Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.569521
PGS. TS Nguyen Thanh Tuan
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp (cơ sở 2)
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Động thái quần thể loài cây Kiền kiền trong rừng tự nhiên ở Vườn Quốc gia Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Nguyễn Hồng Hải; Nguyễn Văn Quý; Phạm Thanh Hà; Nguyễn Thanh TuấnNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Nguyễn Thanh Tuấn; Phan Văn Tuấn; Nguyễn Văn Quý; Hoàng Thị Phương Nhung Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[3] |
Cơ chế chung sống của các loài cây gỗ trong rừng tự nhiên ở khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai Nguyễn Văn Quý, Nguyễn Hồng Hải, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Hợp, Phạm Văn Định, Phạm Thanh HàKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Nguyễn Thanh Tuấn, Lê Thị Hoa, Trần Quang Bảo Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[5] |
Phùng Văn Tỉnh; Lê Xuân Trường; Nguyễn Thanh Tuấn Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[6] |
Nguyễn Văn Quý, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Hợp, Lê Hồng Việt Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[7] |
Nguyễn Văn Quý, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Văn Thành Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[8] |
Nguyễn Văn Quý, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thanh Tuấn, Trần Thanh Cường Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[9] |
Nguyễn Văn Quý; Phạm Thanh Hà; Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Văn Hợp Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[10] |
Nguyễn Văn Quý; Nguyễn Thanh Tuấn; Bùi Mạnh Hưng; Nguyễn Văn Hợp Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[11] |
Nguyễn Thanh Tuấn; Phạm Văn Thắng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[12] |
Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Hữu Thế, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thanh Tuấn Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[13] |
Ảnh hưởng của cạnh tranh cùng loài đến sinh trưởng của cây ở rừng trồng thông Hàn Quốc Nguyễn Thanh Tuấn; Vũ Đình Duy; Shen Hai LongSinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[14] |
Phạm Mai Phương, Tống Thị Hạnh, Vũ Đình Duy, Nguyễn Thanh Tuấn, Trần Việt Hà, Nguyễn Thị Bích Phượng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[15] |
Nguyễn Thanh Tuấn, Trần Thanh Cường Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 3828 |
[16] |
Nguyễn Thanh Tuấn; Bùi Thị Thu Trang; Nguyễn Tuấn Bình; Vũ Đình Duy; Bùi Thị Tuyết Xuân Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[17] |
Xác định trình tự nucleotide vùng gen lục lạp Vo Dinh Giap, Nguyen Thanh Tuan, Nguyen Van Quy, Vu Dinh Duy, Bui Thi Tuyet Xuan, Bui Van Thang, Vu Quang NamSinh thái nhiệt đới việt Nga/ 29(12):235-242 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7535 |
[18] |
Analysis of natural regeneration pattern of Pinus koraiensis seedlings regenerated in Pinus koraiensis plantation and its adjacent Quercus mongolica natural forest. Wang, Q., Shen, H., He, C., & Nguyen Thanh TuanForest Engineering, 34(2), 16-20. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1006-8023 |
[19] |
Các phương pháp xử lý số liệu trong quan trắc sinh thái học Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Xuân Hùng, Nguyễn Văn Phú, Nguyễn Văn QuýNXB Nông nghiệp; ISBN: 978-604-60-3386-8 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-60-3386-8 |
[20] |
Cấu trúc tổ thành và đa dạng loài thực vật thân gỗ trạng thái rừng lá rộng thường xanh tại tỉnh Bình Phước Nguyen Thanh Tuan, Nguyen Van Quy, Hoang Thi Phuong NhungSinh thái nhiệt đới việt Nga/ 28(12): 88-98 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7535 |
[21] |
Cơ chế duy trì đa dạng loài cây gỗ trong rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Ia Mơr, tỉnh Gia Lai Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Hữu Thế,Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thanh TuấnTạp chí Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, số 1/2022: 1-16 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[22] |
Current and future habitat suitability map of Cunninghamia konishii Hayata under climate change in Northern Vietnam Nguyen Thanh Tuan, Ilaria Gliottone, Mai Phuong Pham, Vu Dinh DuyEuropean Journal of Ecology 7(2):1-17 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1339-8474 |
[23] |
Effect of thinning intensity on tree growth and temporal variation of seed and cone production of Pinus koraiensis plantation Nguyen Thanh Tuan, Dinh Tien Tai, Peng Zhang, Muhammad Razaq, and Hai-Long ShenJournal of Forestry Research 30, no. 3 (2019): 835-845. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1993-0607 |
[24] |
Effects of Multi-stem, Stand Density on cone and timber production of Pinus koraiensis in a cone production circle Shen Hai Long and Nguyen Thanh TuanXXV IUFRO WORLD CONGRESS (2019) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[25] |
Effects of tree diversity and stand structure on above-ground carbon storage in evergreen broad-leaved and deciduous forests in Southeast Vietnam Nguyen Thanh Tuan, Diego I. Rodríguez-Hernández, Vu Cong Tuan,Nguyen Van Quy, Maxwell C. Obiakara, Joshua HuftonDendrobiology, 68(2):38-55 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1641-1307 |
[26] |
Enhancement of soil organic carbon by Acacia mangium afforestation in Southeastern region, Vietnam CUONG, Levan, Buivan THANG, Oluwasanmi Tope BOLANLE-OJO, Tranquang BAO, Nguyen Thanh Tuan, Tranvan SANG, X. U. Xiaoniu, and Nguyenminh THANHAgriculture & Forestry/Poljoprivreda i Sumarstvo 68, no. 2 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1800-9492 |
[27] |
Evaluation of land suitability for Cunninghamia konishii Hayata (Cupressaceae) planting in Vietnam Pham, Mai Phuong, Dinh Duy Vu, Syed Noor Muhammad Shah, Quoc Khanh Nguyen, Nguyen Thanh Tuan, Hanh Tong Thi, and Van Sinh NguyenGeography, Environment, Sustainability 14, no. 2 (2021): 63-73. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2542-1565 |
[28] |
Growth performance of Dipterocarpus alatus and Hopea odorata in degraded secondary forest land in Southern Vietnam Nguyen Thanh Tuan, Dinh Tien TaiDendrobiology,83, 60-67 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1641-1307 |
[29] |
Height-diameter relationship for Pinus koraiensis in Mengjiagang Forest Farm of Northeast China using nonlinear regressions and artificial neural network models Nguyen Thanh Tuan, Tai Dinh Tien, and Hai Long ShenJournal of Forest Science, 65(4):134-143 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1805-935X |
[30] |
Neighbor trees and habitat suitability of Cinnamomum balansae Lecomte in North Central Coast and Northern Vietnam Dinh, Tai Tien, Mai Phuong Pham, Quoc Khanh Nguyen, Thi Tuyet Xuan Bui, Van Sinh Nguyen, Dinh Duy Vu, Quang Bao Tran, Vien Nguyen, and Nguyen Thanh TuanModeling Earth Systems and Environment; 10.1007/s40808-022-01378-7 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2363-6211 |
[31] |
Phân bố và quan hệ không gian của 2 loài cây chi Dầu trong rừng tự nhiên Khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông, tỉnh Bình Thuận Nguyễn Văn Quý, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Hợp, Đặng Văn AnTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 5/2021: 1-12 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 – 3828 |
[32] |
Phân bố và quan hệ không gian của loài Căm xe (Xylia xylocarpa (Roxb.) Taub.) trong rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Ia Mơ, tỉnh Gia Lai Nguyễn Văn Quý, Phạm Thanh Hà, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Hữu ThếTạp chí Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, số 6/2021: 68-82 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[33] |
Phân tích sự cạnh tranh giữa Chò chai (Hopea recopei) với những loài cây gỗ khác trong rừng kín thường xanh nhiệt đới Khu bảo tồn thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai Nguyễn Thanh Tuấn, Bùi Thị Thu TrangTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, Số 6 năm 2017: 56-66 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859 - 3828 |
[34] |
Population dynamics and regeneration of Shorea roxburghii, a threatened timber species in Southern region, Viet Nam Tran Quang Bao, Le Hong Viet, Nguyen Hong Hai, Nguyen Thanh Tuan, Le Van CuongBiodiversitas Journal of Biological Diversity 22(12):5649-5656 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2085-4722 |
[35] |
Relationships between multi-stem type and stand density, tree growth index and mast year cone yield in Pinus koraiensis plantation Nguyen Thanh Tuan, SHEN Hai-long, ZHANG Jin-hu, WANG Long, ZHANG PengChinese Journal of Ecology, 36( 4) : 925-934 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1000-4890 |
[36] |
Response of Photosynthetic Physiology to Top Pruning of Young Pinus Koraiensis Nguyen Thanh Tuan, H. L. Shen, and Q. X. WangForest Engineering 33, no. 4: 1-7. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1006-8023 |
[37] |
Soil microbial community response to nitrogen and phosphorous fertilization in a temperate forest nursery MUHAMMAD RAZAQ, MUHAMMAD SAJJAD HAIDER, SALAHUDDIN, LIU CHUNPING, HAI-LONG SHEN, PENG ZHANG, SHAH FAHAD4AND NGUYEN THANH TUANPakistan Journal of Botany, 51, no. 2 (2019): 573-581. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2070-3368 |
[38] |
Soil Nitrogen Content and Storage in Age Sequence Acacia Mangium Plantations in the Southeastern Region of Vietnam Cuong LV, Sang TV, Bolanle-Ojo OT, Bao TQ, Ngoan TT, Tuan NT, Hung NX, Long LV, Duong DT, Phu NV.Malaysian Journal of Soil Science. 2022;26:120-32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 13947990 |
[39] |
Spatial distribution and association patterns of Hopea pierrei Hance and other tree species in the Phu Quoc Island evergreen broadleaved forest of Vietnam QUY, N. V; KANG, Y. X; MD ASHRAFUL; LI, M; NGUYEN THANH TUAN; NGUYEN, V. Q.; HOP, N. VApplied ecology and environmental research, 20(2), 1911-1933. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1785-0037 |
[40] |
Spatial distribution and interspecific association patterns between Shorea roxburghii g. don and other tree species in a South Vietnam evergreen forest QUY, N. V,– KANG, Y. X.1, – KHOT, C, – HOP, N. V.,– NGUYEN THANH TUANApplied ecology and environmental , 19(6), 4665-4681 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1785-0037 |
[41] |
Spatial Distribution Patterns and Associations of Woody Plant Species in the Evergreen Broad-Leaved Forests in Central Vietnam Mai-Phuong Pham, Van Quy Nguyen, Huong T. M. Nguyen, Nguyen Thanh Tuan, Thanh Ha PhamBiology Bulletin, 1-12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1062-3590 |
[42] |
Tăng trưởng đường kính và tỷ lệ chết của cây cá thể ở rừng tự nhiên trung bình và giàu tại Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai Nguyễn Thanh Tuấn, Trần Thanh Cường và Trần Quang BảoTạp chí khoa học lâm nghiệp, 3:73-87 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[43] |
Thành phần và chỉ số đa dạng loài cây gỗ của một số trạng thái rừng lá rộng thường xanh tại huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước Nguyễn Thanh Tuấn1, Hoàng Thị Phương Nhung, Vũ Công Tuân, Nguyễn Văn QuýCông nghệ Lâm nghiệp, số 1 năm 2022: 114-123 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 – 3828 |
[44] |
Tree diversity and species composition of tropical dry forests in Vietnam´s Central Highlands Region Nguyen Thanh Tuan, Tran Quang Bao, Diego I. Rodríguez-Hernández, and Ilaria GliottoneForestry Studies 75, no. 1 (2021): 80-103. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1736-8723 |
[45] |
Ứng dụng một số thuật toán máy học và ảnh Landsat 8 ước tính trữ lượng carbon trên mặt đất rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại tỉnh Bình Phước Nguyen Thanh Tuan, Nguyen Van Phu,Nguyen Van Quy, Hoang Thi Phuong NhungTạp chí khoa học ĐQHQG Hà Nội: Các trái đất và môi trường, 38, No. 4 (2022) 89-104 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[46] |
Đánh giá hiện trạng lớp phủ và sinh khối rừng ngập mặn sử dụng ảnh vệ tinh quang học và radar: trường hợp nghiên cứu tại khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh. Nguyễn Viết Lương*, Tô Trọng Tú, Trình Xuân Hồng, Phan Thi Kim Thanh, Le Mai Son, Le Quang Toan, Lưu Thế Anh, Trần Văn Thụy, Hán Phương Loan, Nguyễn Thanh Tuấn, Đào Văn HảiTạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn/ Số 22 năm 2021: 149-158 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1589-4581 |
[47] |
Đánh giá đa dạng di truyền loài vên vên (Anisoptera costata korth.) ở rừng nhiệt đới đông nam bộ bằng chỉ thị phân tử SSR Phạm Mai Phương, Nguyễn Vũ Anh, Nguyễn Minh Tâm; Nguyễn Thanh Tuấn, Bùi Thị Tuyết Xuân, Vũ Đình DuyTạp chí sinh học, 2019, 41(2se1&2se2): 23–31 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[48] |
Động thái quần thể loài Chai (Shorea guiso (Blanco) Blume) trong rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai Nguyễn Văn Quý, Phạm Thanh Hà, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Hợp, Lê Hồng ViệtTạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn-Số 13:109-118 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Ảnh hưởng của biện pháp điều chỉnh tán tới sinh trưởng, sản lượng và chất lượng quả hạt ở Loài Thông Hàn Quốc” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lâm Nghiệp Đông Bắc, Trung QuốcThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/01/2017; vai trò: Chủ trì |
[2] |
Phân bố không gian và mối quan hệ tương tác giữa một số loài cây gỗ ưu thế của trạng thái rừng chưa ổn định tại Khu bảo Tồn thiên nhiên văn Hóa Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học lâm nghiệp tại Đồng NaiThời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[3] |
Sử dụng dữ liệu Modis đa thời gian đánh giá biến động khô hạn tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2001-2021 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học lâm nghiệp tại Đồng NaiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[4] |
Ứng dụng ảnh vệ tinh Planet thành lập bản đồ tích trữ carbon của rừng trồng Đước (Rhizophora apiculata blume) tại Ban quản lý rừng phòng hộ và Đặc dụng Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học lâm nghiệp tại Đồng NaiThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Ứng dụng mô hình Niche xây dựng bản đồ phân bố loài Vù hương (Cinamomum balansae Lecomte) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học lâm nghiệp tại Đồng NaiThời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Ứng phương pháp thông tin địa lý và kỹ thuật sinh học phân tử phục vụ điều tra, giám sát và phát triển loài Sa mu dầu ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện sinh thái nhiệt đớiThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 26/07/2022; vai trò: Tham gia |