùng; Phạm Đình Khôi; Vũ Hải ĐịnhTuyển tập hội thảo toàn quốc về nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong nuôi trồng thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Phát triển bộ chỉ thị microsatellite phục vụ chọn giống cá tra Trần Thị Phương Dung, Nguyễn Hoàng Thông, Lê Hoàng Khôi Nguyên, Nguyễn Hồng Lộc, Nguyễn Văn SángKỷ yếu Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Một số ứng dụng sinh học phân tử vào trong chọn giống thuỷ sản khu vực Nam Bộ Nguyen Van SangKỷ yếu Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Ứng dụng phương pháp đóng góp tối ưu chọn lọc đàn con trong chương trình chọn giống cá tra Nguyen Van SangKỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ Thủy sản Toàn quốc lần thứ VIII, 109-119 – Youth Fish 2017 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyen Van Sang Proceedings of the International Fisheries Symposium - IFS2016 on promoting healthier aquaculture and fisheries for food safety and security. Agricultural publishing house, 1-10 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Kỹ thuật sản xuất giống một số loài cá bản địa ở Đồng bằng Sông Cửu Long Phạm Cử Thiện, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Văn Hảo, Trịnh Quốc Trọng, Huỳnh Hữu Ngãi, Thi Thanh Vĩnh, Đặng Văn Trường, Võ Văn ThanhNhà xuất bản Đại học Sư Phạm Tp.HCM - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Ảnh hưởng của các loại thức ăn lên năng suất trứng bào xác Artemia franciscana dòng Vĩnh Châu. Nguyễn Văn Sáng, Võ Minh SơnTạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 21: 31-40 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Văn Sáng Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 21: 3-16 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyễn Minh Thành, Trần Thị Hải Yến, Võ Thị Minh Thư, Lê Thị Hồng Thắm, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Thành Luân, Nguyễn Việt Tuấn Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam, Bộ KHCN: 63(12) 12.2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Hoàng Thông , Nguyễn Thế Vương Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 20: 3-7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Trần Hữu Phúc, Nguyễn, Văn Sáng; Hà, Thị Ngọc Nga; Võ, Thị Hồng Thắm; Trần, Thị Mộng Nghi; Nguyễn, Thị Đang; Phạm, Đăng Khoa; Nguyễn, Huỳnh Duy; Nguyễn, Trung Ký; Huỳnh, Thị Bích Liên Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 20: 19-32 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Trần Thị Phương Dung, Nguyễn Hồng Lộc, Nguyễn Hoàng Thông, Nguyễn Văn Sáng, Lê Hoàng Khôi Nguyên Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam, Bộ KHCN; 64(2): 48-53 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Trần Thị Phương Dung, Huỳnh Thị Trúc Quân, Nguyễn Hữu Thịnh, Nguyễn Văn Sáng, Võ Hồng Phượng, Trần Hữu Phúc Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam, Bộ KHCN; 64(5B); 65-69 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Trần Thị Phương Dung, Nguyễn Văn Sáng, Võ Hồng Phượng, Trần Hữu Phúc, Huỳnh Thị Trúc Quân, Nguyễn Hữu Thịnh Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, Trường Đại học Nông Lâm: 20(5), tr.28-38 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Hoàng Thông, Nguyễn Hồng Lộc, Nguyễn Minh Thành, Trần Hoàng Gia Linh, Lê Hoàng Khôi Nguyên Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam, Bộ KHCN 63 (7):37-41 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Tran Huu Phuc, Tran Thi Phuong Dung, Nguyen Van Sang, Nguyen Thanh Vu, Vo Hong Phuong, Huynh Thi Bich Lien Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, Trường Đại học Nông Lâm 20(1), tr.39-49 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Trần Thị Phương Dung, Nguyễn Thanh Vũ, Võ Hồng Phượng, Nguyễn Văn Sáng Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 18:14-22 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Văn Sáng, Võ Hồng Lộc, Nguyễn Hoàng Thông Tạp chí Nghề cá Sông Cửu Long, số 18:3-13 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyen Van Sang, Tran Huu Phuc, Dang Van Truong, Phạm Dang Khoa Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, Trường Đại học Nông Lâm 20 (1): 49-58 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Đặng Minh Phương; Nguyễn Văn Sáng Tạp chí Nghề Cá Sông Cửu Long, 14: 74-83 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Thành Luân, Trần Văn Nhiên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, Trường Đại học Nông Lâm 5 (18): 24-32 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Sinh sản của tôm sú bố mẹ (Penaeus monodon FABRICIUS, 1798) gia hoá ở thế hệ G4 La Xuân Thảo, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Xuân Hùng, Lò Hoài Vinh, Đặng Thị Nguyên NhànTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 54, Số chuyên đề: Thủy sản 1: 56-58 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nguyễn Văn Sáng, Trần Hữu Phúc, Hà Thị Ngọc Nga, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Huỳnh Duy, Nguyễn Thế Vương, Đặng Văn Trường Tạp chí Nghề Cá Sông Cửu Long, 12: 12-20 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Văn Sáng, Trịnh Quốc Trọng, Nguyễn Thanh Vũ Tạp chí Nghề Cá Sông Cửu Long, 11: 3-9 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Các thông số di truyền tính trạng tăng trưởng trên quần thể cá tra chọn giống Nguyễn Văn SángTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 203-209 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyễn Thị Minh Thanh, Nguyễn Quyết Tâm, Nguyễn Văn Hảo, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Đăng Tôn, Ma Thị Huyền Thương, Kim Thị Phương Oanh, Nông Văn Hải, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Đình Duy, Trần Xuân Thạch, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Hữu Ninh, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy Kháng Tạp chí Công nghệ Sinh học 16(1): 75-85 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Thử nghiệm xác định phả hệ bằng chỉ thị phân tử microsatellite trên quần đàn chọn giống cá tra Bùi Thị Liên Hà, Lê Ngọc Thùy Trang, Nguyễn Văn SángTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 5: 88-97 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyen Van Sang, Tran Thi Phuong Dung, Vo Hong Phuong, Nguyen Hong Nguyen, Nguyen Huu Thinh Aquaculture, 572, p.739515 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nguyen Thanh Vu,Tran Huu Phuc, Nguyen Hong Nguyen, Nguyen Van Sang Frontiers genetics; 13; 1081246 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Genetic parameters of field survival in triped catfish (Pangasianodon hypophthalmus) Nguyen Van Sang, Phuc Huu Tran, Vu Thanh Nguyen, Nelson Howard Kasigwa, Tham Thi Hong Vo, Khoa Dang Pham, Hung Dinh NguyenIndonesian Aquaculture Journal, 17 (2); 87-96. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
A Bayesian Belief Data Mining Approach Applied to Rice and Shrimp Aquaculture Marcus Randall, Andrew Lewis, Ben Stewart-Koster, Nguyen Dieu Anh, Michelle Burford, Jason Condon, Nguyen Van Qui, Le Huu Hiep, Doan Van Bay, Nguyen Van Sang, Jes SammutPlos one, 17(2), p.e0262402 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Nguyen Thanh Vu, Tran Huu Phuc, Kim Thi Phuong Oanh, Nguyen Van Sang, Trinh Thi Trang, Nguyen Hong Nguyen G3: Genes, Genomes & Genetics 12 (1) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Trang Thi Huyen Tran, Hoa Thi Nguyen, Binh Thi Nguyen Le, Phuc Huu Tran, Sang Van Nguyen, Oanh Thi Phuong Kim Aquaculture 538: 736542 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Khoi Dinh Pham, Sang Van Nguyen, Jørgen Ødegård, Hans Magnus Gjøen, Gunnar Klemetsdal Journal of fish diseases, 44(5), pp.553-561 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Khoi Dinh Pham, Jørgen Ødegård, Sang Van Nguyen, Hans Magnus Gjøen, Gunnar Klemetsdal Journal of Fish Diseases 44 (2), 191-199 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Khoi Dinh Pham, Jørgen Ødegård, Sang Van Nguyen, Hans Magnus Gjøen, Gunnar Klemetsdal Journal of Fish Diseases, 44 (2), 201-210 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Improved genomic resources for the black tiger prawn (Penaeus monodon) Dong Van Quyen, Han Ming Gan, Yin Peng Lee, Dinh Duy Nguyen, Thi Hoa Nguyen, Xuan Thach Tran, Van Sang Nguyen, Dinh Duy Khang, Christopher M. AustinMarine Genomics, 52: 100757 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Michele Astrid Burford, Le Huu Hiep, Nguyen Van Sang, Chau Minh Khoi, Nguyen Kim Thu, Stephen John Faggotter, Ben Stewart-Koster, Jason Condon, Jesmond Sammut Aquaculture, Available online 18 July 2020, 735717 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Catherine Leigh, Ben Stewart-Koster, Nguyen Van Sang, Le Van Truc, Le Huu Hiep, Vo Bich Xoan, Nguyen Thi Ngoc Tinh, La Thuy An, Jesmond Sammut, Michele A Burford Science of the Total Environment 739 (2020) 139931 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Nguyen Van Sang, Nguyen Thanh Luan, Nguyen Van Hao, Tran Van Nhien, Nguyen Thanh Vu, Nguyen Hong Nguyen Aquaculture 525, 735278 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Seasonal nutrient cycling in integrated rice-shrimp pond Luu Duc Dien, Nguyen Van Sang, Stephen John Faggotter, Chengrong Chen, Jianyin Huang, Peter R. Teasdale, Jesmond Sammut, Michele Astrid BurfordMarine Pollution Bulletin 149: 110647 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Nguyen Thanh Vu , Nguyen Van Sang, Trinh Quoc Trong, Nguyen Huynh Duy, Nguyen Thi Dang, Nguyen Hong Nguyen Journal of Fish Diseases, 42, 1409–1417 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Nguyen Thanh Vu, Nguyen Van Sang, Tran Huu Phuc, Nguyen The Vuong, Nguyen Hong Nguyen Aquaculture 509, 221-226 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Nguyen Thao Suong, Nguyen Van Hao, Nguyen Van Sang, Nguyen Dinh Hung, Nguyen Thi Ngoc Tinh, Le Hong Phuoc, Doan Van Cuong, Nguyen Thanh Luan, Do Viet Phuong, To Thi Thom, Phan Hong Thao, Peter Bossier, Patrick Sorgeloos, Tom Defoirdt Aquaculture 470, 190-195 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Catherine Leigh, Le Huu Hiep, Ben Stewart-Koster, Duong Minh Vien, Jason Condon, Nguyen Van Sang, Jesmond Sammut, Michele Astrid Burford Aquaculture Research, 48:5251–5262 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Selective breeding addresses disease in broodstock of black tiger shrimp Nguyen Van SangCatch and Culture, 21(2):19-23 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Chọn lọc và phát tán cá tra có tốc độ tăng trưởng nhanh tại Việt Nam Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Văn Hảo; Phạm Đình Khôi; Đinh Hùng; Nguyễn Quyết Tâm; Ngô Hồng Ngân; Nguyễn Thị Đang; Nguyễn Thế Vương; Trịnh Quang Sơn; Bùi Thị Liên HàKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 3: Thủy sản - Kinh tế và Chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Liên kết hoạt động khoa học - công nghệ đối với yêu cầu phát triển thủy sản đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Văn HảoTuyển tập báo cáo tham luận Hội thảo Khoa học và Công nghệ với sự phát triển bền vững vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 31/08/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu các giải pháp công nghệ điều khiển giới tính tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Chọn giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) nhằm tăng tỷ lệ phi lê bằng chọn lọc gia đình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Nâng cao chất lượng đàn cá tra bố mẹ về chỉ tiêu tăng trưởng bằng phương pháp chọn lọc cá thể Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2005; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thủy sản Thời gian thực hiện: 01/01/2001 - 01/01/2005; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [12] |
Ứng dụng công nghệ sinh học chọn giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) kháng bệnh gan thận mủ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nghiên cứu chọn giống cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) nâng cao sinh trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Nghiên cứu chọn tạo giống nghêu trắng (Meretrix lyrata) sinh trưởng nhanh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2022 - 2026; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Chọn tạo giống tôm càng xanh tăng trưởng nhanh trong nước ngọt và lợ mặn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Chọn tạo giống rô phi đỏ (Oreochromis spp.) tăng trưởng nhanh trong nước ngọt và lợ mặn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tại địa phương Tp. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Nghiên cứu chọn giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) nâng cao sinh trưởng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Ứng dụng công nghệ sinh học chọn giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) kháng bệnh gan thận mủ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Hoàn thiện công nghệ chọn tạo giống rô phi đỏ (Oreochromis spp.) tăng trưởng nhanh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Phát triển giống cá tra chất lượng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [23] |
Nâng cao tính bền vững của hệ thống canh tác tôm – lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tếThời gian thực hiện: 2013 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [24] |
Hỗ trợ nông dân đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất giống cá tra Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác quốc tế Vương quốc BỉThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Sản xuất cá tra giống chất lượng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Ứng dụng Công nghệ sinh học trong chọn tạo giống tôm sú tăng trưởng nhanh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
