Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490887
TS NGUYỄN HỮU TRÍ
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đánh giá của du khách đối với các điểm đến du lịch văn hóa Chăm: so sánh giữa An Giang và miền Trung Nguyễn Thị Ngọc Thơ; Nguyễn Hữu Trí; Hồ Bạch Nhật; Đoàn Vinh Thăng; Võ Khánh ThiệnKhoa học (Đại học An Giang) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8086 |
| [2] |
Nguyễn Thị Ngọc Thơ; Nguyễn Hữu Trí; Hồ Bạch Nhật; Đoàn Vinh Thăng; Võ Khánh Thiện Khoa học (Đại học An Giang) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8086 |
| [3] |
Đánh giá của du khách đối với các điểm đến du lịch văn hóa Chăm: so sánh giữa An Giang và miền Trung Nguyễn Thị Ngọc Thơ; Nguyễn Hữu Trí; Hồ Bạch Nhật; Đoàn Vinh Thăng; Võ Khánh ThiệnKhoa học (Đại học An Giang) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8086 |
| [4] |
Factors contributing to saline intrusion in the Mekong Delta of Vietnam Nguyen Huu TriAn Giang University Journal of Science – 2019, Vol. 6, 18 – 25 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Vulnerability assessment in the Mekong Delta of Vietnam: A review Nguyen Huu TriTạp chí khoa học Trường Đại học An Giang - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Building a theory framework of Vietnamese consuming culture on the concept of consumer behavior Nguyen Huu Tri, Vo Van Thang và Ho Bach NhatTạp chí khoa học Trường Đại học An Giang - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Hữu Trí Tạp chí khoa học Trường Đại học An Giang, Quyển 2 (1), 86-94 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Mekong Delta Handbook: Industry and Commerce (Book chapter). Doan Thanh Nghi and Nguyen Huu TriCuvillier Verlag Göttingen Publishing, Germany, 2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Growth and economic development in Vietnam under the impact of Covid-19 Nguyen Huu TriThe International Conference of Universitas Pekalongan 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đánh giá hệ sinh thái khởi nghiệp tại An Giang Trần Thị Út, Huỳnh Thạnh, Nguyễn Hữu TríAGU International Journal of Sciences – 2020, Vol. 26 (3), 38 – 52 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Đánh giá của du khách đối với các điểm đến du lịch văn hoá Chăm: So sánh giữa An Giang và miền Trung Nguyễn Thị Ngọc Thơ, Nguyễn Hữu Trí, Hồ Bạch Nhật, Đoàn Vinh Thăng và Võ Khánh ThiệnKhoa học Quốc tế AGU - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Adaptation to salinity intrusion for rice farming household in the Vietnamese Mekong Delta Tri Nguyen Huu and Tien Huynh ThanhProceeding of the 6th Asian Academic Society International Conference (AASIC) 2018; Thailand 8-10 November, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
The Cham islam values for tourism development in An Giang province, Vietnam Vo Van Thang and Nguyen Huu TriProceeding of the 1st National and International Conference of Kalasin University (2019); Thailand 15-16 July, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Evaluation of entrepreneurship monitoring in An Giang province, Vietnam Nguyen Huu TriProceeding of the 7th Asian Academic Society International Conference (AASIC) 2019; Thailand 12-14 November 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyen Huu Tri International Journal of Information Technology and Business Management, Vol. 23(1): 1-18 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Adaptation to salinity impacts in the Vietnamese Mekong Delta’s coastal areas Nguyen Huu TriSeybold Report, Vol. 19, April 2024, p:78-86. DOI: 10.5281/zenodo.10990192 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Thong Anh Tran, Thanh Duc Dang, Tri Huu Nguyen and Van Huynh Thanh Pham Science of The Total Environment, Vol 770, 2020, p: 125-145 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Thong Anh Tran, Tri Huu Nguyen and Thang Tat Vo Agricultural Water Management, Vol. 216, May 2019, p:89-97 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyen Huu Tri, Sansanee Choowaew, Duong Van Ni and Kulvadee Kansantisukmongkol Kasetsart Journal of Social Sciences, Vol. 40(2019), p:427-433 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Đề tài loại C) Thời gian thực hiện: 2025 - nay; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Đề tài loại B) Thời gian thực hiện: 2024 - nay; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - nay; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá Chăm trong phát triển du lịch tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh An GiangThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thư ký khoa học |
| [5] |
Nghiên cứu đánh giá tiềm năng phát triển khởi nghiệp và thu hút đầu tư tại tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh An GiangThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Joint Grass Root Fukuoka, Nhật Bản Thời gian thực hiện: 2010 - 2014; vai trò: Trưởng dự án |
| [7] |
Đánh giá tính khả thi của việc chuyển đổi than sinh học từ vỏ trấu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RikoltoThời gian thực hiện: 5/2018 - 11/2018; vai trò: Đồng Trưởng dự án |
| [8] |
Tăng cường giáo dục đại học ngành nông nghiệp tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Hàn QuốcThời gian thực hiện: 2021 - 2028; vai trò: Phó Giám đốc Dự án |
| [9] |
Xây dựng kế hoạch và thiết lập chuỗi lúa gạo (SRP) nông hộ nhỏ bền vững ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Điều phối quốc gia |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Nghiên cứu, Công hoà Liên bang Đức Thời gian thực hiện: 2018 - 2023; vai trò: Trưởng hợp phần |
| [11] |
Ảnh hưởng của thực hành marketing xanh đến lợi thế cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa khu vực Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Đề tài loại C)Thời gian thực hiện: 2025 - nay; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Hiệu quả kinh tế và sự hài lòng của việc ứng dụng công nghệ số trong sản xuất lúa của nông hộ ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Đề tài loại B)Thời gian thực hiện: 2024 - nay; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá Chăm trong phát triển du lịch tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh An GiangThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thư ký khoa học |
| [14] |
Nghiên cứu các giải pháp phát triển sinh kế bền vững cho các cộng đồng dân cư nông thôn tỉnh An Giang gắn với sử dụng hợp lý tài nguyên, quản lý chất thải và bảo vệ môi trường (đề tài cấp Nhà nước) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - nay; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Nghiên cứu đánh giá tiềm năng phát triển khởi nghiệp và thu hút đầu tư tại tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh An GiangThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Sản xuất lúa gạo dưới tác động giữa độ mặn và hạn hán – các lựa chọn tương lai cho việc sử dụng nước bền vững ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Nghiên cứu, Công hoà Liên bang ĐứcThời gian thực hiện: 2018 - 2023; vai trò: Trưởng hợp phần |
| [17] |
Sản xuất phân hữu cơ từ lục bình và hướng dẫn canh tác hữu cơ cho nông dân nông thôn ở các tỉnh An Giang, Tây Ninh, Lâm Đồng, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Joint Grass Root Fukuoka, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2010 - 2014; vai trò: Trưởng dự án |
| [18] |
Tăng cường giáo dục đại học ngành nông nghiệp tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Hàn QuốcThời gian thực hiện: 2021 - 2028; vai trò: Phó Giám đốc Dự án |
| [19] |
Xây dựng kế hoạch và thiết lập chuỗi lúa gạo (SRP) nông hộ nhỏ bền vững ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế ÚcThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Điều phối quốc gia |
| [20] |
Đánh giá tính khả thi của việc chuyển đổi than sinh học từ vỏ trấu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RikoltoThời gian thực hiện: 5/2018 - 11/2018; vai trò: Đồng Trưởng dự án |
