Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484275
PGS. TS Đồng Thanh Hải
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Lâm Nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh thái học, Tài nguyên rừng,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đồng Thanh Hải, Đỗ Quốc Tuấn, Vũ Trọng Huân Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Phạm Gia Thanh, Bùi Thị Vân, Đồng Thanh Hải, Mai Văn Quyền Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[3] |
Lê Thị Ngân; Đồng Thanh Hải Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Lê Thị Ngân, Đồng Thanh Hải, Bùi Thế Đồi Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[5] |
Tình trạng và bảo tồn hệ khu linh trưởng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị Thái Văn Thành; Đồng Thanh Hải; Thào A Tung; Nguyễn Ngọc TuấnKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[6] |
Đánh giá sự đa dạng của các loài chim tại Vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng Nguyễn Minh Quang; Đồng Thanh Hải; Hoàng Văn ThậpKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[7] |
Tình trạng quần thể Vooc đen má trắng (Trachypithecus francoisi) tại vườn quốc gia Ba Bể Đồng Thanh HảiKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[8] |
Đồng Thanh Hải Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[9] |
Đồng Thanh Hải; Vũ Tiến Thịnh; Phạm Anh Cường Rừng và môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1248 |
[10] |
Tính đa dạng và giá trị bảo tồn khu hệ thú (Mammalia fauna) tại vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Đồng Thanh HảiKhoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[11] |
Nguyễn Đắc Mạnh; Đồng Thanh Hải; Nguyễn Bá Tâm; Nguyễn Tài Thắng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[12] |
Đồng Thanh Hải; Phan Đức Linh Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[13] |
Đồng Thanh Hải Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[14] |
Đồng Thanh Hải; Vũ Tiến Thịnh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[15] |
Khu hệ chim khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, Đắk Nông Đồng Thanh Hải; Vũ Tiến ThịnhBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[16] |
Đồng Thanh Hải; Tạ Thị Tuyết Nga; Mai Sỹ Luân Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[17] |
Vũ Tiến Thịnh; Đồng Thanh Hải Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[18] |
Dẫn liệu mới về thành phần loại bò sát, ếch nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đắk Nông Đồng Thanh Hải; Vũ Tiến ThịnhNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[19] |
Đồng Thanh Hải Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[20] |
Đồng Thanh Hải; Dương Tiến Đức Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[21] |
Dương Tiến Đức; Đồng Thanh Hải; Lê Thị Tú Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[22] |
Trường Đại học Lâm nghiệp Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[23] |
Tình trạng và bảo tồn quần thể voi tại vườn quốc gia Vũ Quang, Hà Tĩnh Đồng Thanh Hải; Trần Nho ĐạtNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[24] |
Đồng Thanh Hải; Đỗ Quang Huy Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Khai thác và phát triển nguồn gen Rồng đất (Physignathus cocincinus Cuvier, 1829 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/03/2020 - 29/02/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Điều tra,giám sát tình trạng và động thái quần thể động vật hoang dã bằng thiết bị di động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 15/10/2020 - 15/10/2023; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/05/2015 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển rừng bền vững khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Mù Cang Chải, Yên Bái giai đoạn 2012-2020. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm Yên BáiThời gian thực hiện: 12/2012 - 03/2013; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[6] |
Điều tra tình trạng quần thể loài Vượn má hung tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Cha Răng, Tỉnh Gia Lai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tài trợ bởi tổ chức bảo tồn động thực vật thế giới (FFI).Thời gian thực hiện: 06/2010 - 07/2010; vai trò: Trưởng nhóm |
[7] |
Nghiên cứu sinh thái tập tính và bảo tồn Voọc mũi hếch ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Các quỹ: BP Conservation Programme, Primate Conservation Inc (PCI), Wildlife Conservation Society (WCS), Rufford Small Grant (RSG), Zoological Society of San Diego Zoo (ZSSD)Thời gian thực hiện: 2004 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[8] |
Quan trắc đa dạng sinh học tại khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An. Thuộc dự án: “Lồng ghép quản lý tài nguyên thiên nhiên và các mục tiêu về bảo tồn đa dạng sinh học vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý các khu dự trữ sinh quyển ở Việt Nam” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm |
[9] |
Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển rừng bền vững khu Bảo tồn thiên nhiên Nà Hẩu, Yên Bái giai đoạn 2012-2020. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm Yên BáiThời gian thực hiện: 12/2012 - 03/2013; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[10] |
Tập huấn, điều tra và xây dựng kế hoạch giám sát các loài quan trọng tại Vườn Quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Viêt Nam (VCF)Thời gian thực hiện: 08/2012 - 10/2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[11] |
Ứng dụng trí tuệ nhận tạo xây dựng bộ công cụ nhận dạng nhanh các loài thú phục vụ công tác kiểm tra, giám sát của Kiểm lâm trên địa bàn tỉnh Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Kiểm Lâm Hà NộiThời gian thực hiện: 6/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[12] |
Xây dựng hành lang đa dạng sinh học thích ứng với biến đổi khí hậu ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ tài nguyên và Môi trường.Thời gian thực hiện: 11/2012 - 05/2012; vai trò: Thành viên |
[13] |
Xây dựng kế hoạch giám sát các loài quan trọng cho Vườn Quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Kwf tại Quảng Bình.Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2013; vai trò: Trưởng nhóm |
[14] |
Xây dựng quy trình kỹ thuật cứu hộ, nhân nuôi, và tái thả một số loài động vật hoang dã thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. Các loài mục tiêu: Cầy hương, Cầy mực, cầy vòi đốm, gà lôi trắng, Công, Trĩ, Tê tê Java, Tê tê vàng. Nhiệm vụ môi trường của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 5/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Điều tra tình trạng khu hệ Linh trưởng tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn động thực vật thế giới (FFI).Thời gian thực hiện: 04/2010 - 05/2010; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[16] |
Điều tra tình trạng khu hệ Linh trưởng tại khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa-Phượng Hoàng, Tỉnh Thái Nguyên. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội bảo tồn Linh trưởng thế giới (PCI)Thời gian thực hiện: 08/2010 - 09/2010; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[17] |
Điều tra tình trạng quần thể loài Voọc Cát Bà tại Vườn Quốc gia Cát Bà, Hải Phòng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn thú Moonster Zoo - Dự án bảo tồn Voọc Cát BàThời gian thực hiện: 07/2010 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[18] |
Điều tra đa dạng sinh học tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, Tỉnh Đăk Nông. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Viêt Nam (VCF)Thời gian thực hiện: 11/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm dự án |