Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488235
TS Cao Lệ Quyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Sàng lọc và tuyển chọn một số dòng lúa chỉnh sửa gen GS3 bằng CRISPR/Cas9 Nguyễn Tiến Dũng*, Trương Thanh Tùng, Đào Minh Lệ, Nguyễn Đức Huy, Lã Văn Hiền, Bùi Tri Thức, Nguyễn Xuân Vũ, Ngô Xuân Bình, Ngô Xuân Bình, Cao Lệ QuyênTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nghiên cứu biểu hiện gen OsHSBP1 liên quan tới đáp ứng chống chịu hạn và nóng ở lúa Cao Lệ QuyênKH Nông nghiệp VN - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [3] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến nuôi cấy mô sẹo của giống mía K84-200 và Uthong 12 Cao Lệ QuyênNông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
Đặc điểm di truyền đột biến của các dòng lúa TBR225 chỉnh sửa Promoter OsWEET14 Trần Lan Đài; Phạm Thu Hằng; Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy PhươngKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [5] |
Thiết kế và chuyển giao cấu trúc T-DNA chỉnh sửa OsSWEET14 sang giống lúa Bắc Thơm 7 Vu Hoai Sam; Pham Thi Van; Nguyen Thanh Ha; Nguyen Thi Thu Ha; Phung Thi Thu Huong; Pham Xuan Hoi; Nguyen Duy Phuong; Cao Le QuyenTạp chí Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [6] |
Cao Lệ Quyên; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Thị Thu Hà; Phùng Thị Thu Hương; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [7] |
Thiết kế cấu trúc chỉnh sửa gen OsSWEET liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225 Trần Lan Đài; Phùng Thị Thu Hương; Cao Lệ Quyên; Nguyễn Văn Cửu; Nguyễn Thị Thu Hà; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy PhươngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [8] |
Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa Bắc Thơm 7 đột biến promoter OsSWEET 14 Cao Lệ Quyên; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Thanh Hà; Phạm Thị Vân; Nguyễn Văn Cửu; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy PhươngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [9] |
Sàng lọc và tuyển chọn một số dòng lúa chỉnh sửa gen GS3 bằng CRISPR/Cas9 Nguyễn Tiến Dũng; Trương Thanh Tùng; Đào Minh Lệ; Nguyễn Đức Huy; Lã Văn Hiền; Bùi Tri Thức; Nguyễn Xuân Vũ; Ngô Xuân Bình; Cao Lệ QuyênKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [10] |
Phân lập và thiết kế gRNA chỉnh sửa promter OsSWEET13 liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa Bắc thơm 7 Phùng Thị Thu Hương; Trần Thị Thanh Huyền; Phạm Phương Ngọc; Cao Lệ Quyên; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy PhươngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [11] |
Vũ Hoài Sâm; Phạm Thị Vân; Cao Lệ Quyên; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [12] |
Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp Nguyễn Duy Phương; Phạm Thu Hằng; Phùng Thị Thu Hương; Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội; Đỗ Thị HạnhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [13] |
Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [14] |
Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [15] |
Cao Lệ Quyên; Phạm Thị Vân; Phạm Xuân Hội TC Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [16] |
Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [17] |
Nguyen Duy Phuong, Dong Huy Gioi, Cao Le Quyen, Nguyen Xuan Hung, Ha Hai Yen, Bui Thi Thu Huong,
Sebastien Cunnac, Tran Dang XuanPham Xuan Hoi Plant Breeding, 0:1–10 https://doi.org/10.1111/pbr.13283 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [18] |
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CRISPR/CAS9 CHỈNH SỬA GEN WAXY LIÊN QUAN ĐẾN HÀM LƯỢNG AMYLOSE Ở LÚA KHANG DÂN 18 Nguyễn Duy Phương, Phùng thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân HộiTạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, Số 7 (158): 40-45 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Duy Phương, Phùng Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Cửu, Phạm Xuân Hội, Cao Lệ Quyên Tạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, Số 7 (158): 34-39 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp chuyên gen vào giống mía KK3 Nguyễn Duy Phương, Cao Lệ QuyênTạp chí khoa hoc và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, Số 4 (164): 17-23 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [21] |
L.Q. Cao, P.D. Nguyen, X.H. Pham, V.H. La, X.V. Nguyen, T.D. Nguyen Agronomy Research 23(S2), 752–766, 2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Investigation of factors affecting tissue culture in sugarcane varieties K84-200 and Uthong 12 Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thành Đức, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngVietnam J. Agriculture Rural Development, 13: 20 – 29 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Duy Phương, Phạm Xuân Hội Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2: 13-19. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Cao Lệ Quyên, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 3 + 4: 13-20 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Xây dựng qui trình chuyển gen vào giống lúa Bắc thơm số 7 thông qua vi khuẩn Agrobacterium. Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân HộiTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 5: 25 – 30. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu quả chuyển gen vào phôi hạt non giống lúa Bắc thơm số 7. Vũ Hoài Sâm, Phạm Thị Vân, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí khoc học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 7(116): 99-104 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
“Tạo kháng thể đa dòng kháng vi rút lùn sọc đen phương Nam bằng đoạn peptide tổng hợp”. Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Đỗ Thị HạnhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 11: 12-19 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Phùng Thị Thu Hương, Trần Thị Thanh Huyền, Phạm Phương Ngọc, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 21: 20 – 28 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Thiết kế vector chỉnh sửa liên quan đến tính trạng năng suất của giống J02 Phùng Thị Thu Hương, Phạm Thu Hằng, Cao Lệ Quyên, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí khoc học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 12(121): 49-55 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Design and transfer of OsSWEET14-editing T-DNA construct to bac thom 7 rice cultivar Vu Hoai Sam, Pham Thi Van, Nguyen Thanh Ha, Nguyen Thi Thu Ha, Phung Thi Thu Huong, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy Phuong, Cao Le QuyenAcademia Journal of Biology, 43(1): 99–108. https://doi.org/10.15625/14923. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Cao Lệ Quyên, Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Phùng Thị Thu Hương, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 18: 74-81. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Kết quả bước đầu tạo dòng lúa tăng kích thước hạt bằng công nghệ chỉnh sửa gen CRISPS/Cas9”. Nguyễn Tiến Dũng, Lã Văn Hiền, Nguyễn Xuân Vũ, Bùi tri thức, Nguyễn Hữu Thọ, Ngô Xuân Bình, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 8: 35-42 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nghiên cứu tính kháng bạc lá của các dòng lúa Bắc thơm 7 đột biến promoter OsSWEET14 Cao Lệ Quyên, Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Thị Vân, Nguyễn Văn Cửu, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10: 3-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Đặc điểm di truyền đột biến của các dòng lúa TBR225 chỉnh sửa promoter OsSWEET14 Trần Lan Đài, Phạm Thu Hằng, Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương (Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 20(5): 576-583 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Design of CRISPR/Cas9 system for editing OsNRAMP7 involved in metal transport in TBR225 rice variety Phung Thi Thu Huong, Cao Le Quyen, Ngo Thi Van Anh, Pham Phuong Ngoc, Pham Thi Van, Le Quynh Mai, Pham Xuan Hoi, Nguyen Duy PhuongVietnam Journal of Agriculture & Rural Development, 2(2): 2-11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Thiết kế cấu trúc chỉnh sửa gen OsSWEET liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225 Trần Lan Đài, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Văn Cửu, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 11: 11-18. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Increasing grain size and weight by CRISPR/Cas mediated GS3 gene editing in BT7 rice variety TIEN-DUNG NGUYEN*, XUAN-VU NGUYEN, VAN-HIEN LA, TRI-THUC BUI, XUAN-BINH NGO, LE- QUYEN CAO AND SOON-KI PARKPlant Cell Biotechnology and Molecular Biology 22(69&70):96-104; 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Cao Lệ Quyên; Trần Tuấn Tú; Đinh Đoàn Long; Phạm Xuân Hội Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/11/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Thanh Hóa Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2025 - 2028; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất kit chuẩn đoán Virus gây bệnh lùn sọc đen phương nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 09/2019 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2025; vai trò: Thư ký đề tài |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 10/2017 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 12/2022 - 11/2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
